THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1759
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4619

Ôn tập trắc nghiệm Môi trường và các kiểu dinh dưỡng Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:

A.
Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
B.
Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh.
C.
Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu.
D.
Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm.
Câu 2

Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:

A.
Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin...
B.
Một số vi khuẩn không có enzym chuyển hóa vẫn phát triển được.
C.
Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng.
D.
Ezym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp.
Câu 3

Vi khuẩn chỉ dùng oxy phân tử làm chất nhận điện tử cuối cùng được gọi là:

A.
Kỵ khí tuyệt đối.
B.
Hiếu khí tuyệt đối.
C.
Tự dưỡng.
D.
Dị dưỡng.
Câu 4

Cho các nhóm vi sinh vật sau:

1. Nấm

2. Động vật nguyên sinh

3. Vi khuẩn lam

4. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía

5. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục

6. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

7. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

8. Vi khuẩn nitrat hóa

9. Vi khuẩn oxi hóa hidro

10. Tảo lục đơn bào

11. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

12. Tảo đỏ

Có bao nhiêu nhóm là vi sinh vật quang dị dưỡng

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 5

Cho các nhóm vi sinh vật sau:

1. Nấm

2. Động vật nguyên sinh

3. Vi khuẩn lam

4. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía

5. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục

6. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

7. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

8. Vi khuẩn nitrat hóa

9. Vi khuẩn oxi hóa hidro

10. Tảo lục đơn bào

11. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

12. Tảo đỏ

Có bao nhiêu nhóm là vi sinh vật quang tự dưỡng

A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 6

Cho các nhóm vi sinh vật sau:

1. Nấm

2. Động vật nguyên sinh

3. Vi khuẩn lam

4. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía

5. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục

6. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

7. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

8. Vi khuẩn nitrat hóa

9. Vi khuẩn oxi hóa hidro

10. Tảo lục đơn bào

11. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

12. Tảo đỏ

Có bao nhiêu nhóm là vi sinh vật hóa dị dưỡng

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 7

Cho các nhóm vi sinh vật sau:

1. Nấm

2. Động vật nguyên sinh

3. Vi khuẩn lam

4. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía

5. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục

6. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

7. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

8. Vi khuẩn nitrat hóa

9. Vi khuẩn oxi hóa hidro

10. Tảo lục đơn bào

11. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

12. Tảo đỏ

Chọn phát biểu SAI:

A.
Có 5 nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng
B.
Có 3 nhóm vi sinh vật hóa tự dưỡng
C.
Có 3 nhóm vi sinh vật hóa dị dưỡng
D.
Có 2 nhóm vi sinh vật quang dị dưỡng
Câu 8

Vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A.
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
B.
Vi sinh vật tổng hợp
C.
Vi sinh vật quang tự dưỡng
D.
Vi sinh vật quang dị dưỡng
Câu 9

Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:

A.
Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
B.
Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
C.
Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu
D.
Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm
Câu 10

Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

   I. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia vi sinh vật làm 4 nhóm sau: quang tự dưỡng; hóa tự dưỡng; quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.

   II. Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi, được gọi là hô hấp hiếu khí.

   III. Lợi dụng vi khuẩn axetic để làm dưa chua, giúp bảo quản rau quả được lâu dài hơn.

   IV. Muối dưa cải chua ở gia đình là vận dụng quá trình nuôi cấy vi sinh vật không liên tục.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11

Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12

Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:

A.
Hoá tự dưỡng
B.
Quang tự dưỡng
C.
Hoá dị dưỡng
D.
Quang dị dưỡng
Câu 13

Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?

A.
Ánh sáng và chất hữu cơ
B.
CO2 và ánh sáng
C.
Chất vô cơ và CO2
D.
Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 14

Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là:

A.
Tảo đơn bào
B.
Vi khuẩn lưu huỳnh
C.
Vi khuẩn nitrat hoá
D.
Cả a,b,c đều đúng
Câu 15

Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là

A.
Vi khuẩn chứa diệp lục
B.
Vi khuẩn lam
C.
Tảo đơn bào
D.
Nấm
Câu 16

Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?

A.
Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B.
Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi trường
C.
Cả a và b đúng
D.
Cả a và b sai
Câu 17

Điều nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật tự dưỡng?

A.
Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển.
B.
Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
C.
Nhận năng lượng từ các phản ứng ôxi hoá các hợp chất vô cơ.
D.
Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ.
Câu 18

Cho các phát biểu sau về VSV:

   I. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh tự tổng hợp được tất cả các chất cần thiết.

