THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 38
Thời gian làm bài: 68 phút
Mã đề: #1687
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 853

Ôn tập trắc nghiệm Nguyên phân Sinh Học Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát nhiễm sắc thể vì

A.
nhiễm sắc thể chưa tự nhân đôi.
B.
nhiễm sắc thể tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C.
nhiễm sắc thể ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất.
D.
các nhiễm sắc thể tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
Câu 2

Ở kì giữa của nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo?

A.
4 hàng.
B.
3 hàng.
C.
2 hàng.
D.
1 hàng.
Câu 3

Nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A.
Tế bào hợp tử.
B.
Tế bào sinh dưỡng.
C.
Tế bào sinh dục sơ khai.
D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 4

Một tế bào gà (2n = 78) nguyên phân liên tiếp 3 lần cần môi trường cung cấp bao nhiêu NST?

A.
624 NST đơn   
B.
624 NST kép  
C.
234 NST đơn   
D.
546 NST đơn
Câu 5

Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kỳ nguyên phân?

A.
Phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
B.
Tạo thoi phân bào.
C.
Tách đôi trung thể.
D.
Tái bản ADN.
Câu 6

“Các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào” là diễn biến của kỳ nào dưới đây?  

A.
Kỳ đầu
B.
Kỳ giữa
C.
Kỳ sau
D.
Kỳ cuối       
Câu 7

Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì?

A.
Thuận lợi cho sự phân ly, tổ hợp NST.
B.
Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST.
C.
Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST.
D.
Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn.
Câu 8

Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được bao nhiêu tế bào con?

A.
2k tế bào con
B.
k/2 tế bào con
C.
2k tế bào con
D.
k – 2 tế bào con
Câu 9

Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách nào?

A.
Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
B.
Kéo dài màng tế bào.
C.
Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10

Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ:

A.
màng nhân
B.
nhân con
C.
trung thể
D.
thoi vô sắc
Câu 11

Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là:

A.
n NST đơn
B.
2n NST đơn
C.
n NST kép
D.
2n NST kép
Câu 12

Trong quá trình nguyên phân, NST co xoắn cực đại ở kỳ nào?

A.
Kỳ đầu
B.
Kỳ giữa
C.
Kỳ sau
D.
Kỳ cuối
Câu 13

Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

A.
Tạo 2 tế bào con có kích thước bằng với tế bào mẹ ban đầu.
B.
Tạo một nhóm tế bào giống nhau.
C.
Tạo 2 tế bào con giống hệt nhau và giống tế bào ban đầu.
D.
Tạo một tế bào mới giống tế bào ban đầu.
Câu 14

Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?

A.
Thuận lợi cho sự phân ly.
B.
Thuận lợi cho sự nhân đôi NST.
C.
Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST.
D.
Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn.
Câu 15

Cho các dữ kiện sau:

(1) Các NST kép dần co xoắn.

(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.

(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện.

(4) Thoi phân bào dần xuất hiện.

(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo.

(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào.

(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động.

(8) NST dãn xoắn dần.

Các sự kiện diễn ra trong kỳ đầu của nguyên phân là:

A.
(1), (2), (7)
B.
(1), (2), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(2), (4), (8)
Câu 16

Nói về sự phân chia tế bào chất, điều nào sau đây không đúng?

A.
Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
B.
Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên.
C.
Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành.
D.
Tế bào chất được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
Câu 17

Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào?

A.
trung thể
B.
không bào
C.
ti thể 
D.
bộ máy Gôngi
Câu 18

Trong những kỳ nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?

A.
Kỳ trung gian, kỳ đầu và kỳ cuối.
B.
Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ cuối.
C.
Kỳ trung gian, kỳ đầu và kỳ giữa.
D.
Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối.
Câu 19

Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là:

A.
tế bào chất phân chia → nhân phân chia.
B.
nhân phân chia → tế bào chất phân chia.
C.
nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc.
D.
chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia.
Câu 20

Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Một tế bào gà nguyên phân liên tiếp 3 lần cần môi trường cung cấp

A.
624 NST đơn
B.
546 NST đơn
C.
234 NST đơn
D.
624 NST kép
Câu 21

Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Trong 1 tế bào như thế có:

A.
 78 NST đơn, 78 cromatit, 78 tâm động
B.
78 NST kép, 156 cromatit, 78 tâm động
C.
156 NST đơn, 156 cromatit, 156 tâm động
D.
156 NST kép, 312 cromatit, 156 tâm động
Câu 22

Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?

