THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 42
Thời gian làm bài: 75 phút
Mã đề: #1682
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 617

Ôn tập trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Tìm x biết dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. 

A.
0,2M 
B.
0,2M; 0,6M 
C.
0,2M; 0,4M 
D.
0,2M; 0,5M
Câu 2

Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 thu được là:

A.
3,36 l 
B.
5,04 l 
C.
4,48 l 
D.
6,72 l
Câu 3

Cho NaCl, NaHCO3; KHS; Al2O3; Cr2O3, CrO3; Al, Zn, AlCl3, NH4HCO3. Số chất trong dãy vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH loãng là

A.
7
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 4

Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :

A.
24,495 
B.
13,898 
C.
21,495 
D.
18,975
Câu 5

Cho dãy các kim loại sau : Ni, Fe, Zn, Na, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy khử được ion Fe3+ trong dung dịch muối là

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 6

Khẳng định nào sau đây là không đúng

A.
Trong các kim loại, Au là kim loại dẻo nhất
B.
Các kim loại : Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
C.
Cr là kim loại cứng nhất
D.
Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 7

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B.
Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,...).
C.
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.
D.
Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 8

Cho các phát biểu sau:

a) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.

b) Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm vài giọt dugn dịch CuSO4 thì khí H2 sẽ thoát
ra nhanh hơn.

c) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra sự khử ion Cl-.

d) H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe nên có thể thùng bằng nhôm, sắt chuyên chở axit
này.

e) Tính oxi hóa của Ag> Fe2+ > Cu2+

Số phát biểu đúng là

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 9

Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 10

Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được kim loại sắt.

(e) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khó kéo dài và dát mỏng.

(g) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân.

Số phát biểu sai là

A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11

Cho dãy các kim loại: Na, Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 12

Cho các phát biểu sau:

(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.

(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4. H2O.

(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Số phát biểu đúng là

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 13

Cho các phát biểu:

(a) Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại.

(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.

(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 14

Cho các kim loại: Na, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3)3 trong dung dịch?

A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 15

Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+
B.
Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C.
Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+
D.
Kim loại Cu khử được ion Fe2+
Câu 16

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A.
Ca, Ba 
B.
Sr, K 
C.
Na,Ba
D.
Be, Al
Câu 17

Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

A.
Hg, Ca, Fe 
B.
Au, Pt, Ag 
C.
Na, Zn, Mg 
D.
Cu, Zn, K
Câu 18

Kim loại có tính khử mạnh nhất, trong số các đáp án sau:

A.
Na. 
B.
Li. 
C.
K. 
D.
Cs.
Câu 19

Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Ba, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 20

Xác định loại nước cứng trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-

A.
Nước cứng có tính cứng tạm thời.           
B.
Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
C.
Nước cứng có tính  cứng toàn phần.   
D.
Nước mềm.
Câu 21

Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp khi hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc).

 

A.
4 gam và 4,2 gam
B.
3 gam và 3,6 gam
C.
5 gam và 3,4 gam
D.
1,2 gam và 3,6 gam
Câu 22

Tìm tên kim loại khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị II và một khối lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 gam. 

A.
Cu
B.
Fe
C.
Ca
D.
Mg
Câu 23

Tính kết tủa thu được khi cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A.

A.
2,5g
B.
3g
C.
1,5g
D.
2g
Câu 24

Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Xác định tên kim loại?

A.
Be
B.
Mg
C.
Ca
D.
Ba
Câu 25

Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là

A.
35,2% và 64,8%.   
B.
70,4% và 29,6%.
C.
85,49% và 14,51%.    
D.
17,6% và 82,4%.
Câu 26

Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng gì?

A.
Có kết tủa trắng.
B.
Có bọt khí thoát ra.
C.
Có kết tủa trắng và bọt khí.
D.
Không có hiện tượng gì.
Câu 27

Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì điều gì xảy ra?

A.
Bán kính nguyên tử giảm dần.
B.
Năng lượng ion hóa giảm dần.
C.
tính khử giảm dần.
D.
Khả năng tác dụng với nước giảm dần.
Câu 28

Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường?

A.
Be. 
B.
Al. 
C.
K. 
D.
Mg.
Câu 29

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là gì?

A.
thủy luyện. 
B.
điện phân nóng chảy.
C.
nhiệt luyện. 
D.
điện phân dung dịch
Câu 30

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là gì?

A.
Hg. 
B.
Al. 
C.
Cs. 
D.
Li.
Câu 31

Phương pháp chung để điều chế kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp hiện nay là

A.
Nhiệt luyện. 
B.
thủy luyện
C.
điện phân nóng chảy. 
D.
điện phân dung dịch.
Câu 32

Hấp thụ hết 7, lít khí CO(đktc) vào đung dịch hỗn hợp X gồm 0.4 mol KOH, 0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dich Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của % là

A.
18,92.  
B.
15,68.  
C.
20,16.    
D.
16,72.
Câu 33

Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thoát ra 1,792 lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là

A.
18,75 %.      
B.
10,09%.    
C.
13,13%.    
D.
55,33%.
Câu 34

Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) từ từ vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M; KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V thỏa mãn điều kiện của bài toán là?

A.
4,48 lít
B.
11,2 lít
C.
14,784 lít.
D.
7,2 lít
Câu 35

Dẫn từ từ 5,6 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M; K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là?

A.
7g
B.
7,5g
C.
8g
D.
8,5g
Câu 36

Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước, thu được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Trung hoà Y bằng H2SO4, sau đó cô cạn dung dịch, thu được 22,9 gam muối. Giá trị của V là?

A.
6,72.
B.
4,48. 
C.
3,36. 
D.
2,24.
Câu 37

Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng nhóm IA. Lấy 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít hiđro (đktc). A, B là?

A.
Li, Na.
B.
Na, K.
C.
K, Rb.
D.
Rb, Cs.
Câu 38

Cho 4,017 gam một kim loại kiềm M hòa tan vào nước dư được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 0,103 mol HCl. Kim loại X là gì?

A.
Na.
B.
Li.
C.
Rb.
D.
K.
Câu 39

Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:

(1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp;

(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân;

(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện;

(4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ;

(5) kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.

Phát biểu đúng là:

A.
1, 2, 3, 5.  
B.
1, 2, 3, 4. 
C.
1, 3, 4, 5.
D.
1, 2, 4, 5.
Câu 40

Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng

A.
điện phân dung dịch NaOH.               
B.
điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH.
C.
cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.  
D.
cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.
Câu 41

Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim loại kiềm theo chiều điện tính hạt nhân tăng dần ?

A.
Bán kính nguyên tử giảm dần.  
B.
Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C.
Năng lượng ion hoá I1 của nguyên tử giảm dần.   
D.
Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
Câu 42

Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là

A.
79,18 và 5,376
B.
76,83 và 2,464
C.
49,25 và 3,36
D.
9,85 và 3,36