THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1720
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5374

Ôn tập trắc nghiệm Giảm phân Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên cực cầu 2
a. noãn nguyên bào
b. noãn bào 1
c. noãn bào 2
d. thể cực cầu

A.
noãn nguyên bào
B.
noãn bào 1
C.
noãn bào 2
D.
thể cực cầu
Câu 2

Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên cực cầu 1

A.
noãn nguyên bào
B.
noãn bào 1
C.
noãn bào 2
D.
thể cực cầu
Câu 3

Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên trứng thực thụ n

A.
noãn nguyên bào
B.
noãn bào 1
C.
noãn bào 2
D.
thể cực cầu
Câu 4

Tế bào nào sau đây có nhiều hình thái nhất

A.
tinh tử
B.
tinh bào 2
C.
tinh bào 1
D.
tinh nguyên bào
Câu 5

Nếu từ 103 tinh nguyên bào thì số tế bào được đi đến "đích" là, biết rằng không có đột biến xảy ra

A.
103
B.
2.103
C.
4. 103
D.
8.103
Câu 6

Tế bào nào sau đây thực hiện giảm nhiễm lần 2

A.
tinh tử
B.
tinh bào 2
C.
tinh bào 1
D.
tinh nguyên bào
Câu 7

Tế bào nào sau đây thực hiện giảm nhiễm lần 1

A.
tinh tử
B.
tinh bào 2
C.
tinh bào 1
D.
tinh nguyên bào
Câu 8

Tế bào nào sau đây bắt đầu thực hiện giảm nhiễm

A.
tinh tử
B.
tinh bào 2
C.
tinh bào 1
D.
tinh nguyên bào
Câu 9

Quá trình giảm nhiễm tạo "trứng" ở người được bắt đầu từ

A.
tuổi dậy thì trở đi
B.
tháng thứ 5 của giai đoạn phôi
C.
tháng thứ 2 của giai đoạn phôi
D.
khi được thụ tinh
Câu 10

Quá trình giảm nhiễm tạo "trứng" thực thụ ở người chỉ kết thúc khi nào

A.
từ tuổi dạy thì đến tuổi "mãn kinh"
B.
khi có kinh nguyệt
C.
khi có sự thụ tinh
D.
từ tuổi dậy thì đến già chết
Câu 11

Các tế bào dòng "trứng" theo sự phát triển giảm dần là

A.
noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, "trứng" thực thụ
B.
noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, "trứng"
C.
"trứng", noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào
D.
"trứng" thực thụ, noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào
Câu 12

Hai chromatit phân ly qua tâm động thành 2 NST đơn dàn thành 2 nhóm bằng nhau trượt về 2 cực tế bào là đặc điểm của

A.
kỳ giữa nguyên nhiễm và giảm nhiễm
B.
kỳ sau nguyên nhiễm và giảm nhiễm 1
C.
kỳ sau nguyên nhiễm và giảm nhiễm 2
D.
kỳ cuối nguyên nhiễm và giảm nhiễm 2
Câu 13

Người ta thấy có 46 NST kép đang phân ly về 2 cực tế bào thì đó là

A.
kỳ sau nguyên nhiễm
B.
kỳ cuối nguyên nhiễm
C.
kỳ sau 2 giảm nhiễm
D.
kỳ sau 1 giảm nhiễm
Câu 14

Ở người khi quan sát một nhóm tế bào đang thực hiện phân bào bình thường ở cùng một giai đoạn. Người ta thấy có 23 nhiễm sắc thể kép đang đứng trên mặt phẳng xích đạo thì đó là

A.
kỳ giữa nguyên nhiễm
B.
kỳ giữa 1 giảm nhiễm
C.
kỳ đầu 2 giảm nhiễm
D.
kỳ giữa 2 giảm nhiễm
Câu 15

Bộ nhiễm sắc thể của tinh tử là

A.
2n kép
B.
2n đơn
C.
n kép
D.
n đơn
Câu 16

Trao đổi chéo xẩy ra trọng giảm nhiễm gọi là

A.
trao đổi nhiễm sắc tử chị em
B.
trao đổi chéo xoma
C.
trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen
D.
chuyển đoạn
Câu 17

ở người các tế bào dòng tinh theo sự phát triển là

A.
tinh bào 1, tinh tử, tinh nguyên bào, tinh bào 2 và tinh trùng
B.
tinh bào 1, tinh bào 2, tinh nguyên bào, tinh tử và tinh trùng
C.
tinh nguyên bào, tinh bào 1, tinh bào 2, tinh tử và tinh trùng
D.
tinh nguyên bào, tinh bào 2, tinh tử, tinh bào 2 và tinh trùng
Câu 18

Nguvên lý di truyền nào cho phép dự đoán được xác suất người mang gen ở thế hệ sau

A.
di truyền đơn gen do 2 alen
B.
di truyền đa gen
C.
di truyền đa nhân tố
D.
di truyền đa alen
Câu 19

Khi quan sát quá trình phân bào bình thường ở một tế bào (tế bào A) của một loài dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Có bao nhiêu kết luận sau đây là không đúng?

