THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1739
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Chất khí
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 648

Ôn tập trắc nghiệm Qúa trình đẳng nhiệt. Định luật Boyle - Mariotle Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là

A.
3.105 Pa, 9 lít.
B.
6.105 Pa, 15 lít
C.
6.105 Pa, 9 lít.
D.
3.105 Pa, 12 lít.
Câu 2

Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2 atm được làm tăng áp suất lên đến 8 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối là

A.
4 lít.
B.
8 lít
C.
12 lít.
D.
16 lít.
Câu 3

Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển po = 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là 1,36.10kg/m3. Thể tích bọt khí đã tăng lên

A.
1,74 lần.
B.
3,47 lần
C.
1,50 lần.
D.
2 lần.
Câu 4

Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở 2.10pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng

A.
2.105 Pa.
B.
4.105 Pa.
C.
3.105 Pa.
D.
 5.105 Pa.
Câu 5

Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

A.
\( p \sim \frac{1}{V}\)
B.
\( V \sim \frac{1}{p}\)
C.
\( V\sim p\)
D.
\(p_1V_1=p_2V_2\)
Câu 6

 Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích

A.
tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
B.
không đổi.
C.
tăng tỉ lệ với bình phương áp suất.
D.
giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 7

Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là

A.
T2>T1
B.
T2=T1
C.
T2<T1
D.
T2≤T1
Câu 8

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt?

A.
Hình A
B.
Hình B
C.
Hình C
D.
Hình D
Câu 9

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt?

A.
Hình A
B.
Hình B
C.
Hình C
D.
Hình D
Câu 10

Một lượng khí có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là

A.
2,86m3
B.
2,5m3. 
C.
0, 286m3
D.
0,35m3.
Câu 11

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?

A.
2,5 lần
B.
2 lần
C.
1,5 lần
D.
4 lần.
Câu 12

Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?

A.
p1V2 = p2V1
B.
p/V = hằng số. 
C.
pV = hằng số.
D.
V/p = hằng số.
Câu 13

Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh

A.
giảm đi 2 lần
B.
 tăng lên 2 lần
C.
tăng thêm 4 lần
D.
không thay đổi
Câu 14

Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?

A.
Đun nóng không khí trong môt bình kín
B.
Đun nóng không khí trong môt xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển đông. ̣
C.
Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình.
D.
Không khí trong quả bóng bay bi ̣phơi nắng nở ra làm căng bóng.
Câu 15

Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là

A.
đường thẳng kéo dài qua O
B.
đường cong hyperbol.
C.
đường thẳng song song trục OT.
D.
đường thẳng song song trục Op
Câu 16

Đối với môt lượng khí lý tưởng xác định, nhiệt độ không đổi thì áp suất

A.
tỉ lệ nghịch với thể tích
B.
tỉ lệ thuận với thể tích
C.
tỉ lê ̣thuân vớ i bình phương thể tích
D.
 tỉ lê ̣nghich với bình phương thể tích
Câu 17

Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?

A.
Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B.
Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C.
Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D.
Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Câu 18

Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định 

A.
Áp suất, thể tích, khối lượng.
B.
 Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C.
Thể tích, trọng lượng, áp suất. 
D.
Áp suất, nhiệt độ, khối lượng
Câu 19

Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là 

A.
 2.105 Pa.
B.
 3.105 Pa.
C.
 4.105 Pa.
D.
 5.105 Pa.
Câu 20

Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là

A.
V2 = 7 lít.    
B.
V2 = 8 lít.    
C.
V2 = 9 lít.    
D.
V2 = 10 lít.    
Câu 21

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?

A.
\({{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\)
B.
\(\frac{{{p}_{1}}}{{{V}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}}{{{V}_{2}}}\)
C.
\frac{{{p}_{1}}}{{{p}_{2}}}=\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}
D.
p ~ V.
Câu 22

Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?

A.
\({{p}_{1}}{{V}_{2}}={{p}_{2}}{{V}_{1}}\)
B.
p/V = hằng số
C.
p.V = hằng số.
D.
V/p = hằng số
Câu 23

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình

A.
Đẳng nhiệt.
B.
Đẳng tích.
C.
Đẳng áp. 
D.
Đoạn nhiệt.
Câu 24

Một xilanh nằm ngang trong có pit-tông. Đáy xilanh ở bên trái chứa một khối khí và pit-tông ở cách đáy một đoạn là 20 cm. Coi nhiệt độ không đổi. Để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 4 lần thì phải đẩy pit-tông sang

A.
phải 5 cm.  
B.
trái 5 cm.
C.
phải 10 cm.  
D.
trái 10 cm.
Câu 25

Khi một lượng khí bị nén đẳng nhiệt, áp suất của nó tăng lên là do

A.
các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn.
B.
số lần các phân tử khí va chạm vào nhau trong mỗi giây tăng lên.
C.
số lấn các phân tử khí va chạm vào một đơn vị diện tích của thành bình trong mỗi giây tăng lên.
D.
các phân tử khí tập trung chuyển động theo một hướng ưu tiên.
Câu 26

Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 cm3 không khí và một cột thuỷ ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không khí còn lại bên trong ống thủy tinh là:

 20 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cực hay có đáp án

A.
25,7 cm3
B.
15,7 cm3
C.
45,7 cm3
D.
35,7 cm3
Câu 27

Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit-tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần. Lấy áp suất khí quyển là pa = 105 Pa. Chọn đáp án đúng.