   II. Đối với vi sinh vật cồn làm thay đổi sự cho đi qua của lipit màng

   III. Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nẩy chồi.

   IV. Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 19

Môi trường (A) là nuôi cấy vi sinh vật mà thành phần chỉ chứa chất tự nhiên. Môi trương (A) là gì?

 

A.
Tự nhiên.   
B.
Tổng hợp.  
C.
Bán tự nhiên. 
D.
Bán tổng hợp.
Câu 20

Nhóm VSV nào sau đây có kiểu dinh dưỡng dị dưỡng?

A.
Nấm
B.
Vi khuẩn lam
C.
Vi khuẩn chứa diệp lục
D.
Tảo đơn bào
Câu 21

Kiểu dinh dưỡng mà vi khuẩn dùng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ được gọi là: 

 

A.
Hoá dị dưỡng
B.
Hoá tự dưỡng
C.
Quang dị dưỡng
D.
Quang tự dưỡng
Câu 22

VSV được chia thành 4 nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng, sự phân chia này dựa trên tiêu chuẩn về:

A.
Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H
B.
Nguồn năng lượng và nguồn C
C.
Nguồn năng lượng và nguồn H
D.
Nguồn năng lượng và nguồn N
Câu 23

Môi trường có thành phần như sau: KH2PO4 (1,0); (NH4)3PO4 (0,2); MgSO4 (0,2); CaCl2 (0,1); NaCl (0,5). Môi trường này được gọi là:

 

A.
môi trường tự nhiên
B.
môi trường nhân tạo
C.
môi trường tổng hợp
D.
môi trường bán tổng hợp
Câu 24

Ba loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm được phân chia căn cứ vào tiêu chuẩn nào?

 

A.
Tính chất vật lí của môi trường
B.
Thành phần chất dinh dưỡng
C.
Thành phần vi sinh vật
D.
Mật độ vi sinh vật
Câu 25

Môi truờng mà trong đó chỉ gồm các chất tự nhiên được gọi là 

 

A.
môi trường bán tự nhiên
B.
môi trường tổng hợp
C.
môi trường bán tổng hợp
D.
môi trường tự nhiên 
Câu 26

Ánh sáng không phải là nguồn năng lượng  sống của VSV nào sau đây?

 

A.
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
B.
Vi khuẩn lam
C.
Vi khuẩn lactic
D.
Trùng roi xanh
Câu 27

Môi trường nuôi cấy vi sinh vật gồm những dạng nào?

 

A.
môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp
B.
môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp
C.
môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường bán tổng hợp
D.
môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường tổng hợp
Câu 28

Vì sao mật ong trong tự nhiên để được rất lâu và hầu như không bị vi sinh vật xâm hại?

 

A.
mật ong chứa nhiều vitamin
B.
mật ong có độ pH cao
C.
mật ong có nhiệt độ thấp
D.
mật ong có áp suất thẩm thấu cao
Câu 29

Khi nói về các kiểu chất dinh dưỡng ở vi sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A.
Quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là từ chất vô cơ
B.
Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ chất hữu cơ
C.
Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là ánh sáng
D.
Quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là từ chất hữu cơ
Câu 30

Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4­, KH2PO4 (1,0); MgSO(0,2); CaCl(0,1); NaCl (0,5). Nguồn Nitơ của vi sinh vật này từ:

A.
các hợp chất chứa NH4+
B.
ánh sáng.
C.
chất hữu cơ.
D.
chất vô cơ và chất hữu cơ.
Câu 31

Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4­, KH2PO4 (1,0); MgSO4(0,2); CaCl2(0,1); NaCl(0,5). Nguồn cacbon của vi sinh vật này là?

A.
Chất hữu cơ.
B.
Chất vô cơ.
C.
CO2.
D.
Cả A và B.
Câu 32

Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là 

A.
Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục
B.
Nấm và tất cả vi khuẩn
C.
Vi khuẩn lưu huỳnh
D.
Cả a,b,c đều đúng
Câu 33

Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu có nguồn năng lượng là chất vô cơ và sử dụng nguồn cacbon từ CO2 trong không khí. Đây là hình thức dinh dưỡng:

A.
Quang tự dưỡng
B.
Quang dị dưỡng
C.
Hóa tự dưỡng
D.
Hóa dị dưỡng
Câu 34

Chọn câu trả lời đúng nhất: Dựa vào đâu để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật?

