ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một cung Toán Lớp 10 Phần 3
Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha\) có thể nhận giá trị nào?
Cho \(\frac{\pi}{2}<a<\pi\) . Kết quả đúng là:
\(\text { Gọi } M=\left(\cos ^{4} 15^{\circ}-\sin ^{4} 15^{\circ}\right)+\left(\cos ^{2} 15^{\circ}-\sin ^{2} 15^{\circ}\right) \text { thì }\)
Gọi \(M=\cos ^{6} 15^{\circ}-\sin ^{6} 15^{\circ}\) thì:
Gọi \(M=\cos ^{4} 15^{\circ}-\sin ^{4} 15^{\circ}\) thì
Tính \(M=\cos 10^{\circ} \cos 20^{\circ} \cos 40^{\circ} \cos 80^{\circ}\) ta được:
Tính tan1650 ta được
\(\text { Tính } \cos 165^{\circ} \text { ta được : }\)
Tính sin1650 ta được :
Tính tan1050 ta được :
Tính cos1050 ta được
Tính sin1050 ta được :
Cho A, B, C là ba góc của một tam giác . Hãy chỉ ra hệ thức sai:
A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?
Nếu \(a=2 b \text { và } a+b+c=\pi\) thì…. Hãy chọn kết quả đúng
Trong bốn kết quả thu gọn sau, có một kết quả sai. Đó là kết quả nào?
Nếu \(\sin \alpha+\sin \beta=a, \cos \alpha+\cos \beta=\mathrm{b}(|a| \leq \sqrt{2},|b| \leq \sqrt{2})\) thì biểu thức \(\tan \frac{\alpha}{2}+\tan \frac{\beta}{2}\) cógiá trị bằng
Trong bốn kết quả a, b, c, d có một kết quả sai. Hãy chỉ rõ.
Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Cho sinα = -2√5/5 với 3π/2 < α < 2π. Giá trị cotα là
Giá trị cos59π/6 là
Rút gọn biểu thức \(B = {{1 + {{\sin }^4}\alpha - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha } \over {1 - {{\sin }^6}\alpha - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^6}\alpha }}\)
Rút gọn biểu thức \(A = \tan {18^0}\tan {288^0} + \sin {32^0}\sin {148^0} \) \( - \sin {302^0}\sin {122^0}\)
Cho sinα = √5/4. Giá trị cos(α + π/2) là
Cho tanα + cotα = -2. Giá trị của biểu thức N = tan3α + cot3α là
Cho cosα = √2/3 (0 <α < π/2 ). Giá trị của cot(α + 3π/2) là
Cho tanα = -√2/3. Giá trị của biểu thức \(M = \dfrac{{3\cos \alpha - 5\sin \alpha }}{{ - 2\cos \alpha + 3\sin \alpha }}\) là
Cho cotα = -2/3 với π < α < π. Giá trị cosα là
Cho \(\tan \alpha + \cos \alpha = m\), hãy tính \({\tan ^3}\alpha + {\cot ^3}\alpha \) theo m.
Cho \(\tan \alpha + \cos \alpha = m\), hãy tính \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \) theo m.
Cho \(\tan \alpha - 3\cot \alpha = 6\) và \(\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\). Tính \({{2\sin \alpha - \tan \alpha } \over {{\rm{cos}}\alpha {\rm{ + cot}}\alpha }}\)
Cho \(\tan \alpha - 3\cot \alpha = 6\) và \(\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\). Tính \(\sin \alpha + \cos \alpha \)
Biết \(\sin \alpha = {3 \over 4}\) và \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \). Tính \(B = {{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {{\cot }^2}\alpha } \over {\tan \alpha - \cot \alpha }}\)
Biết \(\sin \alpha = {3 \over 4}\) và \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \). Tính \(A = {{2\tan \alpha - 3\cot \alpha } \over {\cos \alpha + tan\alpha }}\).
Giá trị biểu thức \(P = {\left[ {\tan \frac{{17\pi }}{4} + \tan \left( {\frac{{7\pi }}{2} - x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cot \frac{{13\pi }}{4} + \cot \left( {7\pi - x} \right)} \right]^2}\) bằng
Biểu thức lượng giác \({\left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \sin \left( {10\pi + x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cos \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) + \cos \left( {8\pi - x} \right)} \right]^2}\) có giá trị bằng ?
Tính giá trị biểu thức \(P = {\cos ^2}\frac{\pi }{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{5\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{7\pi }}{8}.\)
Tính giá trị biểu thức \(P = \sin \left( { - \frac{{14\pi }}{3}} \right) + \frac{1}{{{{\sin }^2}\frac{{29\pi }}{4}}} - {\tan ^2}\frac{{3\pi }}{4}.\)
Tính giá trị biểu thức \(P = \dfrac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right)\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}\cot {18^0}.\)
Tính giá trị của \(\cos \left[ {\frac{\pi }{3} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right].\)
Tính giá trị của \(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right].\)
Tính giá trị của \(\cot \frac{{89\pi }}{6}.\)
Tính giá trị của \(\sin \frac{{47\pi }}{6}.\)
Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Xác định dấu của biểu thức \(M = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right).\cot \left( {\pi + \alpha } \right).\)
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Xác định dấu của biểu thức \(M = \cos \left( { - \frac{\pi }{2} + \alpha } \right).\tan \left( {\pi - \alpha } \right).\)
Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi .\) Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ?
Cho \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?