THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1742
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Dao động và sóng điện từ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4253

Ôn tập trắc nghiệm Mạch dao động Vật Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì 

A.
Điện tích trên tụ điện không thay đổi theo thời gian. 
B.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động không thay đổi theo thời gian.
C.
Năng lượng điện trường tập trung trên tụ điện không thay đổi theo thời gan.  
D.
 Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không thay đổi.
Câu 2

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là

A.
\(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B.
\(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C.
\(2\pi \sqrt {LC} \)
D.
\(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
Câu 3

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A.
\(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.\)
B.
\(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}.\)
C.
\(2\pi \sqrt {LC} .\)
D.
\(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\)
Câu 4

Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và 

A.
ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.   
B.
lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C.
cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.         
D.
lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 5

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian 

A.
luôn ngược pha nhau.  
B.
luôn cùng pha nhau.
C.
với cùng biên độ.     
D.
với cùng tần số.
Câu 6

Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A.
\(\text{T}=2\pi \sqrt{\text{LC}}.\)
B.
\(\text{T}=2\pi \sqrt{\frac{\text{L}}{\text{C}}}.\)
C.
\(\text{T}=\frac{\pi }{\sqrt{2\text{LC}}}.\)
D.
\(\text{T}=2\pi \sqrt{\frac{\text{C}}{\text{L}}}.\)
Câu 7

Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC.

A.
Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B.
Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên.
C.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
D.
Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và từ trường là không đổi.
Câu 8

Chọn phát biểu đúng khi so sánh dao động của con lắc lò xo và dao động điện từ trong mạch LC.

A.
Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
B.
Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện.
C.
Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i.
D.
Vận tốc v tương ứng với điện tích q.
Câu 9

Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC.

A.
Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng biến đổi tuyến tính theo thời gian.
B.
Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng biến đổi điều hoà với tần số góc \(\omega =\frac{1}{\sqrt{\text{LC}}}.\)
C.
Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng được mô tả bằng một định luật hình sin.
D.
Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng không đổi và tỉ lệ bình phương với tần số riêng của mạch.
Câu 10

Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm là

A.
chu kỳ rất lớn.       
B.
tần số rất lớn. 
C.
cường độ rất lớn. 
D.
năng lượng rất lớn.
Câu 11

Chọn câu sai. Trong mạch dao động điện từ,

A.
tần số dao động càng tăng khi điện dung của tụ càng giảm.
B.
dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
C.
tần số dao động \(\omega =\frac{\text{1}}{\sqrt{\text{LC}}}\) là tần số góc dao động riêng của mạch.
D.
chu kì càng tăng khi điện dung của tụ càng giảm.
Câu 12

Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điện từ,

A.
năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B.
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.
C.
tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.
D.
sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện.
Câu 13

Khi điện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ điện thì

A.
có một dòng điện chạy qua giống như trong dòng điện trong dây dẫn.
B.
tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dịch.
C.
không có dòng điện chạy qua.
D.
cả hai câu A, B đều đúng.
Câu 14

Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó \(\frac{\text{T}}{\text{12}}\)

A.
dòng điện trong cuộn dây có giá trị \(\text{i}=\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}}{2}.\)
B.
dòng điện trong cuộn dây có giá trị \(\text{i}=\frac{\sqrt{3}{{\text{I}}_{\text{0}}}}{2}.\)
C.
dòng điện trong cuộn dây có giá trị \(\text{i}=\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}}{\sqrt{2}}.\)
D.
dòng điện trong cuộn dây có giá trị \(\text{i}=\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}}{\text{4}}.\)
Câu 15

Khi xảy ra dao động trong mạch dao động lí tưởng thì

A.
điện áp hai đầu tụ điện biến thiên điều hóa với tần số bằng nửa tần số của mạch.
B.
điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi tần số của mạch.
C.
cảm ứng từ B trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong một chu kì.
D.
cường độ dòng điện đổi chiều một lần trong một chu kì.
Câu 16

Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

A.
thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B.
Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C.
thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm.
D.
Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Câu 17

Dòng điện dịch

A.
là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
B.
là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
C.
là dòng điện trong mạch dao động LC.
D.
dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
Câu 18

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do điện tích đứng yên gây ra.
B.
Đường sức từ của từ trường luôn là các đường cong kín.
C.
Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường.
D.
Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 19

Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A.
Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trường xoáy thì không.
B.
Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ.
C.
Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường.
D.
Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín.
Câu 20

Trong không gian giữa hai bản tụ của mạch dao động LC đang hoạt động. Điều nào sau đây là đúng:

A.
Chỉ có điện trường, không có từ trường.
B.
Có điện trường nhưng là điện trường xoáy.
C.
Từ trường trong không gian giữa hai bản tụ có đường sức từ giống đường sức từ của từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng dài gây ra.
D.
Có từ trường nhưng là từ trường đều.
Câu 21

Dòng điện dịch

A.
dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
B.
là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
C.
là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
D.
là dòng điện trong mạch dao động LC.
Câu 22

Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?