A.
Nguồn năng lượng
B.
Nguồn cacbon
C.
Đời sống tự do hoặc kí sinh
D.
Cả A, B đều đúng
Câu 35

Có mấy kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật:

A.
1 kiểu
B.
3 kiểu
C.
4 kiểu
D.
5 kiểu
Câu 36

Người ta chia các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật thành:

A.
3 kiểu
B.
4 kiểu
C.
4 kiểu
D.
Không xác đinh được
Câu 37

Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường:

A.
tự nhiên.
B.
tổng hợp.
C.
bán tổng hợp.
D.
không phải A, B, C
Câu 38

Dựa vào đâu, người ta chia ra ba môi trường nuôi cấy vi sinh vật cơ bản trong phòng thí nghiệm?

A.
Vi sinh vật sẽ nuôi cấy
B.
Dụng cụ nuôi cấy
C.
Hàm lượng và thành phần các chất trong môi trường.
D.
Tính chất vật lí của môi trường (rắn, lỏng)
Câu 39

Các loại môi trường cơ bản nuôi cấy vi sinh vật là?

A.
Môi trường tổng hợp
B.
Môi trường phức tạp
C.
Môi trường trung tính
D.
Cả a, b đều đúng
Câu 40

Có mấy kiểu môi trường nuôi cấy vi sinh vật chính trong phòng thí nghiệm

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 41

Vi sinh vật hoá dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ:

A.
Ánh sáng và CO2
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất vô cơ và CO2
D.
Chất hữu cơ
Câu 42

Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ

A.
Ánh sáng và CO2
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất vô cơ và CO2
D.
Chất hữu cơ
Câu 43

Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ:

A.
Ánh sáng và CO2
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất vô cơ và CO2
D.
Chất hữu cơ
Câu 44

Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của hô hấp kị khí?

A.
Chất nhận êlectron cuối cùng không phải là ôxi phân tử, có thể là NO2-(hô hấp nitrat), SO42- (hô hấp sunfat), CO32- (hô hấp)
B.
Tổng hợp lượng ATP tương đương hô hấp hiếu khí.
C.
Sản phẩm cuối cùng có thể là NO2-, N2O, N2, H2S, CH4,  Fe2+
D.
ATP được tạo thành nhờ phôtphorin hoá cơ chất và phôtphorin hoá ôxi hoá.
Câu 45

Vi sinh vật sau đây không phải là hoá tự dưỡng

A.
Vi khuẩn ôxi hoá hiđrô.
B.
Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh.
C.
Vi khuẩn nitrat hoá.
D.
coli.
Câu 46

Các vi sinh vật sau đây không phải là quang dị dưỡng

A.
Vi khuẩn lam, vi tảo đơn bào.
B.
Vi khuẩn lục không lưu huỳnh.
C.
Vi khuẩn tía không lưu huỳnh
D.
Cả B và C.
Câu 47

Các sinh vật sau đây không phải là quang tự dưỡng

A.
Vi khuẩn lam.
B.
Vi tảo đơn bào (clorella).
C.
Vi khuẩn lưu huỳnh tía, vi khuẩn lưu huỳnh lục
D.
Vi khuẩn lục không lưu huỳnh, vi khuẩn tía không lưu huỳnh.
Câu 48

Tuy cũng là nấm, nhưng nấm mốc khác với nấm men ở điểm nào sau đây?

A.
Là vi sinh vật hiếu khí bắt buộc.
B.
Là vi sinh vật kị khí tuỳ tiện (không bắt buộc).
C.
Là vi sinh vật kị khí bắt buộc.
D.
Là vi sinh vật vi hiếu khí.
Câu 49

Nấm men rượu (Saccharomyces cerevisiae) và E. coli thuộc loại nào sau đây?

A.
Chỉ có thể tồn tại và hoạt động khi có mặt ôxi không khí.
B.
Không đòi hỏi sự có mặt của ôxi nhưng nếu có thì sinh trưởng tốt hơn.
C.
Không thể tồn tại và hoạt động khi có mặt ôxi không khí.
D.
Cần ôxi để sinh trưởng nhưng với nồng độ rất thấp.
Câu 50

Những vi sinh vật chỉ dùng ôxi phân tử làm chất nhận êlectron cuối cùng được gọi là vi sinh vật

A.
Kị khí bắt buộc.
B.
Kị khí tuỳ tiện.
C.
Hiếu khí bắt buộc.
D.
Vi hiếu khí.