THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1686
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 877

Ôn tập trắc nghiệm Nguyên phân Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Ví dụ nào dưới đây cho thấy vai trò của nguyên phân đối với đời sống con người

A.
Hiện tượng trương phình của xác động vật
B.
Hiện tượng tế bào trứng đơn bội lớn lên
C.
Hiện tượng hàn gắn, làm lành vết thương hở
D.
Hiện tượng phồng, xẹp của bong bóng cá
Câu 2

Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quá trình nguyên phân?

A.
Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào lớn lên.
B.
Đối với một số vi sinh vật nhân thực, nguyên phân là cơ chế sinh sản vô tính.
C.
Giúp cơ thể tái sinh mô và cơ quan bị tổn thương.
D.
Tạo nên sự đa dạng về mặt di truyền ở thế hệ sau.
Câu 3

Đối với sinh vật đơn bào nhân thực, nguyên phân có ý nghĩa là

A.
cơ chế của sinh sản hữu tính.
B.
cơ chế của sinh sản vô tính.
C.
giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
D.
giúp cơ thể thay thế các mô bị tổn thương.
Câu 4

Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:

A.
Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương.
B.
Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
C.
Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn.
D.
Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
Câu 5

So sánh quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật và động vật thấy:

  1. Chúng đều diễn ra các giai đoạn tương tự nhau.
  2. Ở kì cuối tế bào động vật có sự co thắt tế bào chất ở giữa, còn tế bào thực vật là tế bào chất không co thắt ở giữa mà hình thành một vách ngăn chia tế bào mẹ thành hai tế bào con.
  3. Từ một tế bào mẹ tạo thành hai tế bào con giống nhau và giống với tế bào mẹ.
  4. Quá trình nguyên phân diễn ra ở tất cả các loại tế bào trong cơ thể động vật và thực vật.
  5. Nhờ nguyên phân mà cơ thể sinh vật lớn lên được.

Câu trả lời đúng là:

A.
1, 2, 3, 4.
B.
1, 2, 3, 5.
C.
1, 3, 4, 5.
D.
1, 2, 3, 4, 5.
Câu 6

Kết quả của nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n đã tạo ra mấy tế bào con?

A.
2 tế bào con, 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ và 1 tế bào kia có bộ nhiễm sắc thể 2n khác với tế bào của mẹ.
B.
4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 2n.
C.
2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n giống như tế bào mẹ.
D.
2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là n.
Câu 7

Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra:

A.
2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ.
B.
2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ.
C.
4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.
D.
Nhiều cơ thể đơn bào.
Câu 8

Vì sao trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng vách ngăn

A.
Vì tế bào không có trung thể.
B.
Vì màng tế bào không thể co dãn.
C.
Vì tế bào thực vật có vách xellulozơ.
D.
Vì tế bào thực vật không tách tế bào chất hoàn toàn thành 2 tế bào con.
Câu 9

Trong nguyên phân, phân chia chất tế bào bằng cách thắt màng tế bào ở giữa bằng rãnh phân cắt có ở?

A.
Tế bào vi khuẩn.
B.
Tế bào động vật.
C.
Tế bào thực vật.
D.
Cả A, B, C.
Câu 10

Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách

A.
Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
B.
Kéo dài màng tế bào.
C.
Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D.
Cả A, B, C.
Câu 11

Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:

A.
Thoi phân bào biến mất
B.
Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
C.
Màng nhân và nhân con xuất hiện
D.
Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
Câu 12

Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc là nơi

A.
Gắn NST.
B.
Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con.
C.
Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB.
D.
Xảy ra quá trình tự nhân đôi của NST.
Câu 13

Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ

A.
Đầu.
B.
Giữa.
C.
Sau.
D.
Cuối.
Câu 14

Trong quá trình nguyên phân, các NST phân li về hai phía của tế bào nhờ hoạt động của

A.
Nhân
B.
Các bào quan
C.
Thoi vô sắc
D.
Vách tế bào
Câu 15

Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền được thực hiện nhờ

A.
Màng nhân.
B.
Nhân con
C.
Trung thể
D.
Thoi vô sắc
Câu 16

Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:

A.
Kì sau
B.
Kì đầu
C.
Kì giữa
D.
Kì cuối
Câu 17

Sự kiện cơ bản của kì sau nguyên phân là ở chỗ:

A.
Hai NST kép của mỗi cặp tương đồng  phân li về hai cực của tế bào.
B.
Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST
C.
Hai NST đơn từ mỗi NST kép phân li về hai cực đối diện
D.
Các NST bắt chéo và tách tâm động.
Câu 18

Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ

A.
Đầu.
B.
Giữa
C.
Sau.
D.
Cuối
Câu 19

Ở kì giữa của nguyên phân, các NST kép sắp xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo

A.
4 hàng
B.
3 hàng
C.
2 hàng
D.
1 hàng
Câu 20

Ở sinh vật nhân thực, một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân có hiện tượng

A.
nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo
B.
nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
C.
mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về một cực của tế bào.
D.
mỗi nhiễm sắc thể kép tách ra thành hai nhiễm sắc tử, mỗi nhiễm sắc tử tiến về một cực của tế bào và trở thành nhiễm sắc thể đơn.
Câu 21

Nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất ở kì nào của quá trình nguyên phân?

A.
Kì đầu
B.
Kì sau
C.
Kì cuối
D.
Kì giữa
Câu 22

Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất ở kỳ

A.
Đầu
B.
Giữa
C.
Sau.
D.
Cuối.
Câu 23

Nhiễm sắc tử (crômatit) chỉ có trong:

A.
Các nhiễm sắc thể đơn.
B.
Một NST đơn.
C.
Cặp NST tương đồng.
D.
Một NST kép.
Câu 24

Nhiễm sắc tử (crômatit) là:

A.
Các nhiễm sắc thể đơn.
B.
Bộ NST kép.
C.
Các nhiễm sắc thể kép.
D.
NST chị em trong một NST kép.
Câu 25

Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn là sự kiện xảy ra ở

A.
kì giữa
B.
kì sau
C.
kì đầu
D.
kì cuối
Câu 26

Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A.
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
B.
Bắt đầu co xoắn lại
C.
Co xoắn tối đa
D.
Bắt đầu dãn xoắn
Câu 27

Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây?

A.
Màng nhân dần tiêu biến
B.
NST dần co xoắn
C.
Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào
D.
Thoi phân bào dần xuất hiện
Câu 28

 Kì trung gian không thuộc quá trình nguyên phân có hoạt động nào xảy ra?

A.
Sinh tổng hợp các chất
B.
Nhân đôi NST
C.
Hình thành thoi vô sắc
D.
Cả A và B
Câu 29

Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?

A.
Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.
B.
Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối.
C.
Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.
D.
Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối
Câu 30

Quá trình phân chia nhân trong một chu kỳ nguyên phân bao gồm

A.
Một kỳ
B.
Ba kỳ
C.
Hai kỳ
D.
Bốn kỳ
Câu 31

Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A.
Tế bào vi khuẩn
B.
Tế bào thực vật
C.
Tế bào động vật
D.
Tế bào nấm
Câu 32

Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:

A.
Vi khuẩn và vi rút.
B.
Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng.
C.
Giao tử.
D.
Tế bào sinh dưỡng.
Câu 33

Quan sát hình ảnh tiêu bản hiển vi về quá trình phân bào của các tế bào rễ hành sau đây: 

Kết luận nào sau đây đúng về các kì của quá trình nguyên phân?

A.
Tế bào 1 - kì trung gian, tế bào 2 - kì sau, tế bào 3 mi đầu, tế bào 4-1 kì sau, tế bào 5 - kì cuối.
B.
Tế bào 1 - kì trung gian, tế bào 2 - kì đầu, tế bào 3 - kì giữa, tế bào 4 - kì sau I, tế bào 5 - kì cuối
C.
Tế bào 1 - kì trung gian, tế bào 2 - kì giữa, tế bào 3 - kị đầu, tế bào 4 - kì sau, tế bào 5 - kì cuối.
D.
Tế bào 1— kì trung gian, tế bàọ 2 - kì sau, tế bào 3 - kì giữa, tế bào 4-1 kì đầu, tế bào 5 - kì cuối.
Câu 34

Sơ đồ sau mô tả diễn biến trong quá trình nguyên phân của một tế bào lưỡng bội:

Trình tự diễn biến từ kì trung gian qua các kì của quá trình nguyên phân là:

A.
B → A → E → C → F → D.
B.
A→B→C→D→E→F.
C.
D → B → A → E→C→F.
D.
D → E → C → B→F → A.
Câu 35

Điều gì sẽ xảy ra nếu tất cả các cặp NST kép ở giảm phân I không phân li

A.
Tạo ra giao tử 2n NST.
B.
Tạo ra giao tử bất thường.
C.
Tạo ra giao tử có 2n NST và các NST khác nhau về nguồn gốc.
D.
Tạo ra giao tử có bộ NST giống như ở tế bào mẹ ban đầu.
Câu 36

