THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1748
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5478

Ôn tập trắc nghiệm Axit cacboxylic Hóa Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Đốt 3 gam chất A, thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,75. CTCT của A biết A tác dụng với NaHCO3 tạo khí ?

A.
HCOOCH3
B.
CH3COOH.  
C.
HCOOH. 
D.
C2H5COOH.
Câu 2

Đốt 0,1 mol 1 axit cacboxylic đơn chức cần mấy lít O2 (đkc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. 

A.
6,72. 
B.
3,36.  
C.
4,48.    
D.
2,24.
Câu 3

Axit cacboxylic X có C bằng số nhóm chức. Biết khi đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là gì?

A.
axit axetic.   
B.
axit malonic.   
C.
axit oxalic.  
D.
axit fomic.
Câu 4

Đốt 0,1 mol axit đơn chức cần mấy lít O2 ở đktc để được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. 

A.
6,72 lít.   
B.
8,96 lít.  
C.
4,48 lít.   
D.
5,6 lít.
Câu 5

Dầu chuối điều chế từ đâu?

A.
CH3OH, CH3COOH. 
B.
(CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C.
C2H5COOH, C2H5OH.   
D.
CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 6

Để phản ứng sau RCOOH + R’OH ⇔ R-COO-R’ + H2O chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận người ta thường làm gì?

 

A.
Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B.
Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C.
Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 7

CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào bên dưới đây ?

A.
CH3COOH + C6H5OH (xt, to). 
B.
CH3OH + C6H5COOH (xt, to).
C.
(CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to). 
D.
CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).
Câu 8

CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào bên dưới đây ?

A.
CH3COOH + C6H5OH (xt, to). 
B.
CH3OH + C6H5COOH (xt, to).
C.
(CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to). 
D.
CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).
Câu 9

Cách điều chế etyl axetat là gì bên dưới đây ?

A.
Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B.
Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric.
C.
Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D.
Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 10

Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng với tối đa 2 mol NaHCO3. Axit malic có công thức nào bên dưới đây?

A.
HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
B.
HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO
C.
HOOC-CH(CH3)CH2-COOH.    
D.
HCOO-CH(CH3)-COOH.
Câu 11

Khi cho a mol chất nào dưới đây chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 để tạo ra a mol khí?

A.
etylen glicol    
B.
ancol o-hiđroxi benzylic
C.
axit 3–hiđroxi propanoic    
D.
axit ađipic
Câu 12

Những chất tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) và Na là gì?

A.
C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
B.
CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
C.
C2H3CH2OH, C2H3COOH, C2H3-C6H4OH.
D.
C2H3CHO, CH3COOH, C6H5COOH.
Câu 13

Dung dịch axit axetic phản ứng với tất chất nào?

A.
Na, Cu, HCl.  
B.
NaOH, Cu, NaCl.
C.
Na, NaCl, CuO.    
D.
NaOH, Na, CaCO3.
Câu 14

Sắp xếp theo độ tăng dần về độ linh động của H trong nhóm –OH là gì?

A.
ancol etylic < H2O < axit axetic < phenol.
B.
ancol etylic < H2O < phenol < axit axetic.
C.
H2O < ancol etylic < phenol < axit axetic.
D.
ancol etylic < phenol < H2O < axit axetic.
Câu 15

Chất tính axit mạnh nhất trong dãy sau đây CCl3COOH, CH3COOH, CBr3COOH, CF3COOH?

A.
CCl3COOH.   
B.
CH3COOH.  
C.
CBr3COOH.    
D.
CF3COOH.
Câu 16

Khi số C trong axit thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic tăng lên thì tính axit của chúng sẽ thay đổi như thế nào dưới đây?

A.
tăng lên.   
B.
không thay đổi.   
C.
giảm đi.   
D.
vừa tăng vừa giảm.
Câu 17

Hãy nêu số đồng phân là axit mạch hở của C4H6O2 ?

A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 18

Trung hòa 15 gam giấm ăn nồng độ bao nhiêu thì cần 25ml dung dịch NaOH 0,5M?

A.
3%
B.
5%
C.
2,5%
D.
7,5%.
Câu 19

Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2. Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp 2 axit trên được 11,44 gam CO2. Tính %X trong hỗn hợp ban đầu?

A.
72,22%.  
B.
65,15%.   
C.
27,78%.   
D.
35,25%.
Câu 20

Axit cacboxylic nào sẽ làm mất màu dung dịch brom biết nó là mạch cacbon phân nhánh?

A.
Axit propanoic.   
B.
Axit 2-metyl propanoic.
C.
Axit metacrylic.    
D.
Axit acrylic.
Câu 21

Xác định CTPT của X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). 

A.
C3H7COOH và C4H9COOH.  
B.
CH3COOH và C2H5COOH.
C.
C2H5COOH và C3H7COOH. 
D.
HCOOH và CH3COOH
Câu 22

Khi cho m gam X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được 35,2 gam CO2 và bao nhiêu mol H2O. 

A.
0,8.   
B.
0,3.   
C.
0,2.   
D.
0,6
Câu 23

Quá trình không cho ra anđehit axetic là gì?

A.
CH3COOCH=CH2 + NaOH. 
B.
CH2=CH2 + H2O (to, HgSO4).
C.
CH2=CH2 + O2 (to, xt). 
D.
C2H5OH + CuO (to).
Câu 24

Để trung hòa m gam X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic cần 40 ml NaOH 1M. Nếu đốt m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam X là bao nhiêu?

A.
0,01.  
B.
0,015.  
C.
0,020.  
D.
0,005.
Câu 25

Z gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z vào NaOH được 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức và % X trong Z?

A.
C3H5COOH và 54,88%.  
B.
C2H3COOH và 43,90%.
C.
C2H5COOH và 56,10%.  
D.
HCOOH và 45,12%.
Câu 26

Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic nào sau đây cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%?

A.
CH3COOH.       
B.
HCOOH. 
C.
C2H5COOH.  
D.
C3H7COOH.
Câu 27

Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nào sau đây để thu được 3,36 lít khí đktc.

A.
CH3COOH; C2H5COOH   
B.
CH3COOH; HCOOH
C.
C2H5COOH; C3H7COOH    
D.
C3H7COOH; C4H9COOH
Câu 28

Cho 24,0g axit axetic tác dụng với 18,4g glixerin sẽ thu được 21,8 gam glixerin triaxetat. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?

A.
50%.     
B.
75%.    
C.
25%.   
D.
80%.
Câu 29

Cho 5,76g axit X tác dụng với CaCO3 dư được 7,28g muối. Nếu cho X tác dụng với 4,6 rượu etylic với %H = 80% thì số gam este thu được là gì?

A.
6,40.   
B.
8,00.     
C.
7,28.    
D.
5,76.
Câu 30

Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là

A.
6 gam.     
B.
10,44 gam.  
C.
5,8 gam.    
D.
8,8 gam
Câu 31

Đốt m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở Y (số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O2, thu được 0,54 mol CO2. Cho m gam X tác dụng KOH dư thì lượng muối thu được là gì?

A.
39,2 gam.   
B.
27,2 gam.   
C.
33,6 gam.   
D.
42,0 gam.
Câu 32

 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức nào sau đây và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. 

A.
axit propanoic. 
B.
axit etanoic.  
C.
axit metanoic.    
D.
axit butanoic.
Câu 33

Để trung hòa 0,58(g) 1 axit cacboxylic nào sau đây biết chúng ta cần dùng 100ml dung dịch KOH 0,1M và MX < 150. 

A.
C2H5COOH
B.
C2H2(COOH)2
C.
CH2(COOH)2
D.
CH3COOH
Câu 34

Dẫn 9,2 gam hơi ancol đơn chức nào sau đây qua ống đựng CuO, đun nóng biết ngưng tụ phần hơi thoát ra được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam Ag?

A.
ancol metylic.  
B.
ancol etylic.    
C.
ancol anlylic.    
D.
ancol benzylic.
Câu 35

Cho (1) CH3-COOH ; (2) CH2Cl-COOH ; (3) CH2F-COOH dãy giảm dần tính axit?

A.
(2) > (1) > (3).   
B.
(3) > (2) > (1).  
C.
(2) > (3) > (1).   
D.
(1) > (2) > (3).x
Câu 36

Cho 0,04 mol X gồm CH2 = CH – COOH, CH3COOH và CH2 = CH – CHO phản ứng với 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40ml dung dịch NaOH 0,75M. Tính khối lượng của CH2 = CH – COOH trong X ?

A.
1,44 gam
B.
2,88 gam
C.
0,72 gam
D.
0,56 gam
Câu 37

Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là gì?

A.
C3H5COOH và 54,88%.    
B.
C2H3COOH và 43,90%.
C.
C2H5COOH và 56,10%.    
D.
HCOOH và 45,12%.
Câu 38

Đốt 0,3 mol X gồm hai axit no, mạch thẳng X1 và X2 thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là gì?

A.
CH3COOH; C2H5COOH
B.
HCOOH; C2H5COOH
C.
HCOOH; HOOC – COOH
D.
CH3COOH; HOOC – CH2 – COOH
Câu 39

Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức nào sau đây để tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. 

A.
C2H5COOH.  
B.
CH3COOH.    
C.
HCOOH.    
D.
C3H7COOH.
Câu 40

Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 41

Cho 3,6 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là

A.
CH3COOH.   
B.
C2H5COOH.
C.
HCOOH.   
D.
C2H3COOH.
Câu 42

Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là

A.
C3H7COOH và C4H9COOH.
B.
CH3COOH và C2H5COOH.
C.
C2H5COOH và C3H7COOH.
D.
HCOOH và CH3COOH
Câu 43

Cho các chất axit axetic; glixerol; etanol; axetanđehit. Nhận biết các chất trên bằng

A.
quỳ tím  
B.
dung dịch NaOH
C.
Cu(OH)2/OH-   
D.
dung dịch HCl
Câu 44

Axit cacboncylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là

A.
15,9%
B.
29,9%
C.
29,6%
D.
12,6%
Câu 45

Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A.
39,66%.  
B.
60,34%.    
C.
21,84%. 
D.
78,16%.
Câu 46

Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là

A.
CH≡C-[CH2]2-CHO.    
B.
CH2=C=CH-CHO.
C.
CH≡C-CH2-CHO.    
D.
CH3-C≡C-CHO.
Câu 47

Hỗn hợp X chứa ba axit cacbocylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacbocylic không no trong m gam X là

A.
9,96 gam.  
B.
15,36 gam.
C.
12,06 gam. 
D.
18,96 gam.
Câu 48

Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacbocylic no, mạch không phân nhánh. Đốt chày hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó

A.
HCOOH, HOOC-COOH.  
B.
HCOOH, HOOC-CH2- COOH.
C.
HCOOH, C2H5COOH.   
D.
HCOOH, CH3COOH.
Câu 49

Hỗn hợp Z gồm hai axit cacbocylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chưa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là

A.
C2H3COOH và 43,90%.  
B.
C3H5COOH và 54,88%.
C.
C2H5COOH và 56,10%.   
D.
HCOOH và 45,12%.
Câu 50

Hỗn hợp X gồm hai axit cacbocylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Y trong Z là

A.
46,67%.  
B.
40,00%.
C.
25,41%.   
D.
74,59%.