THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1709
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1994

Ôn tập trắc nghiệm Anđehit – Xeton Hóa Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Cách nhận biết 5 chất riêng sau CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – COOH, C2H4(OH)2, C2H5OH?

A.
Dùng AgNO3 sau đó dùng dd Br2, quỳ tím và Cu(OH)2.
B.
Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd Br2
C.
Dùng quỳ tím sau đó dùng NaOH, Cu2O và dd Br2
D.
Dùng Na sau đó dùng quỳ tím, dd Br2.
Câu 2

Nhận biết 4 chất sau CH3CH2CH2OH (1); CH3 – CH2 – CHO (2); CH3 – CH2 – COOH (3); HCOOH (4) bằng cách nào bên dưới?

A.
Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd Br2
B.
Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd AgNO3
C.
Dùng dd Br2 sau đó dùng Cu(OH)2
D.
Dùng AgNO3 sau đó dùng dd Br2
Câu 3

Cho 4,4g một andehit đơn chức no nào bên dưới đây thực hiện tráng gương sẽ thu được 21,6g bạc?

A.
etanal  
B.
propananl    
C.
metanal    
D.
butanal
Câu 4

Hãy tính m biết khi oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi thu được 3 axit có khối lượng m + 3,2 gam. Cho m gam X tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được m gam kết tủa.

A.
10,8g
B.
21,6g
C.
32,4g
D.
43,2g
Câu 5

Các phân biệt C2H2 và HCHO người ta sử dụng hóa chất nào dưới đây?

A.
dung dịch Br2.     
B.
dung dịch HCl.
C.
dung dịch NaOH. 
D.
dung dịch AgNO3/NH3
Câu 6

Anđehit cho vào Cu(OH)2 trong OH- ( toC ) thu được kết tủa màu đỏ gạch là chất nào dưới đây?

A.
Cu   
B.
CuO
C.
Cu2O    
D.
hỗn hợp gồm Cu và Cu2O
Câu 7

Chất phân biệt ancol etylic và anđehit axetic là gì?

A.
Na.   
B.
Ag2O/NH3.   
C.
quỳ tím. 
D.
cả A và B.
Câu 8

CH3CHO phản ứng với AgNO3/NH3 thu được muối nào bên dưới đây?

A.
(NH4)2CO3  
B.
CH3COONH4   
C.
CH3COOAg   
D.
NH4NO3
Câu 9

2-metyl propanal là tên thay thế của chất nào trong 4 dưới đây?

A.
CH3CH2CH2CHO    
B.
CH3CH2CHO  
C.
(CH3)2CHCH2CHO    
D.
(CH3)2CHCHO
Câu 10

Cho (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6) ancol không no (1 liên kết C=C), hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn, hở; (10) axit không no (1 liên kết C=C), hở. Dãy mà đốt cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau?

A.
(1); (3); (5); (6); (8)    
B.
(4); (3); (7); (6); (10)
C.
(3); (5); (6); (8); (9)    
D.
(2); (3); (5); (7); (9)
Câu 11

Đốt cháy hết a mol axit nào sau đây để thu được 2a mol CObiết trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. 

A.
C2H4(COOH)2  
B.
CH2(COOH)2   
C.
CH3COOH    
D.
(COOH)2
Câu 12

Thứ tự pH tăng dần dung dịch có cùng nồng độ mol là gì?

A.
H2SO4, HNO3, HOOC-COOH, CH3COOH.
B.
H2SO4, HOOC-COOH, HNO3, CH3COOH.
C.
CH3COOH, HOOC-COOH, HNO3, H2SO4.
D.
CH3COOH, HNO3, HOOC-COOH, H2SO4.
Câu 13

Tính axit giảm dần của day CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH, C3H7COOH được sắp xếp thế nào?

A.
CH3COOH > HCOOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
B.
HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
C.
CH3COOH > HCOOH > C3H7COOH > C2H5COOH.
D.
CH3COOH > C3H7COOH > HCOOH > C2H5COOH.
Câu 14

Hóa chất chính dùng để nhận biết 4 chất sau CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. 

A.
AgNO3/NH3
B.
Cu(OH)2
C.
dd Br2
D.
NaOH
Câu 15

Cho 0,3 mol gồm 2 rượu đơn chức có số C liên tiếp tác dụng với CuO thu được X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. Công thức của hai andehit trên là gì?

