THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1746
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1488

Ôn tập trắc nghiệm Axit cacboxylic Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất?

A.
CH3CH2OH. 
B.
CH3COOH.   
C.
CH3CHO.   
D.
CH3CH3.
Câu 2

Cho 6,72 gam một axit cacboxylic nào bên dưới đây (no, đơn chức), cần 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. 

A.
CH3COOH.  
B.
HCOOH.  
C.
C2H5COOH.
D.
C3H7COOH.
Câu 3

Đốt m gam anđehit A không no, mạch hở, 2 chức bằng O2 vừa đủ, rồi cho sp vào Ba(OH)2 dư, thấy có 394 gam kết tủa và m giảm đi 284,4 gam. CTPT của A là bao nhiêu?

A.
C4H6O2  
B.
C5H6O2   
C.
C6H8O2 
D.
C5H8O2
Câu 4

Đun 24 gam axit axetic với ancol etylic được 26,4 gam este. Hãy tính %H của phản ứng este hóa?

A.
75%  
B.
44%   
C.
55%   
D.
60%
Câu 5

Trung hoà 3,88g X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng NaOH thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

A.
1,12 lít.  
B.
3,36 lít. 
C.
4,48 lít. 
D.
2,24 lít.
Câu 6

Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức nào dưới đây khi ta cho tác dụng với 500 ml gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. 

A.
C2H5COOH.   
B.
CH3COOH.   
C.
HCOOH.    
D.
C3H7COOH.
Câu 7

Z gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z vào NaOH, thu được 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu Z cho vào AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z?

A.
C3H5COOH và 54,88%.    
B.
C2H3COOH và 43,90%.
C.
C2H5COOH và 56,10%.    
D.
HCOOH và 45,12%.
Câu 8

Trung hòa m gam X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic cần 40 ml NaOH 1M. Nếu đốt m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic?

A.
0,01.  
B.
0,015.  
C.
0,020.  
D.
0,005.
Câu 9

Cho 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức nào bên dưới đây và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam.

A.
axit propanoic.   
B.
axit etanoic.  
C.
axit metanoic.    
D.
axit butanoic.
Câu 10

Nhiệt độ sôi biến đổi của (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete?

A.
(2) >(1) >(3) >(4)    
B.
(2) >(3) >(1) >(4)
C.
(1) >(2) >(3) >(4)   
D.
(4) >(3) >(2) >(1)
Câu 11

Khi cho m gam X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là bao nhiêu?

A.
0,8.  
B.
0,3.
C.
0,2.  
D.
0,6
Câu 12

M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol. Nếu đốt M thì thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (H = 80%) thì số gam este thu được?

A.
22,80. 
B.
34,20.   
C.
27,36. 
D.
18,24.
Câu 13

Xác định CTCT của hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp biết cho 5,4 gam 2 axit này phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). 

A.
C3H7COOH và C4H9COOH.  
B.
CH3COOH và C2H5COOH.
C.
C2H5COOH và C3H7COOH.    
D.
HCOOH và CH3COOH
Câu 14

Axit cacboxylic mạch cacbon phân nhánh mất màu brom?

A.
Axit propanoic.   
B.
Axit 2-metyl propanoic.
C.
Axit metacrylic.   
D.
Axit acrylic.
Câu 15

Đốt 9(g) axit cacboxylic nào dưới đây sẽ thu được 8,8g CObiết để trung hòa lượng axit này cần 200ml NaOH 1M?

A.
axit axetic
B.
axit propanoic
C.
axit oxalic
D.
axit malonic
Câu 16

Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y thu được 2,8 gam N2. Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp 2 axit trên thu được 11,44 gam CO2. Hãy tính %X trong hỗn hợp ban đầu?

A.
72,22%.  
B.
65,15%. 
C.
27,78%.  
D.
35,25%.
Câu 17

Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được bao nhiêu gam hỗn hợp este (%H = 80%)?

A.
10,12 g    
B.
6,48 g  
C.
8,10 g   
D.
16,20 g
Câu 18

Tính axit (1) CHCl2-COOH ; (2) CH2Cl-COOH ; (3) CCl3-COOH sắp xếp chiều giảm?

A.
(3) > (2) > (1). 
B.
(3) > (1) > (2). 
C.
(2) > (1) > (3).
D.
(1) > (2) > (3).
Câu 19

Nhỏ Na2CO3 dư vào 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức nào sau đây để thu được 3,36 lít khí đktc.

A.
CH3COOH; C2H5COOH   
B.
CH3COOH; HCOOH
C.
C2H5COOH; C3H7COOH    
D.
C3H7COOH; C4H9COOH
Câu 20

Dãy giảm dần nhiệt độ sôi bên dưới?

A.
CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH 
B.
C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
C.
CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH 
D.
CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 21

Cho 2 axit (A đơn chức, B hai chức đều no, mạch hở) 16,4 gam tác dụng với Na vừa đủ được 3,36 lít khí Hvà bao nhiêu gam muối?

A.
21,7 gam. 
B.
20,7 gam. 
C.
23,0 gam.
D.
18,4 gam.
Câu 22

Cho 0,04 mol X gồm CH2 = CH – COOH, CH3COOH và CH2 = CH – CHO phản ứng với 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hòa 0,04 mol X cần 40ml dung dịch NaOH 0,75M. Em hãy tính khối lượng của CH2 = CH – COOH?

A.
1,44 gam
B.
2,88 gam
C.
0,72 gam
D.
0,56 gam
Câu 23

Giảm dần tính axit (1) CH3-COOH ; (2) CH2Cl-COOH ; (3) CH2F-COOH theo thứ tự?

A.
(2) > (1) > (3).    
B.
(3) > (2) > (1).    
C.
(2) > (3) > (1).
D.
(1) > (2) > (3).
Câu 24

Đốt m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O2, thu được 0,54 mol CO2. Cho m gam X vào KOH dư thì lượng muối mà ta thu được sau phản ứng?

A.
39,2 gam.   
B.
27,2 gam.    
C.
33,6 gam.    
D.
42,0 gam.
Câu 25

Sắp xếp dãy (1) CH2=CH-COOH ; (2) CH3CH2-COOH ; (3) CH3-COOH tăng axit?

A.
(1) < (2) < (3).   
B.
(2) < (1) < (3).    
C.
(2) < (3) < (1).
D.
(3) < (1) < (2).
Câu 26

Hãy tính V etilen (đktc) cần để thu được 6g axit axetic biết %H = 100%?

A.
1,12l   
B.
2,24l    
C.
3,36l     
D.
33,6l
Câu 27

Chất tạo trực tiếp anđehit axetic?

A.
CH3COOH, C2H2, C2H4.    
B.
HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C.
C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.    
D.
C2H5OH, C2H4, C2H2.
Câu 28

Dẫn 3g etanol vào CuO dư thu được chất lỏng A. Khi A phản ứng với AgNO3 trong NH3 thấy có 8,1g bạc kết tủa. Tính %H oxi hóa etanol.

A.
55,7 %    
B.
62,5% 
C.
57,5%
D.
75,5%
Câu 29

Đốt cháy  0,3 mol X gồm hai axit no, mạch thẳng X1 và X2 thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit lần lượt là gì?

A.
CH3COOH; C2H5COOH
B.
HCOOH; C2H5COOH
C.
HCOOH; HOOC – COOH
D.
CH3COOH; HOOC – CH2 – COOH
Câu 30

Cho 3,6g axit cacboxylic no, đơn chức nào dưới đây khi cho tác dụng với 500 ml KOH 0,12M và NaOH 0,12M thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. 

A.
C2H5COOH.  
B.
CH3COOH.  
C.
HCOOH.    
D.
C3H7COOH.
Câu 31

Lấy m gam X gồm 2 axit đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với 75 ml NaOH 0,2M. Sau phản ứng phải dùng 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà kiềm dư, cô cạn 1,0425 gam hỗn hợp muối. CTPT của 2 axit lần lượt là gì?

