THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1734
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1084

Ôn tập trắc nghiệm Giảm phân Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?

A.
Tiếp hợp và trao đổi chéo
B.
Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
C.
Các NST kép tách tâm động
D.
Thoi vô sắc hình thành
Câu 2

Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân?

A.
Có hai tế bào con
B.
Các NST ở dạng sợi kép
C.
Các tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào gốc
D.
Không có trường hợp náo cả
Câu 3

Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A.
Tế bào sinh dục chín
B.
Giao tử
C.
Tế bào sinh dưỡng
D.
Tế bào xôma
Câu 4

Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của:

A.
Tế bào sinh dưỡng.
B.
Tế bào sinh dục chín.
C.
Hợp tử.
D.
A và Cđều đúng.
Câu 5

Quá trình giảm phân xảy ra ở

A.
tế bào sinh dục chín
B.
tế bào sinh dưỡng.
C.
hợp tử.
D.
giao tử.
Câu 6

Theo dõi sự phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta đếm được trong một tế bào có 7 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo củâ thoi phân bào. Biết rằng quá trình phân bào không xảy ra đột biến. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.
Tế bào đang ở kì giữa của giảm phân II, bộ NST 2n =14.
B.
Tế bào đang ở kì giữa của giảm phân I, bộ NST 2n = 14.
C.
Tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân, bộ NST 2n = 14.
D.
Tế bào đang ở kì giữa cua giảm phân I, bộ NST 2n = 28.
Câu 7

Nếu phức tiếp hợp không xảy ra vào kì đầu của giảm phân I thì điều gì sẽ xảy ra?

A.
Các giao tử được hình thành sẽ có số NST bất thường.
B.
Các giao tử được tạo thành có bộ NST là 2n.
C.
Các giao tử được hình thành có các NST bị trao đổi đoạn.
D.
Các giao tử được hình thành sẽ có số NST bình thường.
Câu 8

Các NST ở kì giữa của giảm phân II khác với các NST ở kì giữa của nguyên phân là:

A.
mỗi NST gồm hai nhiễm sắc tử.
B.
các nhiễm sắc tử định hướng trên mặt phẳng xích đạo.
C.
các nhiễm sắc tử giống hệt nhau về mặt di truyền.
D.
các nhiễm sắc tử khác nhau về mặt di truyền.
Câu 9

Nếu không có trao đổi chéo, sau khi giảm phân, từ một tế bào có các cặp NST là AaBbDd có thể tạo ra mấy loại giao tử?

A.
2 loại giao tử.
B.
 4 loại giao tử.
C.
6 loại giao tử.
D.
8 loại giao tử.
Câu 10

Giai đoạn chiếm phần lớn thời gian của quá trình giảm phân là

A.
kì cuối I.                
B.
kì sau I.
C.
kì giữa I.  
D.
kì đầu I.
Câu 11

Một tế bào lúa nước có 2n = 24 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số NST và số tâm động trong mỗi tế bào ở kì sau I là

A.
24 và 24.
B.
24 và 12.
C.
12 và 24.
D.
12 và 12.
Câu 12

Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra

A.
2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C.
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 13

Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở

A.
kì sau của lần phân bào II.  
B.
kì sau của lần phân bào I.
C.
kì cuối của lần phân bào I.
D.
kì cuối của lần phân bào II.
Câu 14

Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào động vật đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 39 nhiễm sắc thể, mỗi nhiễm sắc thể gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở

A.
kì trước II của giảm phân.
B.
kì trước của nguyên phân.
C.
kì trước I của giảm phân.
D.
kì cuối II của giảm phân.
Câu 15

Ở loài giao phối, bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ khác nhau của loài nhờ

A.
quá trình giảm phân.
B.
quá trình nguyên phân.
C.
quá trình thụ tinh.
D.
cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 16

Một nhóm tế bào sinh tinh với 2 cặp gen dị hợp cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường qua vùng chín để thực hiện giảm phân. Trong số 1600 tinh trùng tạo ra có 128 tinh trùng được xác định là có gen bị hoán vị. Cho rằng không có đột biến xảy ra, về mặt lí thuyết thì trong số tế bào thực hiện giảm phân, số tế bào sinh tinh không xảy ra sự hoán vị gen là

A.
272.
B.
384.
C.
368.
D.
336.
Câu 17

Hiện tượng tiếp hợp và có thể dẫn tới trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng được diễn ra vào giai đoạn

A.
kì đầu của giảm phân 2.
B.
kì sau của giảm phân 2.
C.
kì đầu của giảm phân 1.
D.
kì sau của giảm phân 1.
Câu 18

Sau giảm phân, số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:

A.
ở lần phân bào II không có sự tự nhân đôi của NST.
B.
ở kỳ cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.
C.
ở lần phân bào II có sự phân ly của cặp NST kép tương đồng.
D.
có 2 lần phân bào liên tiếp.
Câu 19

Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:

A.
4 trứng (n).
B.
2 trứng (n) và 2 thể định hướng (n).
C.
1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n).
D.
3 trứng (n) và 1 thể định hướng (n).
Câu 20

Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kỳ đầu của giảm phân I:

A.
làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng dẫn đến xuất hiện biến dị tổ hợp.
B.
tạo giao tử đơn bội.
C.
tạo nên sự đa dạng của các giao tử.
D.
đảm bảo quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
Câu 21

Qua giảm phân, từ 1 tế bào mẹ cho mấy tế bào con?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 22

Trong 1 tế bào sinh dục của 1 loài đang ở kỳ giữa I, người ta đếm có tất cả 16 crômatit. Tên của loài nói trên là:

A.
Đậu Hà Lan
B.
Ruồi giấm
C.
Bắp
D.
Củ cải
Câu 23

Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là:

A.
20
B.
10
C.
5
D.
1
Câu 24

Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là gì?

