THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1768
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Đạo hàm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 932

Ôn tập trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác Toán Lớp 11 Phần 6

Câu 1

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\sin (\pi \sin x) \text { . Giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{6}\right) \text { bằng: }\)

A.
\(\begin{aligned} &\frac{\pi \sqrt{3}}{2} \end{aligned}\)
B.
\(\frac{\pi}{2}\)
C.
0
D.
1
Câu 2

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{\sqrt{2}}{\cos 3 x} . \text { Khi đó } y^{\prime}\left(\frac{\pi}{3}\right) \text { là: }\)

A.
\(\frac{3 \sqrt{2}}{2}\)
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 3

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\frac{\cos x}{1+2 \sin x} . \text { Chọn kết quả sai}\)

A.
\(f^{\prime}\left(\frac{\pi}{6}\right)=-\frac{5}{4}\)
B.
\(f^{\prime}(0)=-2\)
C.
\(f^{\prime}\left(\frac{\pi}{2}\right)=-\frac{1}{3}\)
D.
\(f^{\prime}(\pi)=-2\)
Câu 4

\(\text { Cho hàm số } f(x)=\tan \left(x-\frac{2 \pi}{3}\right) \text { .Giá trị đúng của f'(0) bằng }\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\sin ^{3} 5 x \cdot \cos ^{2} \frac{x}{3} \text { . Giá trị đúng của } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{2}\right) \text { bằng }\)

A.
\(-\frac{\sqrt{3}}{6}\)
B.
\(-\frac{\sqrt{3}}{4}\)
C.
\(-\frac{\sqrt{3}}{3}\)
D.
\(-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
Câu 6

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\frac{\cos ^{2} x}{1+\sin ^{2} x} . \text { Biểu thức } f\left(\frac{\pi}{4}\right)-3 f^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right) \text { bằng }\)

A.
-3
B.
3
C.
\(\frac{8}{3}\)
D.
\(-\frac{8}{3}\)
Câu 7

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=-\frac{\cos x}{3 \sin ^{3} x}+\frac{4}{3} \cot x \text { . Giá trị đúng của } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{3}\right) \text { bằng }\)

A.
\(\frac{8}{9}\)
B.
\(-\frac{8}{9}\)
C.
\(\frac{9}{8}\)
D.
\(-\frac{9}{8}\)
Câu 8

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{\cos x}{1-\sin x} . \text { Tính } y^{\prime}\left(\frac{\pi}{6}\right) \text { bằng }\)

A.
1
B.
-1
C.
2
D.
-2
Câu 9

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\tan \left(x-\frac{2 \pi}{3}\right) \text { . Giá trị } f^{\prime}(0) \text { bằng: }\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

\(\text { Xét hàm số } y=f(x)=2 \sin \left(\frac{5 \pi}{6}+x\right) . \text { Tính giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{6}\right) \text { bằng: }\)

A.
-1
B.
0
C.
-2
D.
2
Câu 11

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\sqrt{\tan x+\cot x} \text { . Giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right) \text { bằng: }\)

A.
0
B.
2
C.
-2
D.
1
Câu 12

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\frac{1}{\sqrt{\sin x}} \cdot \text { Giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi}{2}\right) \text { bằng: }\)

A.
\(\begin{aligned} &\sqrt{2} \end{aligned}\)
B.
\( \frac{\sqrt{2}}{2}\)
C.
0
D.
1
Câu 13

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=\sin \sqrt{x}+\cos \sqrt{x} \text { . Giá trị } f^{\prime}\left(\frac{\pi^{2}}{16}\right) \text { bằng: }\)

A.
0
B.
\(\sqrt{2}\)
C.
\(\frac{2 \sqrt{2}}{\pi}\)
D.
\(\frac{2}{\pi}\)
Câu 14

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{\cos 2 x}{1-\sin x} . \text { Tính } y^{\prime}\left(\frac{\pi}{6}\right) \text { bằng: }\)

A.
1
B.
-1
C.
\(\sqrt{3}\)
D.
\(-\sqrt{3}\)
Câu 15

\(\text { Cho hàm só } y=\cos 3 x \cdot \sin 2 x . \text { Tính } y^{\prime}\left(\frac{\pi}{3}\right) \text { bằng: }\)