A.
CH3CHO và CH2 =CH – CHO
B.
HCHO và CH3CHO
C.
HCHO và C2H5CHO
D.
CH2 = CH – CHO và C3H7CHO
Câu 16

Đun hợp chất hữu cơ nào dưới đây với AgNO3/NH3 dư sẽ thu được sản phẩm Y biết Y phản ứng với NaOH hoặc HCl đều thu được khí vô cơ?

A.
CH3COONH4
B.
CH3CHO
C.
HCHO
D.
C2H5CHO
Câu 17

Đốt m gam hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thu được 0,36 gam H2O. Mặt khác nếu hidro hóa m (gam) hỗn hợp trên rồi đem đốt cháy thì thu được mấy (gam) khí CO2

A.
0,44 gam
B.
0,88 gam
C.
0,66 gam
D.
1,344 gam
Câu 18

Dãy tăng tính axit của HCOOH (1); (CH3)2CHCOOH (2); CH3COOH (3); C2H5COOH (4) và CH3CH2CH2COOH (5)?

A.
2 → 3 → 1 →4 →5
B.
2 → 5 → 4 → 3 → 1
C.
5 → 2 → 3 → 4 → 1
D.
3 → 2 → 4 → 1 → 5
Câu 19

Hóa hơi hoàn toàn 2,9 gam chất hữu cơ chứa C, H, O nào bên dưới đây sẽ thu được thể tích bằng thể tích của 2,2 gam CO2. Mặt khác 2,9 gam A tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag.

A.
Fomandehit
B.
Axetandehit
C.
Andehit oxalic
D.
Andehit propioic
Câu 20

Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit Anào trong 4 chất sau đây sẽ thu được 3,1 gam ancol?

A.
CH2O. 
B.
C2H4O. 
C.
C3H6O.   
D.
C2H2O2.
Câu 21

Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với mấy lít H2(đktc) có Ni làm xúc tác?

A.
6,72    
B.
8,96     
C.
4,48  
D.
11,2
Câu 22

Hóa chất chính để phân biệt 4 chất CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH?

A.
AgNO3/NH3
B.
Cu(OH)2
C.
dd Br2
D.
NaOH
Câu 23

Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được bao nhiêu gam hỗn hợp este (%H = 80%). 

A.
10,12 g    
B.
6,48 g    
C.
8,10 g    
D.
16,20 g
Câu 24

Đốt cháy hoàn toàn 9(g) axit cacboxylic nào sau đây sẽ thu được 8,8g CObiết khi trung hòa cũng lượng axit này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M.

A.
axit axetic
B.
axit propanoic
C.
axit oxalic
D.
axit malonic
Câu 25

Chất dùng nhận biết các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH?

A.
AgNO3/NH3
B.
Cu(OH)2
C.
dd Br2
D.
NaOH
Câu 26

Có mấy đồng phân anđehit mạch hở của C4H8O?

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 27

Cho 75g fomalin tác dụng với AgNO3/NH3 (đun nóng nhẹ) thì thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin là gì?

A.
30%. 
B.
37%. 
C.
35%.    
D.
40%.
Câu 28

Anđehit mạch hở nào sau đây sẽ phản ứng tối đa với H2 (Ni, toC) theo tỉ lệ 1 : 2, sản phẩm sinh ra cho tác dụng hết với Na thu được số mol H2 đúng bằng số mol A ban đầu.

A.
Anđehit đơn no, chức
B.
Anđehit chưa no chứa 1 liên kết đôi trong gốc
C.
Anđehit no, 2 chức
D.
Anđehit không no (trong gốc chứa 1 liên kết đôi), 2 chức
Câu 29

Có mấy đồng phân của C5H10O phản ứng tráng gương?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 30

M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt  M thì được 33,6 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun M với H2SO4 đặc thì số gam este với %H = 80%?

A.
22,80.
B.
34,20.   
C.
27,36.  
D.
18,24.
Câu 31

Đun 12 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được 11 gam este. Hãy tính %H?

A.
75%     
B.
55%   
C.
62,5%  
D.
50%
Câu 32

Tính VH2 (0oC và 2 atm) đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic?

A.
4,48 lít.  
B.
2,24 lít.   
C.
0,448 lít.   
D.
0,336 lít.
Câu 33

Nhiệt độ sôi biến đổi của (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete?

A.
(2) >(1) >(3) >(4)   
B.
(2) >(3) >(1) >(4)
C.
(1) >(2) >(3) >(4)   
D.
(4) >(3) >(2) >(1)
Câu 34

Cho 16,4 gam X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng với 200 ml NaOH 1M và KOH 1M thu được Y. Cô cạn Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là gì?