A.
Tương tự như quá trình nguyên phân.
B.
Thể hiện bản chất giảm phân.
C.
Số NST trong tế bào là n ở mỗi kỳ.
D.
Có xảy ra tiếp hợp NST.
Câu 25

Trong giảm phân, NST tự nhân đôi vào kỳ nào?

A.
Kỳ giữa I.
B.
Kỳ trung gian trước lần phân bào I.
C.
Kỳ giữa II.
D.
Kỳ trung gian trước lần phân bào II.
Câu 26

Phát biểu đúng khi nói về giảm phân là:

A.
có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
B.
có một lần phân bào.
C.
chỉ xảy ra ở các tế bào xôma.
D.
tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội.
Câu 27

Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là:

A.
tăng gấp đôi
B.
bằng
C.
giảm một nửa
D.
ít hơn một vài cặp
Câu 28

Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số NST của loài là 2n = 40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:

A.
5
B.
10
C.
15
D.
20
Câu 29

Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái:

A.
đơn, dãn xoắn
B.
kép, dãn xoắn
C.
đơn, co xoắn
D.
kép, co xoắn
Câu 30

Các NST kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng trong giảm phân?

A.
Một hàng
B.
Ba hàng
C.
Hai hàng
D.
Bốn hàng
Câu 31

Ở kỳ đầu I của giảm phân, các NST có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là:

A.
co xoắn dần lại.
B.
gồm 2 crômatit dính nhau.
C.
tiếp hợp.
D.
cả A, B, C đều đúng.
Câu 32

Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân, số tinh trùng tạo thành là:

A.
4
B.
8
C.
12
D.
2
Câu 33

Trong quá trình giảm phân, NST đã nhân đôi mấy lần?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34

Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?

(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.

(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kỳ trung gian.

(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.

(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.

Những phương án trả lời đúng là:

A.
(1), (2)
B.
(1), (3)
C.
(1), (2), (3)
D.
(2), (3), (4)
Câu 35

Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:

A.
kỳ giữa I và kỳ sau I  
B.
kỳ giữa II và kỳ sau II
C.
kỳ giữa I và kỳ giữa II  
D.
cả A và C đều đúng
Câu 36

Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa:

A.
n NST đơn
B.
n NST kép
C.
2n NST đơn
D.
2n NST kép
Câu 37

Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở:

A.
kỳ giữa
B.
kỳ sau
C.
kỳ cuối
D.
tất cả các kỳ trên
Câu 38

Số lượng NST đơn cần cung cấp cho quá trình giảm phân của 512 tế bào sinh tinh (2n = 78) là bao nhiêu?

A.
79872
B.
9984
C.
19968
D.
39936
Câu 39

Có 1 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kỳ sau I, trong mỗi tế bào có:

A.
8 NST kép, 8 crômatit, 8 tâm động.
B.
16 NST đơn, 0 crômatit, 16 tâm động.
C.
8 NST kép, 16 crômatit, 8 tâm động.
D.
16 NST kép, 32 crômatit, 16 tâm động.
Câu 40

Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?

A.
Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B.
Có sự phân chia của tế bào chất.
C.
Có sự phân chia nhân.
D.
NST tự nhân đôi ở kỳ trung gian thành các NST kép.
Câu 41

Trong giảm phân, sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở:

A.
kỳ sau của lần phân bào II.
B.
kỳ sau của lần phân bào I.
C.
kỳ cuối của lần phân bào I.
D.
kỳ cuối của lần phân bào II.
Câu 42

Trong kỳ trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST vì:

A.
NST chưa tự nhân đôi.
B.
NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C.
NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất.
D.
các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
Câu 43

Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:

A.
làm tăng số lượng NST trong tế bào.
B.
tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C.
góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của loài.
D.
duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
Câu 44

Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ:

A.
đầu I
B.
giữa I
C.
sau I
D.
đầu II
Câu 45

Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là:

A.
các NST đều ở trạng thái đơn.
B.
các NST đều ở trạng thái kép.
C.
sự dãn xoắn của các NST.
D.
sự phân ly các NST về 2 cực tế bào.
Câu 46

Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở:

A.
kỳ trung gian
B.
kỳ đầu
C.
kỳ sau
D.
tất cả các kỳ
Câu 47

Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu?

A.
Tế bào sinh dục
B.
Tế bào sinh dưỡng
C.
Hợp tử
D.
Giao tử
Câu 48

Khi nó đến quá trình giảm phân, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tế bào sinh dưỡng trưởng thành mới giảm phân.

II. Tế bào sinh dưỡng sơ khai mới có khả năng giảm phân.

III. Tế bào sinh dưỡng chín mới sẽ giảm phân.

IV. Tế bào sinh dục chín mới giảm phân.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 49

Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể nào sau đây?

A.
Đơn bào có hình thức sinh sản hữu tính.
B.
Đa bào có hình thức sinh sản vô tính.
C.
Lưỡng bội có hình thức sinh sản vô tính.
D.
Lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 50

Kết quả của quá trình giảm phân bình thường, là từ 1 tế bào tạo ra mấy tế bào con?

A.
2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C.
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.