ĐỀ THI Hóa học
Ôn tập trắc nghiệm Axit cacboxylic Hóa Học Lớp 11 Phần 1
Nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất?
Cho 6,72 gam một axit cacboxylic nào bên dưới đây (no, đơn chức), cần 200 gam dung dịch NaOH 2,24%.
Đốt m gam anđehit A không no, mạch hở, 2 chức bằng O2 vừa đủ, rồi cho sp vào Ba(OH)2 dư, thấy có 394 gam kết tủa và m giảm đi 284,4 gam. CTPT của A là bao nhiêu?
Đun 24 gam axit axetic với ancol etylic được 26,4 gam este. Hãy tính %H của phản ứng este hóa?
Trung hoà 3,88g X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng NaOH thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là bao nhiêu?
Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức nào dưới đây khi ta cho tác dụng với 500 ml gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Z gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z vào NaOH, thu được 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu Z cho vào AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z?
Trung hòa m gam X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic cần 40 ml NaOH 1M. Nếu đốt m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic?
Cho 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức nào bên dưới đây và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam.
Nhiệt độ sôi biến đổi của (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete?
Khi cho m gam X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là bao nhiêu?
M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol. Nếu đốt M thì thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (H = 80%) thì số gam este thu được?
Xác định CTCT của hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp biết cho 5,4 gam 2 axit này phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc).
Axit cacboxylic mạch cacbon phân nhánh mất màu brom?
Đốt 9(g) axit cacboxylic nào dưới đây sẽ thu được 8,8g CO2 biết để trung hòa lượng axit này cần 200ml NaOH 1M?
Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y thu được 2,8 gam N2. Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp 2 axit trên thu được 11,44 gam CO2. Hãy tính %X trong hỗn hợp ban đầu?
Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được bao nhiêu gam hỗn hợp este (%H = 80%)?
Tính axit (1) CHCl2-COOH ; (2) CH2Cl-COOH ; (3) CCl3-COOH sắp xếp chiều giảm?
Nhỏ Na2CO3 dư vào 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức nào sau đây để thu được 3,36 lít khí đktc.
Dãy giảm dần nhiệt độ sôi bên dưới?
Cho 2 axit (A đơn chức, B hai chức đều no, mạch hở) 16,4 gam tác dụng với Na vừa đủ được 3,36 lít khí H2 và bao nhiêu gam muối?
Cho 0,04 mol X gồm CH2 = CH – COOH, CH3COOH và CH2 = CH – CHO phản ứng với 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hòa 0,04 mol X cần 40ml dung dịch NaOH 0,75M. Em hãy tính khối lượng của CH2 = CH – COOH?
Giảm dần tính axit (1) CH3-COOH ; (2) CH2Cl-COOH ; (3) CH2F-COOH theo thứ tự?
Đốt m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O2, thu được 0,54 mol CO2. Cho m gam X vào KOH dư thì lượng muối mà ta thu được sau phản ứng?
Sắp xếp dãy (1) CH2=CH-COOH ; (2) CH3CH2-COOH ; (3) CH3-COOH tăng axit?
Hãy tính V etilen (đktc) cần để thu được 6g axit axetic biết %H = 100%?
Chất tạo trực tiếp anđehit axetic?
Dẫn 3g etanol vào CuO dư thu được chất lỏng A. Khi A phản ứng với AgNO3 trong NH3 thấy có 8,1g bạc kết tủa. Tính %H oxi hóa etanol.
Đốt cháy 0,3 mol X gồm hai axit no, mạch thẳng X1 và X2 thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit lần lượt là gì?
Cho 3,6g axit cacboxylic no, đơn chức nào dưới đây khi cho tác dụng với 500 ml KOH 0,12M và NaOH 0,12M thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Lấy m gam X gồm 2 axit đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với 75 ml NaOH 0,2M. Sau phản ứng phải dùng 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà kiềm dư, cô cạn 1,0425 gam hỗn hợp muối. CTPT của 2 axit lần lượt là gì?
Trung hòa 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức cần 200ml NaOH 0,5M thì thu được mấy gam muối?
CTĐGN của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n từ đó xác định CTCT thu gọn của axit đó?
Đâu là định nghĩa đúng khi nói về axit no, đơn chức?
Có mấy đồng phân C3H6O tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ancol đơn chức mạch hở ?
Cho 5,8 gam anđehit nào trong 4 chất dưới đây tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 để ta sẽ thu được 43,2 gam Ag.
Hiđro hóa X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là gì trong 4 đáp án dưới đây?
Cho 1,74g anđehit oxalic vào AgNO3/NH3 tạo ra mấy gam Ag kết tủa?
Cho 1,97g fomalin tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Tính % của anđehit fomic trong fomalin bên dưới?
Có mấy chất là C4H8O có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3 ?
Anđehit fomic tác dụng được với những chất nào trong dãy Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH?
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no nào sau đây để thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2.
Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại chất nào bên dưới đây?
Tính V, a, b lần lượt biết đốt cháy 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O.
Cho những CTCT dưới đây, chất nào không phải anđehit?
Hợp chất tên thay thế gì?
CTPT nào không thể anđehit?
Đốt x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O với z = y – x. Cho x mol E vào NaHCO3 dư, thu được y mol CO2 . Tên của E là gì?
Đốt 0,1 mol 2 axit cacboxylic X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và nước. CTCT là gì?
Đốt 4,09g A gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic người ta thu được 3,472 lít khí CO2 (đktc). CTCT của các axit là gì?