A.
C2H3COOH; C3H5COOH  
B.
CH3COOH; C2H5COOH
C.
C3H7COOH; C2H5COOH  
D.
HCOOH; CH3COOH
Câu 32

Trung hòa 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức cần 200ml NaOH 0,5M thì thu được mấy gam muối?

A.
9,6g
B.
6,9g
C.
11,4g
D.
5,2g
Câu 33

CTĐGN của một axit no, đa chức là (C3H4O3)từ đó xác định CTCT thu gọn của axit đó?

A.
C2H3(COOH)2.    
B.
C4H7(COOH)3.  
C.
C3H5(COOH)3.  
D.
C3H5(COOH)2.
Câu 34

Đâu là định nghĩa đúng khi nói về axit no, đơn chức?

A.
Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B.
Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C.
Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
D.
Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH.
Câu 35

Có mấy đồng phân C3H6O tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ancol đơn chức mạch hở ?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 36

Cho 5,8 gam anđehit nào trong 4 chất dưới đây tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 để ta sẽ thu được 43,2 gam Ag. 

A.
CH3CHO.    
B.
CH2=CHCHO.
C.
OHCCHO.  
D.
HCHO.
Câu 37

Hiđro hóa X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là gì trong 4 đáp án dưới đây?

A.
3-metylbutanal.    
B.
2-metylbutan-3-al.
C.
2-metylbutanal.  
D.
3-metylbutan-3-al.
Câu 38

Cho 1,74g anđehit oxalic vào AgNO3/NH3 tạo ra mấy gam Ag kết tủa?

A.
6,48.   
B.
12,96.   
C.
19,62.  
D.
19,44.
Câu 39

Cho 1,97g fomalin tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Tính % của anđehit fomic trong fomalin bên dưới?

A.
49%.
B.
40%.    
C.
50%.  
D.
38,07%.
Câu 40

Có mấy chất là C4H8O có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3 ?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 41

Anđehit fomic tác dụng được với những chất nào trong dãy Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 42

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no nào sau đây để thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2. 

A.
CH3CH2-CHO  
B.
HOC-CH2-CHO
C.
HOC-CH2CH2-CHO   
D.
CH3CH2CH2CH2-CHO
Câu 43

Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại chất nào bên dưới đây?

A.
không no (có 1 liên kết π ở mạch C), 2 chức.
B.
no, đơn chức.
C.
no, 2 chức.
D.
không no (có 2 liên kết π trong mạch C), đơn chức.
Câu 44

Tính V, a, b lần lượt biết đốt cháy  20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. 

A.
176,4; 46,2; 18,9     
B.
156,8; 23,52; 18
C.
156,8; 46,2; 18,9   
D.
31,36; 23,52; 18
Câu 45

Cho những CTCT dưới đây, chất nào không phải anđehit?

A.
H-CH=O    
B.
O = CH - CH = O   
C.
CH3 - CO - CH3   
D.
CH3 - CH = O
Câu 46

Hợp chất tên thay thế gì?

A.
anđehit axetic. 
B.
etanal. 
C.
propanal.   
D.
etan-1-on.
Câu 47

CTPT nào không thể anđehit?

A.
C4H8O    
B.
C3H4O2   
C.
C2H6O2   
D.
CH2O
Câu 48

Đốt x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O với z = y – x. Cho x mol E vào NaHCO3 dư, thu được y mol CO2 . Tên của E là gì?

A.
axit oxalic.  
B.
axit acrylic.  
C.
axit ađipic.    
D.
axit fomic.
Câu 49

Đốt 0,1 mol 2 axit cacboxylic X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và nước. CTCT là gì?

A.
CH3COOH, C2H5COOH
B.
C2H5COOH, C3H7COOH
C.
HCOOH, CH3COOH 
D.
C3H7COOH, C4H9COOH
Câu 50

Đốt 4,09g A gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic người ta thu được 3,472 lít khí CO2 (đktc). CTCT của các axit là gì?

A.
HCOOH và CH3COOH    
B.
CH3COOH và C2H5COOH
C.
C2H5COOH và (CH3)2CHCOOH     
D.
C2H5COOH và CH3CH2CH2COOH.