A.
C2H4O2 và C3H4O2.  
B.
C2H4O2 và C3H6O2.
C.
C3H4O2 và C4H6O2
D.
C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 35

Hiđro hóa 2,9 gam một anđehit nào dưới đây để thu được 3,1 gam ancol?

A.
CH2O.    
B.
C2H4O.
C.
C3H6O.    
D.
C2H2O2.
Câu 36

Tỉ khối hơi của X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO dư nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Hãy tính % của propan-1-ol trong X?

A.
16,3%.  
B.
65,2%.  
C.
48,9%.  
D.
83,7%.
Câu 37

Đốt m gam A gồm 2 anđehit X và Y no, mạch hở, 2 chức, là đồng đẳng liên tiếp (MX < MY) bằng V lít khí O2 (đktc), hấp thụ sp vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thấy xuất hiện 9 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 9,29 gam. CTPT của Y là gì?

A.
C4H8O   
B.
C4H6O2  
C.
C5H8O2    
D.
C5H10O
Câu 38

Cho C3H6 → C3H7Br → C3H8O → C3H6O (X). X có những tính chất nào?

A.
phản ứng cộng với H2
B.
phản ứng tráng bạc.
C.
phản ứng với Cu(OH)2/OH- (to).   
D.
cả A, B, C.
Câu 39

0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối axit đó với kim loại kiềm có khối lượng là 15,8 gam. Tên axit trên là gì?

A.
axit propanoic.  
B.
axit etanoic.   
C.
axit metanoic.   
D.
axit butanoic.
Câu 40

Tìm m trong X có CTPT C20H36Om?

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 41

Cho 1 mol andehit X (O chiếm 37,21% về khối lượng) tham gia tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối sinh ra khi cho 0,25mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 là?

A.
38g 
B.
34,5g   
C.
41g  
D.
30,25g
Câu 42

3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức nào sau đây khi tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. 

A.
C2H5COOH.  
B.
CH3COOH.    
C.
HCOOH.    
D.
C3H7COOH.
Câu 43

Trung hoà 3,88g X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng NaOH, cô cạn thu được 5,2 gam muối khan. Hãy đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc)?

A.
1,12 lít.   
B.
3,36 lít.   
C.
4,48 lít. 
D.
2,24 lít.
Câu 44

Đun 24 gam axit axetic với ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) được 26,4 gam este. Hãy tính %H?

A.
75%    
B.
44% 
C.
55%  
D.
60%
Câu 45

Đốt cháy m gam anđehit không no (trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C), mạch hở  2 chức nào sau đây bằng O2 vừa đủ, hấp thụ vào Ba(OH)2 dư, thấy có 394 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 284,4 gam. 

A.
C4H6O2  
B.
C5H6O2   
C.
C6H8O2   
D.
C5H8O2
Câu 46

Nhiệt độ sôi nhỏ nhất của ancol propylic, anđehit fomic, axit butiric và etilen glycol là gì?

A.
axit oxalic    
B.
anđehit fomic
C.
axit butiric  
D.
etilen glycol
Câu 47

Chuyển hóa 2,32 gam anđehit X mạch hở bằng AgNO3/NH3 dư rồi cho lượng Ag sinh ra vào HNO3 dư tạo ra 3,808 lít NO2 ở 27oC và 1,033 atm. Tên gọi của anđehit là gì?

A.
anđehit fomic   
B.
anđehit axetic  
C.
anđehit acrylic    
D.
anđehit oxalic
Câu 48

Chất mà nhiệt độ sôi cao nhất trong những chất bên dưới ?

A.
CH3CH2OH. 
B.
CH3COOH.   
C.
CH3CHO.   
D.
CH3CH3.
Câu 49

Hiện nay nguyên liệu để sản xuất anđehit axetic trong CN là gì?

A.
etanol. 
B.
etan.    
C.
axetilen.   
D.
etilen.
Câu 50

A chứa C, H, O có M < 90 đvC tham gia phản ứng tráng bạc và có thể tác dụng với H2 (xt Ni) sinh ra ancol chứa C bậc IV trong phân tử. Công thức của A là gì?

A.
(CH3)2CHCHO. 
B.
(CH3)2CH-CH2CHO.
C.
(CH3)3C-CH2CHO.   
D.
(CH3)3CCHO.