(1) Tế bào A đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân.

(2) Tế bào A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4.

(3) Mỗi gen trên NST của tế bào A trong giai đoạn này đều có 2 alen.

(4) Tế bào A khi kết thúc quá trình phân bào tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n = 2.

(5) Số tâm động trong tế bào A ở giai đoạn này là 8

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20

Ở một loài sinh vật, khi quan sát các tế bào sinh dục đang giảm phân bình thường của một cá thể dưới kính hiển vi người ta bắt gặp tế bào A được mô tả ở hình bên dưới.

Một số kết luận được rút ra như sau:

(1) Tế bào A đang ở kì sau của quá trình giảm phân II với số lượng nhiễm sắc thể là 2n = 8.

(2) Theo lí thuyết, cơ thể này tạo ra các giao tử bình thường có n = 4.

(3) Mỗi gen trên nhiễm sắc thể của tế bào A trong giai đoạn này đều có 4 alen.

(4) Số tâm động trong tế bào A ở giai đoạn này là 8.

Số kết luận đúng là:

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 21

Điểm khác nhau căn bản giữa quá trình hình thành tinh trùng ở động vật và quá trình hình thành tinh tử ở thực vật hạt kín:

A.
Ở thực vật giảm phân tạo ra 4 hạt phấn, để tạo thành tinh tử cần có quá trình nguyên phân trong khi đó ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng.
B.
Ở thực vật quá trình giảm phân tạo 2 hạt phấn, các hạt phấn tiếp tục nguyên phân tạo ra tinh tử n trong khi ở động vật thì từ tế bào sinh tinh giảm phân tạo 4 tinh trùng.
C.
Ở thực vật quá trình giảm phân tạo ra 2 hạt phấn đơn bội kép, còn ở động vật tạo 4 tinh trùng đơn bội.
D.
Ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng trong khi đó ở thực vật quá trình giảm phân tạo 4 hạt phấn, các hạt phấn n dung hợp với noãn để tạo hợp tử.
Câu 22

Bốn tế bào cải bắp (2n = 18) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số cromatit là:

A.
54
B.
81
C.
108
D.
144
Câu 23

Năm tế bào ruồi giấm (2n= 8) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số nhiễm sắc thể kép là

A.
80
B.
160
C.
120
D.
40
Câu 24

Có 3 tế bào thể ba nhiễm của cà độc dược (2n = 24) đang ở kì giữa giảm phân I , người ta đếm đươc số nhiễm sắc thể kép là:

A.
72
B.
42
C.
36
D.
75
Câu 25

Có 5 tế bào sinh dục sơ khai đều nguyên phân số đợt bằng nhau cần môi trường cung cấp 620 NST đơn. 50% số tế bào con thực hiện giảm phân cần môi trường cung cấp số NST đơn là 320. Quá trình thụ tinh xảy ra với hiệu suất 12,5% đã hình thành 40 hợp tử. Bộ NST đơn bội của loài là:

A.
16
B.
4
C.
8
D.
2
Câu 26

Có 5 tế bào sinh dục sơ khai đều nguyên phân số đợt bằng nhau cần môi trường cung cấp 620 NST đơn. 50% số tế bào con thực hiện giảm phân cần môi trường cung cấp số NST đơn là 320. Quá trình thụ tinh xảy ra với hiệu suất 12,5% đã hình thành 40 hợp tử. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào sinh dục sơ khai:

A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 27

Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n = 8) tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra số tế bào mới ở thế hệ cuối cùng có 512 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số đợt phân bào của tế bào sinh dục sơ khai nói trên là bao nhiêu?

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 28

Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và mỗi trứng thụ tinh cần 1 triệu tinh trùng tham gia Xác định số tinh trùng tham gia thụ tinh cho 25% số trứng nói trên.