A.
\(y^{\prime}\left(\frac{\pi}{3}\right)=-1\)
B.
\(y^{\prime}\left(\frac{\pi}{3}\right)=1\)
C.
\(y^{\prime}\left(\frac{\pi}{3}\right)=-\frac{1}{2}\)
D.
\(y^{\prime}\left(\frac{\pi}{3}\right)=\frac{1}{2}\)
Câu 16

\(\text { Hàm số } y=f(x)=\frac{2}{\cos (\pi x)} \text { có } f^{\prime}(3) \text { bằng }\)

A.
\(2 \pi\)
B.
\(\frac{8 \pi}{3}\)
C.
\(\frac{4 \sqrt{3}}{3}\)
D.
0
Câu 17

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\tan x}} + \frac{1}{{\cot x}}\). Xét hai phép lập luận:

(I) \(f\left( x \right) = \cot x + \tan x \Rightarrow f'\left( x \right) = \frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}} + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} = \frac{{ - 4\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)

(II) \(f\left( x \right) = \frac{{\cos x}}{{\sin x}} + \frac{{\sin x}}{{\cos x}} = \frac{2}{{\sin 2x}} \Rightarrow f'\left( x \right) = \frac{{ - 4\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)

Phép lập luận nào đúng?

A.
Chỉ (I).
B.
Chỉ (II).
C.
Cả hai đều đúng.
D.
Cả hai đều sai.
Câu 18

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\tan x - 1}}{{\tan x + 1}}\). Xét hai mệnh đề:

(I) \(f'\left( x \right) = \frac{{2\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)}}{{{{\left( {1 + \tan x} \right)}^2}}}\)

(II) \(f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1\)

Mệnh đề nào đúng?

A.
Chỉ (I).
B.
Chỉ (II).
C.
Cả hai đều đúng.
D.
Cả hai đều sai.
Câu 19

Xét hai mệnh đề:

(I) \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} \Rightarrow f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\)

(II) \(g\left( x \right) = \frac{1}{{\cos x}} \Rightarrow g'\left( x \right) = - \frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\)

Mệnh đề nào sai?

A.
Chỉ (I).
B.
Chỉ (II).
C.
Cả hai đều sai.
D.
Cả hai đều đúng.
Câu 20

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x\). Xét hàm số \(u,v:\left\{ \begin{array}{l} f'\left( x \right) = u\left( x \right)\\ v'\left( x \right) = f\left( x \right) \end{array} \right.\). Chọn câu đúng.

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} u\left( x \right) = 2\cos 2x\\ v\left( x \right) = - \frac{1}{2}\cos 2x \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} u\left( x \right) = - 2\cos 2x\\ v\left( x \right) = \frac{1}{2}\cos 2x \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} u\left( x \right) = - 2\sin 2x\\ v\left( x \right) = \frac{1}{2}\sin 2x \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} u\left( x \right) = 2\sin 2x\\ v\left( x \right) = - \frac{1}{2}\sin 2x \end{array} \right.\)
Câu 21

Nếu \(f''\left( x \right) = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\) thì f(x) bằng:

A.
tan x
B.
cot x
C.
\(- \frac{1}{{\cos x}}\)
D.
\(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
Câu 22

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\). Xét hai câu:

(I) \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\)

(II) Hàm số g(x) mà g'(x) = f(x) thì \(g\left( x \right) = - 2\cot 2x\)

Chọn câu đúng:

A.
Chỉ (I).
B.
Chỉ (II).
C.
Cả hai đều đúng.
D.
Cả hai đều sai.
Câu 23

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {\pi \sin x} \right)\). Giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\)

A.
\(- \frac{\pi }{2}\)
B.
\(\frac{{\pi \sqrt 3 }}{2}\)
C.
0
D.
\(\frac{\pi }{2}\)
Câu 24

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) - {\cos ^2}x\) với f(x) là hàm số liên tục trên R. Nếu y' = 1 và \(f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 0\) thì f(x) là

A.
\(x + \frac{1}{2}\cos 2x - \frac{\pi }{4}\)
B.
\(x - \frac{1}{2}\cos 2x\)
C.
x - sin 2x
D.
x + sin 2x
Câu 25

Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} \). Chọn câu đúng:

A.
\(df\left( x \right) = \frac{{ - \sin 4x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)
B.
\(df\left( x \right) = \frac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)
C.
\(df\left( x \right) = \frac{{\cos 2x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\)
D.
\(df\left( x \right) = \frac{{ - \sin 2x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)
Câu 26

Cho hàm số y = f(x) được xác định bởi biểu thức \(y' = \cos x\)  và \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\) . Tìm hàm số y = f(x)

A.
y = 1 + sin x
B.
y = cos x
C.
y = 1 - cos x
D.
y = sin x
Câu 27

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \sin x\). Hãy chọn câu sai:

A.
\(y' = \sin \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right)\)
B.
\(y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)\)
C.
\(y''' = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\)
D.
\({y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi - x} \right)\)
Câu 28

Xét hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\). Chọn câu sai:

A.
\(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 1\)
B.
\(f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\sin 2x}}{{3\sqrt[3]{{{{\cos }^2}2x}}}}\)
C.
\(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\)
D.
\(3{y^2}.y' + 2\sin 2x = 0\)
Câu 29

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \sin \sqrt x + \cos \sqrt x \). Giá trị \(f'\left( {\frac{{{\pi ^2}}}{{16}}} \right)\) bằng:

A.
0
B.
\(\sqrt 2 \)
C.
\(\frac{\pi }{2}\)
D.
\(\frac{{2\sqrt 2 }}{\pi }\)
Câu 30

Hàm số \(y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\) có đạo hàm là

A.
\(y' = \frac{{\tan \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^2}\frac{x}{2}}}\)
B.
\(y' = \frac{{2\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^2}\frac{x}{2}}}\)
C.
\(y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{2{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\)
D.
\(y' = {\tan ^3}\frac{x}{2}\)
Câu 31

Cho hàm số \(y = \cos 2x.{\sin ^2}\frac{x}{2}\). Xét hai kết quả sau:

(I) \(y' = - 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + \sin x\cos 2x\)

(II) \(y' = 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + \frac{1}{2}\sin x\cos 2x\)

Hãy chọn kết quả đúng

A.
Chỉ (I)
B.
Chỉ (II)
C.
Cả hai đều đúng
D.
Cả hai đều sai
Câu 32

Để tính đạo hàm của , một học sinh lập luận theo 4 bước sau:

A.
Xét \(u:x \mapsto u\left( x \right) = {x^2} - \frac{\pi }{4};\,\,\,\,v:x \mapsto v\left( u \right) = \cos u\)
B.
Hàm số \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {{x^2} - \frac{\pi }{4}} \right)\) là hàm hợp của hai hàm u và v (theo thứ tự đó).
C.
Áp dụng công thức \(f'\left( x \right) = v'\left( u \right).u'\left( x \right)\)
D.
\(f\left( x \right) = \sin u.2x = 2x\sin \left( {{x^2} - \frac{\pi }{4}} \right)\)
Câu 33

Nếu \(k(x) = 2{\sin ^3}\sqrt x \) thì k'(x) là biểu thức nào sau đây?

A.
\(\frac{6}{{\sqrt x }}{\sin ^2}\sqrt x \cos \sqrt x \)
B.
\(6{\sin ^2}\sqrt x \cos \sqrt x \)
C.
\(\frac{3}{{\sqrt x }}{\sin ^2}\sqrt x \cos \sqrt x \)
D.
\(\frac{{{{\cos }^3}\sqrt x }}{{\sqrt x }}\)
Câu 34

Nếu \(h(x) = \frac{{\cos x}}{{{x^2}}}\) thì h'(x) là biểu thức nào sau đây?

A.
\(- \frac{{\sin x}}{{2x}}\)
B.
\(\frac{{ - x\sin x - 2\cos x}}{{{x^3}}}\)
C.
\(\frac{{ - x\sin x + 2\cos x}}{{{x^3}}}\)
D.
\(- \frac{{2\sin x}}{{{x^3}}}\)
Câu 35

Đạo hàm số của hàm số \(y = \sin 3x + 4\cos 2x\) bằng biểu thức nào nào sau đây?

A.
\(\cos 3x + 4\sin 2x\)
B.
\(3\cos 3x - 4\sin 2x\)
C.
\(3\cos 3x - 8\sin 2x\)
D.
\(3\cos 3x + 8\sin 2x\)
Câu 36

Đạo hàm số của hàm số \(y = 2\sin 2x + \cos 2x\) bằng biểu thức nào nào sau đây?

A.
\(4\cos 2x - 2\sin 2x\)
B.
\(4\cos 2x + 2\sin 2x\)
C.
\(2\cos 2x - 2\sin 2x\)
D.
\(- 4\cos 2x - 2\sin 2x\)
Câu 37

Đạo hàm của hàm số \(y = sin\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\) bằng biểu thức nào sau đây?

