ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác Toán Lớp 11 Phần 5
\(\text { Hàm số } y=2 \sqrt{\sin x}-2 \sqrt{\cos x} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Xét hàm số } f(x)=\sqrt[3]{\cos 2 x} \text { . Chọn đáp án sai: }\)
\(\text { Hàm số } y=\sqrt{\cot 2 x} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(\cos ^{4} x-\sin ^{4} x\right)\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\sin ^{3} 2 x \cdot \cos ^{3} 2 x\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=(\sin x+\cos x)^{3} \text { . }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\sin \sqrt{2+x^{2}} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(2+\sin ^{2} 2 x\right)^{3} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=2 \sin ^{2} 4 x-3 \cos ^{3} 5 x \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\sqrt{\sin x+2 x}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\sin \sqrt{2+x^{2}} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\sin ^{3}(2 x+1) \text { . }\)
\(\text { Hàm số } y=\tan ^{2} \frac{x}{2} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=2 \sqrt{\sin x}-2 \sqrt{\cos x} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=2 \sin \sqrt{x} \text { , Đạo hàm của hàm số } y \text { là: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\cot ^{2} \frac{x}{4} \text { . Khi đó nghiệm của phương trình } y^{\prime}=0 \text { là: }\)
\(\text { Hàm số } y=\frac{\sin x-x \cos x}{\cos x+x \sin x} \text { có đạo hàm bằng }\)
\(\text { Đạo hàm cúa hàm số } y=\frac{\cos 2 x}{3 x+1} \text { là }\)
\(\text { Hàm số } y=(1+\sin x)(1+\cos x) \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=x^{2} \cdot \cos x \text { có đạo hàm là: }\)
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x}{\sin x}\) là
\(\text { Hàm số } y=\frac{\sin \mathrm{x}}{x} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=\sin ^{2} x \cdot \cos x \text { có đạo hàm là: }\)
Đạo hàm của hàm số \(y=2 \sin \left(x^{2}+2\right)\) là
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\cos (\tan x) \text { bằng }\)
\(\text { Hàm số } y=-\frac{1}{2} \sin \left(\frac{\pi}{3}-x^{2}\right) \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } f(x)=\sqrt{\sin 3 x} \text { là }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\sin \left(\frac{\pi}{2}-2 x\right) \text { là } y^{\prime} \text { bằng }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } f(x)=2 \sin 2 x+\cos 2 x \text { là }\)
\(\text { Đạo hàm của } y=\tan 7 x \text { bằng: }\)
\(\text { Hàm số } y=-\frac{3}{2} \sin 7 x \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=\frac{1}{2}(1+\tan x)^{2} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\sin \left(\frac{\pi}{3}-\frac{x}{2}\right) \text { . Khi đó phương trình } y^{\prime}=0 \text { có nghiệm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=\frac{1}{2} \cot x^{2} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=x \tan 2 x \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=2 \sin ^{2} x-\cos 2 x+x \text { là }\)
\(\text { Hàm số } y=\cot 3 x-\frac{1}{2} \tan 2 x \text { có đạo hàm là }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\cos \left(\frac{2 \pi}{3}+2 x\right) \text { . Khi đó phương trình } y^{\prime}=0 \text { có nghiệm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=2 \cos x^{2} \text { có đạo hàm là }\)
\(\text { Đao hàm của } y=\sin ^{2} 4 x \text { là }\)
\(\text { Hàm số } y=\sin \left(\frac{\pi}{6}-3 x\right) \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=3 \sin 2 x+\cos 3 x \text { là: }\)
\(\text { Hàm số } y=\tan x-\cot x \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=\sin x \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Tính } \frac{f^{\prime}(1)}{\varphi^{\prime}(0)} . \text { Biết rằng }: f(x)=x^{2} \text { và } \varphi(x)=4 x+\sin \frac{\pi x}{2}\)
\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\frac{\cos x}{1-\sin x} . \text { Giá trị biểu thức } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{6}\right)-f^{\prime}\left(-\frac{\pi}{6}\right) \text { là }\)
\(\text { Cho } f(x)=\cos ^{2} x-\sin ^{2} x . \text { Giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right) \text { bằng: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\sqrt{\tan x+\cot x} \text { . Giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right) \text { bằng }\)
\(\text { Xét hàm số } f(x)=2 \sin \left(\frac{5 \pi}{6}+x\right) . \text { Giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{6}\right) \text { bằng }\)
\(\text { Hàm số } y=f(x)=\frac{2}{\cot (\pi x)} \text { có } f^{\prime}(3) \text { bằng }\)