A.
32 triệu
B.
16 triệu
C.
64 triệu
D.
128 triệu
Câu 29

Một tinh nguyên bào của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân liên tiếp 4 lần. Sau đó các tinh nguyên bào con đều tham gia giảm phân để tạo giao tử. Số giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

A.
16
B.
32
C.
64
D.
128
Câu 30

 Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là:

A.
20
B.
10
C.
5
D.
1
Câu 31

Có 3 tế bào sinh dục chín của  một loài giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:

A.
3
B.
12
C.
6
D.
9
Câu 32

Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong phát biểu sau:

“Ở thể đa bội, trong tế bào có bộ NST là bội số của n và….. (1)…..2n. Cơ thể đa bội chẵn có thể được hình thành qua quá trình…(2)….còn đa bội lẻ có thể được hình thành qua quá trình giảm phân và thụ tinh”.

a. nguyên phân                 b. lớn hơn                  c. nhỏ hơn                  d. giảm phân 

A.
1a; 2b
B.
1b; 2a
C.
1c; 2d
D.
1b; 2c
Câu 33

Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ và cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau :

Ở động vật, các tinh bào bậc 1 qua hai lần phân bào giảm phân tạo ra……(1)……các tế bào con phát triển thành…(2)….Có hình dạng, kích thước….(3)…. Các noãn bào bậc 1 qua hai lần phân bào giảm phân tạo ra 1 trứng và 3 thể cực có kích thước…..(4)…

A. khác nhau              B. các tinh trùng              C. giống nhau                  D. 4 tế bào con

A.
1- B; 2- C; 3- D; 4-A
B.
1- B; 2- A; 3- C; 4-D
C.
1- D; 2- B; 3- C; 4- A
D.
1- D; 2- C; 3- A; 4-B
Câu 34

Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:

A.
Kỳ giữa I và sau I
B.
Kỳ giữa II và sau II
C.
Kỳ giữa I và sau II
D.
Kỳ giữa I và sau II
Câu 35

Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A.
Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
B.
Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh
C.
Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
D.
Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 36

Kết thúc kỳ sau I của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng

A.
Hai chiếc cùng về một cực tế bào
B.
Một chiếc về 1cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
C.
Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
D.
Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 37

Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây?

A.
 Nhân đôi.
B.
Tiếp hợp.
C.
Trao đổi chéo.
D.
Co xoắn.
Câu 38

Có 3 tế bào sinh dục chín của  một loài giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:

A.
3
B.
12
C.
6
D.
9
Câu 39


Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là

A.
5
B.
10
C.
15
D.
20
Câu 40

Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở

A.
kì trước II của giảm phân.
B.
kì trước của nguyên phân. 
C.
kì trước I của giảm phân. 
D.
kì cuối II của giảm phân
Câu 41

Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra

A.
2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C.
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
Câu 42

Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sử dụng một dòng tế bào với một dột biến làm gián đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế bào phát triển trong khoảng thời gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã tăng gấp đôi và mỗi tế bào cũng có gấp đôi lượng ADN. Chromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát này, giai đoạn nào của phân bào sinh dục bị gián đoạn trong dòng tế bào này?

A.
kỳ sau I
B.
kỳ giữa I 
C.
kỳ sau II
D.
kỳ giữa II
Câu 43

Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào động vật  đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 39 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở

A.
kì trước II của giảm phân.
B.
kì trước của nguyên phân.
C.
kì trước I của giảm phân.
D.
kì cuối II của giảm phân.
Câu 44

Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do

A.
xảy ra nhân đôi ADN.
B.
có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C.
ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D.
cả B và C
Câu 45

Ý nghĩa khoa học của giảm phân?

A.
Giải thích được sự đa dạng về kiểu gen kiểu hình ở những loài sinh sản hữu tính
B.
Giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp ở những loài sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
C.
Giải thích được cơ sở khoa học của các hiện tượng di truyền
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 46

Cơ chế duy trì bộ NST của loài sinh sản hữu tính?

A.
Quá trình nguyên phân và giảm phân  
B.
Quá trình giảm phân và thụ tinh
C.
Quá trình nguyên phân và thụ tinh
D.
Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 47

Ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ

A.
quá trình giảm phân.
B.
quá trình nguyên phân
C.
quá trình thụ tinh.
D.
cả A, B và C.
Câu 48

Mệnh đề nào sau đây không phù hợp với sự hiểu biết về giảm phân:

A.
Các crômatit chị em tách nhau ở kì sau giảm phân II.
B.
Các NST tương đồng tách nhau ở ki sau giảm phân I.
C.
Các NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu giảm phân.
D.
Các NST xếp hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tế bào.
Câu 49

Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:

A.
Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B.
Có một lần phân bào
C.
Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D.
Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 50

Theo lí thuyết giảm phân tạo giao tử ở loài sinh sản hữu tính sẽ tạo ra sự đa dạng hơn so với nguyên phân là vì lí do cơ bản nào sau đây?

A.
Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh.
B.
Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần.
C.
Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa.
D.
Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo.