THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1737
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Chất khí
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3268

Ôn tập trắc nghiệm Qúa trình đẳng nhiệt. Định luật Boyle - Mariotle Vật Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Gọi t1, t2 là trị số của hai nhiệt độ trong giai nhiệt bách phân. T1 và T2 là trị số của hai nhiệt độ ấy trong giai nhiệt tuyệt đối. Hệ thức đúng là:

A.
\( \frac{{{t_1}}}{{{t_2}}} = \frac{{{T_1}}}{{{T_2}}}\)
B.
\(T_1=T_2-t_2+t_1\)
C.
\( \frac{{{t_1} + {t_2}}}{2} = \frac{{{T_1} + {T_2}}}{2}\)
D.
\( \frac{{{t_1}}}{{{t_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
Câu 2

Chọn câu đúng: Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì:

A.
 Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
B.
Áp suất khí tăng lên.
C.
Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
D.
Khối lượng riêng của khí tăng lên.
Câu 3

Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt:

A.
Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
B.
Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
C.
Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
D.
Trong mọi quá trình, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
Câu 4

Cho một quá trình được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi đi từ 1 sang 2:

A.
T không đổi, p tăng, V giảm.
B.
V không đổi, p tăng, T giảm.
C.
T tăng, p tăng, V giảm.
D.
p tăng, V giảm, T tăng.
Câu 5

Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt trong mối quan hệ giữa các thông số trạng thái của một lượng khí xác định trong điều kiện:

A.
thể tích không đổi.
B.
nhiệt độ không đổi.
C.
áp suất không đổi.
D.
cả thể tích và nhiệt độ không đổi
Câu 6

Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

A.
 Nhiệt độ khí giảm.
B.
Áp suất khí tăng.
C.
Áp suất khí giảm.
D.
Khối lượng khí tăng.
Câu 7

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?

A.
\( \frac{{{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_2}}}\)
B.
\(pV=const\)
C.
\( {p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
D.
\( \frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
Câu 8

Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?

A.
\(p_1D_2=p_2D_1\)
B.
\(p_1D_1=p_2D_2\)
C.
\(D=\frac{1}{p}\)
D.
\(pD=const\)
Câu 9

Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội dùng bơm tay để bơm không khí vào một quả bóng cao su có thể tích là 3 lít, với áp suất không khí là 105N/m2. Xung quanh của bơm có chiều cao là 42 cm, đường kính xy lanh là 5cm. Hỏi học sinh đó phải bơm bao nhiêu lần để không khí trong bóng có áp suất 5.105N/m2, biết trong quá trình bơm nhiệt độ không thay đổi. Trong trường hợp trước khi bơm trong quả bóng đã có không khí có áp suất 105N/m2.

A.
14 lần
B.
15 lần
C.
16 lần
D.
17 lần
Câu 10

Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Sài Gòn dùng bơm tay để bơm không khí vào một quả bóng cao su có thể tích là 3 lít, với áp suất không khí là 105N/m2. Xung quanh của bơm có chiều cao là 42 cm, đường kính xy lanh là 5cm. Hỏi học sinh đó phải bơm bao nhiêu lần để không khí trong bóng có áp suất 5.105N/m2, biết trong quá trình bơm nhiệt độ không thay đổi. Trong trường hợp trước khi bơm trong quả bóng không có không khí.

A.
15 lần
B.
16 lần 
C.
17 lần
D.
18 lần
Câu 11

Người ta dùng bơm để nén khí vào một bánh xe đạp sau 30 lần bơm diện tích tiếp xúc với mặt đất phẳng là 60cm3. Vậy sau 20 lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc sẽ là bao nhiêu? Cho rằng thể tích săm xe không đổi, lượng khí mỗi lần bơm là như nhau. Cho rằng nhiệt độ không đổi.

A.
35cm2
B.
36 cm2
C.
37cm2
D.
38cm2
Câu 12

Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội đi xe đạp bị hết hơi trong săm xe, học sinh đó mượn bơm để bơm xe. Sau 10 lần bơm thì diện tích tiếp xúc của lốp xe và mặt đất là S1 = 30cm2. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc là S2 = 20cm2. Biết rằng trọng lực của xe cân bằng với áp lực của không khí trong vỏ xe, thể tích mỗi lần bơm là như nhau và nhiệt độ trong quá trình bơm là không đổi.

A.
5 lần
B.
6 lần
C.
7 lần
D.
8 lần
Câu 13

Mỗi lần bơm đưa được Vo = 80 cm3 không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của nó với mặt đường là 30cm2, thể tích ruột xe sau khi bơm là 2000cm3, áp suất khí quyển là 1atm, trọng lượng xe là 600N. Tính số lần phải bơm (coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm).

A.
50 lần
B.
100 lần 
C.
150 lần 
D.
200 lần
Câu 14

Khi nổi lên từ đáy hồ thì thể tích của một bọt khí tăng gấp rưỡi. Độ sâu của hồ bao nhiêu?. Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg, coi nhiệt độ ở đáy hồ và mặt nước là như nhau.

A.
5,2m
B.
5,1m
C.
5m
D.
4,9m
Câu 15

Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 2.105Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5.105Pa thì thể tích giảm 5 lít. Áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi.

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} {p_1} = {7.10^5}Pa\\ {V_1} = 8l \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} {p_1} = {6.10^5}Pa\\ {V_1} = 7l \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} {p_1} = {5.10^5}Pa\\ {V_1} = 8l \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} {p_1} = {4.10^5}Pa\\ {V_1} = 9l \end{array} \right.\)
Câu 16

Ở áp suất l atm ta có khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m3. Hỏi ở áp suất 2 atm thì khối lượng riêng của không khí là bao nhiêu, coi quá trình là quá trình đẳng nhiệt.

A.
\(2,58kg.m^3\)
B.
\(0,258kg.m^3\)
C.
\(3,58kg.m^3\)
D.
\(0,358kg.m^3\)
Câu 17

Ở chính giữa một ống thuỷ tinh nằm ngang, kín cả hai đầu có một cột thuỷ ngân dài h = 19,6 mm. Nếu đặt ống nghiêng một góc 30° so với phương nằm ngang thì cột thuỷ ngân dịch chuyển một đoạn Δl1= 20 mm. Nếu đặt ống thẳng đứng thì cột thuỷ ngân dịch chuyển một đoạn Δl2 = 30 mm. Áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang gần bằng

A.
19mmHg
B.
6mmHg
C.
10mmHg
D.
30mmHg
Câu 18

Ớ chính giữa một ống thuỷ tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100 cm, hai đầu bịt kín có một cột thuỷ ngân dài h = 20 cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng, cột thuỷ ngân dịch chuyển xuống dưới một đoạn l = 10 cm. Coi nhiệt độ của không khí trong ống không đổi và khối lượng riêng của thuỷ ngân là \(\rho = 1,36.10^4 kg/m^3\). Áp suất của không khí trong ống bằng

A.
60cmHg
B.
750cmHg
C.
37,5mmHg
D.
37,5cmHg
Câu 19

Phía trên côt thủy ngân của áp kế có lot môt khối lương nhỏ không khí, nên áp kế đó chỉ áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển. Khi áp suất khí quyển là 768mmHg thì áp kế chỉ 748mmHg, chiều dài khoảng chân không khi đó là 80mm. Coi nhiêt đô ̣trong hai lần đo là như nhau. Nếu áp kế chỉ 734mmHg thì áp suất khí quyển thưc là

A.
751mmHg
B.
754 mmHg
C.
742 mmHg
D.
766 mmHg
Câu 20

Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 so với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng

A.
15,4cm.
B.
16,4cm.
C.
23,0cm.
D.
20,0cm
Câu 21

Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 600 so với phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài thì chiều dài cột khí trong ống là

A.
\( \frac{{{l_0}}}{{1+\frac{h}{{{p_0}}}}}\)
B.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{h}{{{p_0}}}}}\)
C.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{h}{{{2p_0}}}}}\)
D.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 + \frac{2h}{{{p_0}}}}}\)
Câu 22

Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu?

A.
80cm.
B.
90cm.
C.
100cm.
D.
120cm
Câu 23

Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu?

A.
10cm.
B.
15cm.
C.
20cm.
D.
25cm.
Câu 24

Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống thì chiều dài cột khí trong ống là

A.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 + \frac{h}{{{p_0}}}}}\)
B.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{h}{{{p_0}}}}}\)
C.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{h}{{{2p_0}}}}}\)
D.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{2h}{{{p_0}}}}}\)
Câu 25

Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí bị  giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là

A.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 + \frac{h}{{{p_0}}}}}\)
B.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{h}{{{p_0}}}}}\)
C.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{h}{{{2p_0}}}}}\)
D.
\( \frac{{{l_0}}}{{1 - \frac{2h}{{{p_0}}}}}\)
Câu 26

Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng

A.
20cm
B.
23cm
C.
30cm 
D.
32cm
Câu 27

Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg

A.
760mmHg
B.
756mmHg
C.
750mmHg
D.
746mmHg.  
Câu 28

Nhà bác hoc Pa-xcan đã làm môt khí áp kế kiểu Tô-ri-xen-li dùng rươu vang làm chất lỏng thay cho thủy ngân. Biết áp suất khí quyển ở điều kiên tiêu chuẩn là 1,013.105 Pa và khối lương riêng của rươu vang là 0,984.103 (kg/m 3) . Khi đó, chiều cao côt rươu vang là

A.
2,5m
B.
13,6m
C.
11,5m
D.
10,5m
Câu 29

Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p0 là áp suất khí quyển tính theo Pa, \( \rho \) là khối lượng riêng của nước tính theo kg/m3

A.
\( \left( {\frac{{{\rho _0}}}{{\rho gh}}} \right)\) lần
B.
\( \left( {{\rho _0} + \rho gh} \right)\) lần
C.
\( \left( {1 + \frac{{\rho gh}}{{{\rho _0}}}} \right)\) lần
D.
\( \left( {1 - \frac{{\rho gh}}{{{\rho _0}}}} \right)\) lần
Câu 30

Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.

A.
60N
B.
40N
C.
20 N
D.
10N
Câu 31

Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên

A.
Sang phải 5cm
B.
 sang trái 5cm
C.
sang phải 10cm
D.
 sang trái 10cm
Câu 32

Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m 2 thì thể tích của khối khí bằng

A.
3,6m3
B.
 4,8m3
C.
7,2m3
D.
14,4m3
Câu 33

Một bình đựng khí có dung tích \(6.10^{-3}m^3\) đựng khí áp suất 2,75.106 Pa . Người ta dùng khí trong bình để thổi các quả bóng bay sao cho bóng có thể tích 3,3.10-3 mvà khí trong bóng có áp suất 105 Pa. Nếu coi nhiệt độ của khí không đổi thì số lượng bóng thổi được là

A.
50 quả bóng
B.
48 quả bóng
C.
52 quả bóng
D.
49 quả bóng.
Câu 34

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là

A.
40kPa.
B.
60kPa
C.
80kPa
D.
100kPa.
Câu 35

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?

A.
2,5 lần
B.
2 lần
C.
1,5 lần
D.
 4 lần
Câu 36

Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là

A.
4 lít
B.
8 lít
C.
12 lít.
D.
16 lít.
Câu 37

Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m 3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38

Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là

A.
1,25 atm
B.
1,5 atm
C.
2,5 atm
D.
 2 atm.
Câu 39

Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hítvào áp suất của phổi là 101,01.103Pa.  Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng

A.
2,416 lít
B.
2,384 lít
C.
2,400 lít
D.
1,327 lít
Câu 40

Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 cm3 không khí và một cột thuỷ ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không khí còn lại bên trong ống thủy tinh là:

A.
25,7 cm3
B.
15,7 cm3
C.
45,7 cm3
D.
35,7 cm3
Câu 41

Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit-tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần. Lấy áp suất khí quyển là pa = 105 Pa. Chọn đáp án đúng.

A.
415N
B.
154N
C.
352N
D.
212N
Câu 42

Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên (như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là:

A.
1,4 cm
B.
60 cm
C.
0,4 cm
D.
1,0 cm.
Câu 43

Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1000kg/m3, áp suất khí quyến là P0 =1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt nước:

A.
709,1m.
B.
101,3 m.
C.
405,2 m.
D.
50,65 m.
Câu 44

Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm2. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p0 = 105 Pa và có thể tích là V0 = 1500 cm3. Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5p0 thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm3. Hỏi phải đẩy bơm bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng

A.
5 lần
B.
15 lần
C.
10 lần
D.
20 lần
Câu 45

Một ống nhỏ dài, tiết diện đều (S), một đầu kín, một đầu hở lúc đầu ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên. Trong ống về phía đáy có cột không khí dài l1 = 30cm ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển là pa = 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí chứa trong ống trong trường hợp ống đặt nằm ngang.

A.
39,9 cm
B.
36,9 cm
C.
45,9 cm
D.
35,9 cm
Câu 46

Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s2.

A.
1,8 lần
B.
1,1 lần
C.
 2,8 lần
D.
3,1 lần
Câu 47

Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biển đổi như hình vẽ sau:

Biết rằng ban đầu khối khí có thể tích V = 6 lít, Thể tích của khối khí ở trạng thái cuối bằng:

A.
1 lít.
B.
2 lít.
C.
3 lít.
D.
12 lít.
Câu 48

Một ống thủy tinh tiến diện đều S, một đầu kín một đầu hở, ở giữa có một cột thủy ngân dài h = 16 cm. Khi đặt ống thẳng đứng đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là ℓ= 15 cm. Áp suât khí quyển po = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở phía dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài ℓ2 bằng

  

A.
30 cm.
B.
23 cm
C.
32 cm.
D.
20 cm.
Câu 49

Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0oC bằng

A.
3,23 kg.
B.
214,5 kg.
C.
7,5 kg.
D.
 2,25 kg.
Câu 50

Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 10Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng

A.
5.105 Pa 
B.
2,5.105 Pa
C.
2.105 Pa
D.
7,5.105 Pa