A.
415N
B.
154N
C.
352N
D.
 212N
Câu 28

Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên (như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là:

  20 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cực hay có đáp án

A.
1,4 cm
B.
60 cm
C.
0,4 cm
D.
1,0 cm.
Câu 29

Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1000kg/m3, áp suất khí quyến là P0 =1,013.105 N/mvà nhiệt độ trong nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt nước:

A.
709,1m.
B.
101,3 m.
C.
405,2 m.
D.
50,65 m.
Câu 30

Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm2. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p0 = 105 Pa và có thể tích là V0 = 1500 cm3. Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5p0 thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm3. Hỏi phải đẩy bơm bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng.

A.
5 lần
B.
15 lần
C.
10 lần
D.
20 lần
Câu 31

Một ống nhỏ dài, tiết diện đều (S), một đầu kín, một đầu hở lúc đầu ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên. Trong ống về phía đáy có cột không khí dài l1 = 30cm ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển là pa = 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí chứa trong ống trong trường hợp ống đặt nằm ngang.

A.
39,9 cm
B.
36,9 cm
C.
45,9 cm
D.
35,9 cm
Câu 32

Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s2.

A.
1,8 lần
B.
1,1 lần
C.
2,8 lần
D.
3,1 lần
Câu 33

Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biển đổi như hình vẽ sau:

 20 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cực hay có đáp án

Biết rằng ban đầu khối khí có thể tích V = 6 lít, Thể tích của khối khí ở trạng thái cuối bằng:

A.
1 lít.
B.
2 lít.
C.
3 lít.
D.
12 lít.
Câu 34

Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0oC bằng

A.
3,23 kg.
B.
214,5 kg.
C.
7,5 kg.
D.
2,25 kg.
Câu 35

Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 10Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng

A.
5.105 Pa
B.
2,5.105 Pa
C.
2.105 Pa
D.
7,5.105 Pa
Câu 36

Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2 atm được làm tăng áp suất lên đến 8 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối là

A.
4 lít.
B.
8 lít.
C.
12 lít.
D.
16 lít.
Câu 37

Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển po = 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là 1,36.104 kg/m3. Thể tích bọt khí đã tăng lên

A.
1,74 lần.
B.
3,47 lần.
C.
1,50 lần.
D.
2 lần.
Câu 38

Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở 2.105 Pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng

A.
2.105 Pa.
B.
4.105 Pa.
C.
3.105 Pa.
D.
5.105 Pa.
Câu 39

Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

 
A.
p ≈ 1/V.
B.
V ≈ 1/p.
C.
V ≈ p
D.
p1.V1 = p2.V2.
Câu 40

Hệ thức đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

 
A.
p1.V1 = p2.V2
B.
p.V = const.
C.
p/V = const.
D.
V/p = const.
Câu 41

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

A.
Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B.
Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C.
Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
D.
Áp suất tỉ lệ với thể tích.
Câu 42

Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích

A.
tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
B.
không đổi.
C.
 tăng tỉ lệ với bình phương áp suất.
D.
giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 43

Một bình có thể tích 10 lít chứa 1 chất khí dưới áp suất 30at. Cho biết thể tích của chất khí khi ta mở nút bình? Coi nhiệt độ cùa khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1at.

A.
600lít
B.
300lít
C.
100lít
D.
200lít
Câu 44

Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24 lít đến 16 lít thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng Δp = 30kPa. Hỏi áp suất ban đâu của khí là?

A.
100kPa
B.
90kPa
C.
56kPa
D.
60kPa
Câu 45

Một khối khí có thế tích 16 lít, áp suất từ 1 atm được nén đẳng nhiệt tới áp suất là 4 atm. Tìm thể tích khí đã bị nén. 

A.
8lít
B.
6lít
C.
26lít
D.
12 lít
Câu 46

Người ta biến đổi đẳng nhiệt 3g khí hidro ở điều kiện chuẩn (po=1atm và To= 273oC) đến áp suất 2atm. Tìm thể tích của lượng khí đó sau khi biến đổi.

A.
16.8lít
B.
26.8lít
C.
52.8 lít
D.
3.6lít
Câu 47

Người ta điều chế khí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20oC. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ có thể tích 20 lít ở áp suất 25atm. Coi quá trình này là đẳng nhiệt.

A.
250 lít
B.
500lít 
C.
400lít
D.
200lít
Câu 48

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 (lít) đến thể tích 6 (lít) thì thấy áp suất tăng lên một lượng \(\Delta p = 40kPa\). Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

A.
80kPa
B.
40kPa
C.
50kPa
D.
60kPa
Câu 49

Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?

A.
Không khí trong quà bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng
B.
Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở ra đầy pittong chuyển động
C.
Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
D.
Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Câu 50

Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?

A.
Áp suất, thế tích, khối lượng
B.
Áp suất, nhiệt độ, khối lượng
C.
Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
D.
Áp suất, nhiệt độ, thể tích