THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 12
Thời gian làm bài: 21 phút
Mã đề: #1741
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Chất khí
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1844

Ôn tập trắc nghiệm Qúa trình đẳng nhiệt. Định luật Boyle - Mariotle Vật Lý Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?

A.
1,5 atm
B.
0,5 atm
C.
1 atm
D.
 0,75atm
Câu 2

Qủa bóng có dung tích 2 lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Tân đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong qụá trình bơm

A.
1,25atm    
B.
0.8atm 
C.
2atm          
D.
 2,5atm
Câu 3

Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ−  Mariot?

A.
\({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
B.
\(p \sim V\)
C.
\(v \sim \frac{1}{p}\)
D.
\(p \sim \frac{1}{v}\)
Câu 4

Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?

A.
p1D2 = p2D1 
B.
p1D1 = p2D2 
C.
\(D = \frac{1}{P}\)
D.
pD = const
Câu 5

Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi− rơ− Mari ốt?

A.
\({p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}\)
B.
\(\frac{{{V_1}}}{{{p_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{p_2}}}\)
C.
\(\frac{{{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{p_2}}}\)
D.
\({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
Câu 6

Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây? 

A.
1,5 atm  
B.
0,5 atm
C.
1 atm  
D.
0,75atm
Câu 7

Một bình có thể tích 5,6l chứa 0,5 mol ở 0oC . Áp suất khí trong bình là? 

A.
1 atm  
B.
2 atm
C.
3 atm 
D.
4 atm
Câu 8

Qủa bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 40cm không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm , áp suất khí trong quả bóng là?. Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm 

A.
1,25atm  
B.
1,5atm
C.
2atm  
D.
2,5atm
Câu 9

Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây? 

A.
\({p_1}{D_2} = {p_2}{D_1}\)
B.
\({p_1}{D_1} = {p_2}{D_2}\)
C.
\(D = \frac{1}{P}\)
D.
\(pD = {\mathop{\rm const}\nolimits} \)
Câu 10

Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôilo-Mari ốt?

A.
\({p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}\)
B.
\(\frac{{{V_1}}}{{{p_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{p_2}}}\)
C.
\(\frac{{{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{p_2}}}\)
D.
\({p_1}.{V_1} = {p_2}.{V_2}\)
Câu 11

Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít.  Tính thể tích của khí đó dưới áp suất 3.105Pa. 

A.
101.     
B.
3,31.
C.
51.                 
D.
301. 
Câu 12

Cho một khối khí ở nhiệt độ phòng (30oC), có thể tích 0,5m3 và áp suất 1 atm.  Người ta nén khối khí trong bình tới áp suất 2 atm. Biết rằng nhiệt độ của khối khí được giữ không đổi trong suốt quá trình nén, thể tích khối khí sau khi nén là: 

A.
0,25m3       
B.
1 m3 
C.
0,75m3         
D.
2,5m3