A.
Tần số nhỏ.
B.
Tần số rất lớn.
C.
Chu kì rất lớn.
D.
Cường độ rất lớn.
Câu 23

Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng

A.
tự cảm.
B.
cộng hưởng điện.
C.
cảm ứng điện từ.
D.
từ hoá.
Câu 24

Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

A.
Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B.
Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
C.
Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động.
D.
Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
Câu 25

Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là

A.
pha dao động.
B.
năng lượng điện từ.
C.
chu kì dao động riêng.
D.
biên độ.
Câu 26

Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do

A.
luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
B.
cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
C.
điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
D.
năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
Câu 27

Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trò không tương đương nhau?

A.
Li độ x và điện tích q.
B.
Khối lượng m và độ tự cảm L.
C.
Độ cứng k và 1/C.
D.
Vận tốc v và điện áp u.
Câu 28

Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động LC. Chu kỳ dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào

A.
dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B.
điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C.
điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D.
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
Câu 29

Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ

A.
phụ thuộc vào cả L và C.
B.
phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C.
phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
D.
không phụ thuộc vào L và C.
Câu 30

Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chu kỳ dao động riêng của mạch

A.
tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B.
không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C.
giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D.
tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
Câu 31

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và Cđdđ qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A.
luôn cùng pha nhau.
B.
với cùng tần số.
C.
luôn ngược pha nhau.
D.
với cùng biên độ.
Câu 32

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện

A.
biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B.
không thay đổi theo thời gian.
C.
biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D.
biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 33

Mạch dao động lý tưởng gồm

A.
một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B.
một tụ điện và một điện trở thuần.
C.
một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D.
một nguồn điện và một tụ điện.
Câu 34

Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng có bước sóng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A.
306,7 pF. 
B.
306,7 µF. 
C.
306,7 mF.  
D.
306,7 F.
Câu 35

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch. Lấy \(\pi =3,14.\)

 

A.
10 Hz. 
B.
103 Hz. 
C.
100 Hz.
D.
106 Hz.
Câu 36

Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 µH và tụ điện có điện dung 3000 pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính cường độ dòng điện cực đại của mạch.

A.
52,7 A.  
B.
52,7 mA.
C.
5,27 mA.
D.
5,27 A.
Câu 37

Trong một mạch LC, L = 25 mH và C = 1,6 µF Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 µC. Tính điện tích cực đại của tụ điện.

A.
160 µC.
B.
0,16 µC. 
C.
1,6 µC. 
D.
16 µC.
Câu 38

Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Khi điện áp trên tụ là 4 V thì cường độ dòng điện i khi đó là

A.
±0,45 A.
B.
±0,045 A.  
C.
±0,5 A. 
D.
±0,4 A.
Câu 39

Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 µF. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc điện tích bằng \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) lần điện tích cực đại và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện.

A.
\(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\text{q}=\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t+\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
B.
\(\text{q}=2\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t+\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
C.
\(\text{q}=\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
D.
\(\text{q}=2\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-7}}\text{cos}\left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{C}).\)
Câu 40

Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là UC = 4 V. Lúc t = 0, uC = \(2\sqrt{2}\) V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện.

A.
\(\text{u}=4\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
B.
\(\text{u}=\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
C.
\(\text{u}=4\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
D.
\(\text{u}=\sqrt{2}\text{cos}\left( {{10}^{6}}t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{V}).\)
Câu 41

Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1 mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.

A.
18,85 m. 
B.
1,885 m. 
C.
1885 m.
D.
188,5 m.
Câu 42

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH và một tụ điện C = 40 nF. Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.

A.
700 m. 
B.
600 m. 
C.
754 m.
D.
654 m.
Câu 43

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định tần số riêng của mạch là

A.
8.103 Hz.   
B.
6.103 Hz.  
C.
4.103 Hz.   
D.
2.103 Hz.
Câu 44

Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai?

A.
Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
B.
Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
C.
Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
D.
Cường độ điện trường giữa bai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
Câu 45

Khung dao động (C = 10 μF; L = 0,1 H). Tại thời điểm uc = 4 V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng

A.
4,5.10-2 A.
B.
4,47.10-2 A.  
C.
2.10-4 A.
D.
20.10-4 A.
Câu 46

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC lí tưởng là i = 0,08 cos(2000t) (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là

A.
\(2\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
B.
32 V.
C.
\(4\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
D.
8 V.
Câu 47

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại gữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị \(\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}}{2}\) thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

A.
\(\frac{\text{3}.{{\text{U}}_{\text{0}}}}{4}.\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}.{{\text{U}}_{\text{0}}}}{2}.\)
C.
\(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{2}.\)
D.
\(\frac{\sqrt{3}.{{\text{U}}_{\text{0}}}}{4}.\)
Câu 48

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 50 μF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4 V là

A.
0,32 A. 
B.
0,25 A.
C.
0,60 A. 
D.
0,45 A.
Câu 49

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là 

A.
4 V.
B.
\(4\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
C.
\(2\sqrt{5}\text{ V}\text{.}\)
D.
\(5\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
Câu 50

Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V. Điện dung C = 30 nF và độ tự cảm L = 25 mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là 

A.
3,72 mA.  
B.
4,28 mA.     
C.
5,20 mA.  
D.
6,34 mA.