Một tế bào ở lớp đáy của biểu bì da người nguyên phân liên tiếp tạo ra một số tế bào mới có tổng số 736 NST. Số lần phân bào và số thoi phân bào được hình thành và phá vỡ trong quá trình đó là

A.
2 lần phân bào và 3 thoi phân bào.
B.
3 lần phân bào và 8 thoi phân bào.
C.
4 lần phân bào và 15 thoi phân bào.
D.
5 lần phân bào và 32 thoi phân bào.
Câu 37

Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, các NST kép sắp xếp như thế nào?

A.
Một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B.
Hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C.
Một vòng tròn trên đường xích đạo của thoi phân bào.
D.
Hai vòng tròn trên đường xích đạo của thoi phân bào.
Câu 38

Trong một bức ảnh chụp tiêu bản của tế bào thấy có 7 NST kép. Tế bào đó đang ở

A.
Kì giữa của quá trình nguyên phân.
B.
Sau của quá trình giảm phân.
C.
Kì giữa của quá trình giảm phân I.
D.
Kì giữa của quá trình giảm phân II.
Câu 39

Tổng số thoi phân bào được hình thành và phá vỡ khi 1 tế bào thực hiện k lần nguyên phân liên tiếp là bao nhiêu?

A.
2k- 1
B.
2k-1.
C.
2k + 1
D.
2k.
Câu 40

Tế bào A có 2n = 8 NST nguyên phân 5 lần liên tiếp. Tế bào B có 2n = 14 NST nguyên phân 4 lần liên tiếp. Hỏi trong trường hợp nào môi trường nội bào đã cung cấp số lượng NST nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu NST?

A.
Trường hợp ở tế bào B và nhiều hơn 186 NST.
B.
Trường hợp ở tế bào A và nhiều hơn 150 NST.
C.
Trường hợp ở tế bào B và nhiều hơn 90 NST.
D.
Trường hợp ở tế bào A và nhiều hơn 32 NST.
Câu 41

Có m tế bào nguyên phân k lần liên tiếp thì số tế bào sẽ được tạo thành là

A.
m x 2k.
B.
m x (2k - 1).
C.
m x (2k-1).
D.
2k/m
Câu 42

Trong nguyên phân đặc điểm nào sau đây không liên quan đến việc phân chia đồng đều NST

A.
NST được nhân đôi ở kì trung gian, rồi lại được chia đôi ở kì cuối.
B.
Các NST chị em tách nhau ở tâm động, cùng đóng xoắn và xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C.
NST đóng xoắn cực đại rồi tách nhau ở tâm động, phân li đểu về hai cực của tế bào.
D.
Sự phân chia tế bào chất.
Câu 43

R là điểm kiểm soát sự phân bào nguyên phân có ở

A.
Cuối pha G1.
B.
Cuối pha S
C.
Giữa pha G1.
D.
Cuối pha G2.
Câu 44

Nguyên phân là nền tảng, cơ sở khoa học của kĩ thuật nào dưới đây?

1. Chiết cành, giâm cành.

2. Nuôi cấy mô.

3. Nhân bản vô tính.

A.
1,2,3
B.
1,2
C.
1
D.
1,3
Câu 45

Sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì nào của nguyên phân?

A.
Kì cuối.
B.
Kì sau.
C.
Kì giữa.
D.
Kì đầu.
Câu 46

Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?

A.
Kì trung gian.
B.
Kì giữa.
C.
Kì đầu.
D.
Kì cuối.
Câu 47

Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là

A.
sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B.
sự tăng sinh khối tế bào xôma giúp cơ thể lớn lên.
C.
sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử.
D.
sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 48

Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào trải qua mấy giai đoạn (kì)?

A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 49

Sự khác nhau trong nguyên phân ở tế bào thực vật và động vật là gì?

A.
Tế bào chất ở động vật phân chia bằng co thắt, ở thực vật bằng vách tế bào (1).
B.
Ở thực vật không có trung tử và thoi vô sắc (2).
C.
Sự di chuyển của nhiễm sắc thể về hai cực.
D.
Cả (1) và (2) đều đúng.
Câu 50

Loại tế bào nào KHÔNG xảy ra quá trình nguyên phân?

A.
Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
B.
Tế bào sinh dưỡng.
C.
Tế bào sinh giao tử.
D.
Tế bao sinh dục sơ khai.