A.
Thuận lợi cho sự phân li
B.
Thuận lợi cho sự nhân đôi NST
C.
Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
D.
Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 23

Những sự kiện nào diễn ra trong kì cuối của nguyên phân

(1) Các NST kép dần co xoắn

(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến

(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện

(4) Thoi phân bào dần xuất hiện

(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo

(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào

(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động

(8) NST dãn xoắn dần

A.
(3), (5), (7)
B.
(1), (2), (4)
C.
(5), (7)
D.
(3), (8)
Câu 24

Có mấy sự kiện diễn ra ở kì sau của nguyên phân?

(1) Các NST kép dần co xoắn

(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến

(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện

(4) Thoi phân bào dần xuất hiện

(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo

(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào

(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động

(8) NST dãn xoắn dần

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25

Các sự kiện diễn ra trong kì giữa của nguyên phân là

(1) Các NST kép dần co xoắn

(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến

(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện

(4) Thoi phân bào dần xuất hiện

(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo

(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào

(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động

(8) NST dãn xoắn dần

A.
(4), (5), (7)
B.
(1), (2), (4)
C.
(5), (7)  
D.
(2), (6)
Câu 26

Các sự kiện diễn ra trong kì đầu của nguyên phân là

(1) Các NST kép dần co xoắn

(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến

(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện

(4) Thoi phân bào dần xuất hiện

(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo

(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào

(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động

(8) NST dãn xoắn dần

A.
(1), (2), (7)
B.
(1), (2), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(2), (4), (8)
Câu 27

Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là

A.
 Tế bào phân chia → nhân phân chia
B.
nhân phân chia → tế bào chất phân chia
C.
nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
D.
chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
Câu 28

Khi nói về quá trình nguyên phân, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gồm 2 lần phân bào, đó là phân bào 1 và phân bào 2.

II. Các NST đơn chỉ nhân đôi một lần.

III. NST tự nhân đôi và phân li về 2 cực của tế bào là cơ sở giúp cho sự duy trì ổn định bộ NST.

IV. NST đơn chỉ tồn tại ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29

Trong nguyên phân, khi nói đến sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.

II. Kéo dài màng tế bào.

III. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.

IV. Đầu tiên hình thành vách ngăn, sau đó co thắt tế bào và tạo 2 tế bào con.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30

Các hình thức sinh sản chủ yếu nào sau đây của tế bào nhân sơ?

A.
Phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
B.
Phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C.
Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D.
Phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.
Câu 31

Khi nói về bộ gen của virut, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có thể ADN mạch kép, dạng thẳng.

II. Có virut có ADN mạch đơn, dạng thẳng.

III. Có virut có ARN mạch kép, dạng thẳng.

IV. Có virut có ADN mạch kép, dạng vòng.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32

Nuôi cấy quần thể vi sinh vật qua 4 pha, ban đầu có 200 tế bào, thời gian pha tiềm phát 2 giờ, đến 5 giờ nuôi cấy còn đang ở pha lũy thừa và người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Xác định giời gian thế hệ của chủng vi sinh vật này?

A.
20 phút.
B.
30 phút.
C.
40 phút.
D.
50 phút.
Câu 33

Nuôi cấy quần thể vi sinh vật không qua pha tiềm phát, ban đầu có 400 tế bào. Sau thời gian nuôi cấy và phân chia liên tục 4h, người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Xác định giời gian thế hệ của chủng vi sinh vật này?

A.
20 phút.
B.
30 phút.
C.
40 phút.
D.
50 phút.
Câu 34

Một tế bào lưỡng bội bình thường nguyên phân, số NST trong tế bào ở kỳ sau là bao nhiêu?

A.
2n NST đơn. 
B.
2n NST kép.
C.
 4n NST đơn.
D.
 4n NST kép.
Câu 35

Loại tế bào nào xảy ra quá trình nguyên phân?

A.
Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
B.
Tế bào sinh dưỡng.
C.
Tế bào sinh giao tử.
D.
Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 36

Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?

A.
Tế bào vi khuẩn.
B.
Tế bào thực vật.
C.
Tế bào động vật.
D.
Tế bào nấm.
Câu 37

Ở những loài sinh sản vô tính, cơ chế nào sau đây giúp duy trì bộ NST lưỡng bội của loài?

A.
Nguyên phân
B.
Giảm phân
C.
Thụ tinh
D.
Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 38

Quá trình nguyên phân có thể xảy ra ở những loại tế bào nào sau đây?

(1) Tế bào hợp tử

(2) Tế bào sinh dưỡng

(3) Tế bào sinh dục sơ khai

(4) Tế bào phôi

A.
(1), (2), (3), (4)
B.
(1), (2), (3)
C.
(1), (3), (4)
D.
(1), (4)