THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1730
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2926

Ôn tập trắc nghiệm Giảm phân Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Kết quả của quá trình giảm phân là

A.
2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n
B.
4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n
C.
2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép
D.
2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n
Câu 2

Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép sang trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ

A.
Kỳ sau II
B.
Kỳ sau I
C.
Kỳ đầu II
D.
Kỳ cuối I
Câu 3

Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra

A.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép
B.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn
C.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép
D.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn
Câu 4

Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân I

A.
Làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng → biến dị tổ hợp
B.
Tạo giao tử đơn bội
C.
Tạo nên sự đa dạng của các giao tử
D.
Đảm bảo quá trình GP diễn ra bình thường
Câu 5

Các hoạt động của NST trong kì đầu của giảm phân I theo thứ tự là:

  1. (1)- Các NST kép co xoắn.
  2. (2)-Từng cặp NST kép tương đồng tiếp hợp với nhau.
  3. (3)- Có thể trao đổi chéo
  4. (4)- Các NST kép trong cặp tương đồng tách rời
  5. (5)- NST nhân đôi.

Phương án đúng

A.
2, 3, 4, 1
B.
1,2,3,4
C.
5,1,2,3,4
D.
5,2,3,4,1
Câu 6

Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở

A.
Kì đầu I
B.
Kì sau I
C.
Kì giữa I
D.
Kì cuối I
Câu 7

Loại TB xảy ra quá trình giảm phân

A.
Tế bào sinh dục chín
B.
Tế bào sinh dục sơ khai
C.
Tế bào sinh dưỡng
D.
Tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh giao tử ở giai đoạn chín
Câu 8

Một tế bào của lợn có 2n = 38 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số nhiễm sắc thể và số cromatit ở kì sau I lần lượt là:

A.
38 và 76.
B.
38 và 0.
C.
38 và 38.
D.
76 và 76.
Câu 9

Ở gà, 2n = 78, có 60 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng được tạo thành và tổng số nguyên liệu tương đương nhiễm sắc thể (NST) đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình này là:

A.
240 tinh trùng, 4680 NST đơn.
B.
240 tinh trùng, 2340 NST đơn.
C.
60 tinh trùng, 2340 NST đơn.
D.
60 tinh trùng, 4680 NST đơn.
Câu 10

Một loài động vật có bộ NST 2n = 16, trong đó mỗi cặp NSTđều có cấu trúc khác nhau. Nếu trong quá trình giảm phân có 2 cặp NST tương đồng mà mỗi cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm thì số giao tử được tạo ra là

A.
256 loại.
B.
260 loại.
C.
68 loại.
D.
1024 loại.
Câu 11

Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, trong đó mỗi cặp NSTđều có cấu trúc khác nhau. Nếu trong quá trình giảm phân có 3 cặp NST tương đồng mà mỗi cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm thì số giao tử được tạo ra là

A.
64 loại.
B.
128 loại.
C.
32 loại.
D.
210 loại.
Câu 12

Ở ruồi giấm 2n = 16. Biết giảm phân không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa tính theo lí thuyết của loài là:

A.
32
B.
254
C.
256
D.
128
Câu 13

Ở ruồi giấm 2n = 8. Biết giảm phân không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa tính theo lí thuyết của loài là:

A.
16
B.
28
C.
34
D.
4
Câu 14

Có 1 tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n = 16) tham gia giảm phân, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo thành là:

A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 15

Có 1 tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n = 8) tham gia giảm phân, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo thành là:

A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 16

Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào I. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:

A.
XAXa, XaXa, O  
B.
XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C.
XAXa, O, XA, Xa  
D.
XAXA, XAXa, XA, Xa ,O
Câu 17

Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:

A.
XAXa, XaXa, O
B.
XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C.
XAXa, O, XA, XAXA
D.
XAXA, XAXa, XA, Xa, O
Câu 18

Sau một đợt giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 720 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 60%. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số hợp tử tạo ra là:

A.
2n = 24 và 6 hợp tử.
B.
2n = 48 và 3 hợp tử.
C.
2n = 24 và 8 hợp tử.
D.
2n = 48 và 6 hợp tử.
Câu 19

Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số hợp tử tạo ra là:

A.
2n = 78 và 8 hợp tử.
B.
2n = 78 và 4 hợp tử.
C.
2n = 156 và 8 hợp tử.
D.
2n = 8 và 8 hợp tử
Câu 20

Có 5 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là

A.
12
B.
5
C.
10
D.
15
Câu 21

Có 3 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là

A.
12
B.
9
C.
3
D.
1
Câu 22

Từ 20 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ có:

A.
40 thể định hướng
B.
20 thể định hướng
C.
80 trứng.
D.
20 trứng.
Câu 23

Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 128 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là

A.
16
B.
32
C.
64
D.
128
Câu 24

Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là

A.
16
B.
32
C.
64
D.
128
Câu 25

Có 3 tế bào sinh dục chín của  một loài giảm phân.. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:

A.
3
B.
12
C.
6
D.
9
Câu 26

Có 5 tế bào sinh dục chín của  một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài  là 2n=40. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:

A.
5
B.
10
C.
15
D.
20
Câu 27

Ở GP II, các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng?