A.
\(cos\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\)
B.
\( - cos\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\)
C.
\(- 2cos\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\)
D.
\(2cos\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\)
Câu 38

Đạo hàm của hàm số \(y = \cos \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\) bằng biểu thức nào sau đây?

A.
\(sin\left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\)
B.
\(- sin\left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\)
C.
\(- 3sin\left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\)
D.
\(3sin\left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\)
Câu 39

Hàm số nào sau đây có đạo hàm \(y' = x\sin x\)?

A.
\(x\cos x\)
B.
\( \sin x - x\cos x\)
C.
\(\sin x - \cos x\)
D.
\(x\cos x - \sin x\)
Câu 40

Đạo hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}5x\) bằng biểu thức nào sau đây?

A.
\(2\tan 5x\)
B.
\(\frac{{10\sin 5x}}{{co{s^3}5x}}\)
C.
\(\frac{{ - 10\sin 5x}}{{co{s^3}5x}}\)
D.
\(\frac{{5\sin 5x}}{{co{s^3}5x}}\)
Câu 41

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\cos x} \) bằng biểu thức nào sau đây?

A.
\(\frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\cos x} }}\)
B.
\(\frac{{{\rm{sin}}x}}{{2\sqrt {\cos x} }}\)
C.
\( - \frac{{{\rm{sin}}x}}{{2\sqrt {\cos x} }}\)
D.
\( - \frac{{{\rm{sin}}x}}{{\sqrt {\cos x} }}\)
Câu 42

Đạo hàm của hàm số \(y = \tan 2x\) tại x = 0 là số nào sau đây?

A.
-2
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 43

Đạo hàm của hàm số \(y = \tan 3x\) bằng biểu thức nào sau đây?

A.
\(\frac{{3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
B.
\(\frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)
C.
\(- \frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)
D.
\(- \frac{3}{{si{n^2}3x}}\)
Câu 44

Nếu \(y = \sin \frac{x}{2}\) thì \({y^{\left( n \right)}} = ?\)

A.
\(\frac{1}{{{2^n}}}\sin \left( {\frac{x}{2} + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
B.
\(\sin \left( {\frac{x}{2} + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
C.
\({2^n}\sin \left( {\frac{x}{2} + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
D.
\(\frac{1}{{{2^n}}}\sin \left( {\frac{x}{2} + n\pi } \right)\)
Câu 45

Nếu \(k(x) = 2{\sin ^3}\sqrt x \) thì k'(x) = ?

A.
\(\frac{6}{{\sqrt x }}{\sin ^2}\sqrt x \cos \sqrt x \)
B.
\(6{\sin ^2}\sqrt x \cos \sqrt x\)
C.
\(\frac{3}{{\sqrt x }}{\sin ^2}\sqrt x \cos \sqrt x \)
D.
\(\frac{{{{\cos }^3}\sqrt x }}{{\sqrt x }}\)
Câu 46

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{{x^2}}}\)

A.
\(y' = - \frac{{\sin x}}{{2x}}\)
B.
\(y' = \frac{{ - x\sin x - 2\cos x}}{{{x^3}}}\)
C.
\(y' = \frac{{ - x\sin x + 2\cos x}}{{{x^3}}}\)
D.
\(y' = - \frac{{2\sin x}}{{{x^3}}}\)
Câu 47

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin 2x}}\)

A.
\(y' = - \frac{{2\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)
B.
\(y' = - \frac{2}{{{{\sin }^2}2x}}\)
C.
\(y' = - \frac{{\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)
D.
\(y' = \frac{1}{{2\cos 2x}}\)
Câu 48

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2\frac{{{{\cos }^3}x}}{3} + {\sin ^3}x - 2\cos x - 3\sin x\). Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f'(x) trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt?

A.
1 điểm
B.
2 điểm
C.
4 điểm
D.
6 điểm
Câu 49

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\). Phương trình \({f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\) có các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) là:

A.
x = 0; \(x = \frac{\pi }{3}\)
B.
\(x = \frac{\pi }{2}\)
C.
x = 0; \(x = \frac{\pi }{2}\)
D.
x = 0; \(x = \frac{\pi }{6}\)
Câu 50

Cho hàm số \(y = {\cos ^2}2x\). Giá trị của biểu thức \(y''' + y'' + 16y' + 16y - 8\) là kết quả nào sau đây?

A.
0
B.
8
C.
4
D.
6