A.
Hai hàng
B.
Một hàng
C.
Ba hàng
D.
Bốn hàng
Câu 28

Ở sinh vật nhân thực, các hiện tượng dẫn đến giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc nhiễm sắc thể gồm

  1. I. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  2. II. Trao đổi chéo của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.
  3. III. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  4. IV. Các nhiễm nhiễm sắc thể kép xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
A.
I, II.
B.
I, IV.
C.
II, III
D.
III, IV.
Câu 29

Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của giảm phân?

A.
Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính
B.
Kết hợp với sự thụ tinh, giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp trong sinh sản hữu tính
C.
Tạo giao tử trong sinh sản
D.
Tăng nhanh số lượng tế bào giúp cơ thể lớn nhanh
Câu 30

Ý nghĩa khoa học của giảm phân?

A.
Giải thích được sự đa dạng về kiểu gen kiểu hình ở những loài sinh sản hữu tính
B.
Giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp ở những loài sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
C.
Giải thích được cơ sở khoa học của các hiện tượng di truyền
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 31

Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở

A.
kì trước II của giảm phân.
B.
kì trước của nguyên phân.
C.
kì trước I của giảm phân.
D.
kì cuối II của giảm phân.
Câu 32

Ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ

A.
quá trình giảm phân.
B.
quá trình nguyên phân
C.
quá trình thụ tinh.
D.
cả A, B và C.
Câu 33

Mệnh đề nào sau đây không phù hợp với sự hiểu biết về giảm phân:

A.
Các crômatit chị em tách nhau ở kì sau giảm phân II.
B.
Các NST tương đồng tách nhau ở ki sau giảm phân I.
C.
Các NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu giảm phân.
D.
Các NST xếp hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tế bào.
Câu 34

Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:

A.
Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B.
Có một lần phân bào
C.
Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D.
Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 35

Theo lí thuyết giảm phân tạo giao tử ở loài sinh sản hữu tính sẽ tạo ra sự đa dạng hơn so với nguyên phân là vì lí do cơ bản nào sau đây?

A.
Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh.
B.
Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần.
C.
Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa.
D.
Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 36

Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do

A.
xảy ra nhân đôi ADN.
B.
có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C.
ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D.
cả B và C.
Câu 37

Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?

A.
2
B.
4
C.
8
D.
1 tinh trùng và 3 thể cực
Câu 38

Kết quả sau lần phân bào của giảm phân đã tạo nên:

A.
Các hợp tử.
B.
Tế bào sinh dục sơ khai.
C.
Tế bào giao tử đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.
D.
Tế bào xôma.
Câu 39

Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là

A.
nhiễm sắc thể  kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B.
các nhiễm sắc thể  dãn  xoắn tối đa
C.
nhiễm  sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D.
nhiễm sắc thể  sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 40

Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là:

A.
Phân li ở trạng thái đơn
B.
Phân li nhưng không tách tâm động
C.
Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D.
Tách tâm động rồi mới phân li
Câu 41

Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở

A.
kì sau của lần phân bào II.
B.
kì sau của lần phân bào I.
C.
kì cuối của lần phân bào I.
D.
kì cuối của lần phân bào II
Câu 42

Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là:

A.
Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B.
Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C.
Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi  kì
D.
Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
Câu 43

Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST vì

A.
NST chưa tự nhân đôi
B.
NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C.
NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất.
D.
Các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
Câu 44

Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân nào dưới đây là đúng:

A.
Làm tăng số lượng gen trong tế bào
B.
Tạo ra các giao tử có vật chất di truyền khác nhau
C.
Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D.
Cả B và C
Câu 45

Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là

A.
Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
B.
Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
C.
Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
D.
Cả A, B, C
Câu 46

Trong kì đầu 1 của giảm phân có thể xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo

A.
giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép tương đồng
B.
giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
C.
giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D.
giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
Câu 47

Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân thứ 1.

A.
Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B.
Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C.
Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D.
Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
Câu 48

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở:

A.
Kì trung gian.
B.
Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
C.
Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
D.
Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
Câu 49

Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II là không giống nhau?

A.
Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B.
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
C.
Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể  
D.
Sự phân li của các nhiễm sắc thể
Câu 50

Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân?

A.
Giống hệt tế bào mẹ (2n)
B.
Gấp đôi tế bào mẹ (4n)
C.
Gấp đôi tế bào mẹ (4n)
D.
Gấp ba tế bào mẹ (6n)