THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1779
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1318

Ôn tập trắc nghiệm Sắt Hóa Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? 

A.
H2SO4.                     
B.
HNO3
C.
FeCl3
D.
HCl
Câu 2

Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là

 

A.
manhetit
B.
xiđerit
C.
hematit
D.
pirit
Câu 3

Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất.

 

A.
tóc
B.
xương
C.
máu
D.
da
Câu 4

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
 

A.
[Ar]3d6.  
B.
[Ar]3d5.      
C.
[Ar]3d4.  
D.
[Ar]3d3.
Câu 5

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của Fe (Z=26)?
 

A.
[Ar] 4s23d6.    
B.
[Ar]3d64s2. 
C.
[Ar]3d8.    
D.
[Ar]3d74s1.
Câu 6

Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): Kim loại M → dd muối X →  Y (kết tủa trắng xanh) →  Z (kết tủa nâu đỏ). M là kim loại nào sau đây:

 

A.
Cr
B.
Fe
C.
Cu
D.
Al
Câu 7

Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NO(đktc). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch , biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A.
4,5 gam
B.
3,6 gam
C.
2,4 gam
D.
5,4 gam
Câu 8

Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 là: ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

 

A.
1,0 lít
B.
0,6 lít
C.
0,8 lít
D.
1,2 lít
Câu 9

Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% (lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Giá trị của b là

A.
370
B.
220
C.
500
D.
420
Câu 10

Cho 20 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu V lít khí NO (đkc) và còn 3,2 gam kim loại. Giá trị của V là

A.
2,24 lít
B.
4,48 lít
C.
6,72 lít
D.
5,60 lít
Câu 11

Cho m(g) Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến kết thúc phản ứng còn 0,75m (g) chất rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra ở (dktc). Giá trị của m là:

A.
70
B.
56
C.
84
D.
112
Câu 12

Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl2?

A.
Xuất hiện màu nâu đỏ
B.
Xuất hiện màu trắng xanh
C.
Xuất hiện màu nâu đỏ rồi chuyển sang màu trắng xanh
D.
Xuất hiện màu trắng xanh rồi chuyển sang màu nâu đỏ
Câu 13

Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:

A.
 FeO
B.
Fe2O3
C.
Fe3O4
D.
Fe
Câu 14

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là

A.
dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B.
dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C.
dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D.
màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
Câu 15

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

A.
Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
B.
Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
C.
Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
D.
Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
Câu 16

Cách đây hơn hai ngàn năm, người Trung Hoa đã biết dùng sắt để chế la bàn và đến ngày nay loại la bàn đó vẫn còn được sử dụng. Nhờ tính chất vật lí nào mà sắt có ứng dụng đó?

A.
Nhiệt độ nóng chảy cao
B.
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C.
Có khối lượng riêng lớn
D.
Có tính nhiễm từ
Câu 17

Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là:

A.
[Ar]3d44s2
B.
[Ar]3d6
C.
[Ar]3d54s1
D.
1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 18

Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại?

A.
Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B.
Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C.
Dẫn điện và nhiệt tốt.
D.
Có tính nhiễm từ.
Câu 19

Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là

A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 20

Hòa tan hết cùng 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng (1), và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:

A.
(1) bằng (2)
B.
(1) gấp đôi (2)
C.
(2) gấp rưỡi (1)
D.
(2) gấp ba (1)
Câu 21

Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa m1 gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2

A.
m1 = m2
B.
 m1 = 0,5m2
C.
m1 > m2
D.
 m1 < m2
Câu 22

 Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe ; (2) Fe, Cu ; (3) Fe, Ag. Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là:

A.
(1)
B.
(1) và (2)
C.
(2) và (3)
D.
(1), (2) và (3)
Câu 23

Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 trong 7,68 gam X là

A.
2,3 gam
B.
3,2 gam
C.
4,48 gam
D.
4,42 gam
Câu 24

Cho các phản ứng sau:

(a) Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3.                           

(b) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe.

(c) FeO + CO → Fe + CO2.                   

(d) Fe(NO3)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

(e) FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O.   

(f) 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.

Số phản ứng mà ion Fe2+ thể hiện tính oxi hóa là

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 25

Cho phản ứng: aFe +bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng

A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 26

Thành phần chính của quặng pirit sắt là

A.
Fe2O3
B.
FeS2
C.
Fe3O4
D.
FeCO3
Câu 27

Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) lần lượt vào từng chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 28

Hợp chất của sắt khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là

A.
FeO
B.
FeCO3
C.
FeS2
D.
Fe(OH)3
Câu 29

Quặng hematit nâu có thành phần chính là

A.
FeCO3.
B.
Fe2O3.
C.
Fe3O4.
D.
Fe2O3.nH2O.
Câu 30

Quặng xiđerit chứa thành phần chính là

A.
FeCO3
B.
Fe3O4.
C.
Fe2O3.
D.
FeS2
Câu 31

Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là

A.
2x = y + 2z.
B.
 y = 2x.
C.
2x = y + z.
D.
x = y – 2z.
Câu 32

Trong các chất sau, chất có số oxi hoá trung bình của nguyên tử sắt cao nhất là

A.
Fe3O4.
B.
FeS2.
C.
Fe2(SO4)3.9H2O
D.
FeCl2.4H2O.
Câu 33

Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl2?

A.
Ni
B.
Cu
C.
Mg
D.
Pb
Câu 34

Nhận định nào sau đây không đúng?

A.
Fe tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B.
Fe tan trong dung dịch HCl đặc tạo FeCl2.
C.
Fe tan trong dung dịch FeCl3.
D.
Fe tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 35

Nhận định nào sau đây không đúng?

A.
Fe tan trong dung dịch HCl.
B.
Fe tan trong dung dịch FeCl2.
C.
Fe tan trong dung dịch CuSO4.
D.
 Fe tan trong dung dịch FeCl3.
Câu 36

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là:

A.
 CrCl3.
B.
FeCl2.
C.
MgCl2.
D.
FeCl3.
Câu 37

Hỗn hợp tecmit (được dùng để hàn gắn đường ray) có thành phần chính là:

A.
Al và Cr2O3.
B.
Al và Fe3O4.
C.
Al và Fe2O3.
D.
Al và Cr3O4.
Câu 38

Bột oxit sắt trộn với bột kim loại X tạo thành hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là

A.
Cu
B.
Ag
C.
Al
D.
Hg
Câu 39

Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray có thành phần gồm bột nhôm và bột

A.
natri oxit
B.
magie oxit
C.
sắt oxit
D.
đồng oxit
Câu 40

Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) Tính chất hóa học đặc trưng của FeO là tính khử.
Số nhận định đúng là:

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 41

Trong hợp chất nào sau đây, sắt mang hóa trị III?

A.
FeSO4.
B.
FeCl3.
C.
 FeO.
D.
Fe(NO3)2.
Câu 42

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành kim loại sắt tự do. Có thể dùng một lượng dư

A.
Ag
B.
Ba
C.
Cu
D.
Zn
Câu 43

Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về kim loại sắt?

A.
Là kim loại được ứng dụng rộng rãi nhất trong kỹ thuật và đời sống.
B.
Hợp kim quan trọng nhất của sắt là gang và thép.
C.
Thành phần sắt trong thép lớn hơn trong gang.
D.
Ngành sản xuất gang, thép là luyện kim màu.
Câu 44

Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?

A.
H2SO4 đặc, nguội
B.
HCl
C.
FeCl3
D.
H2SO4 loãng
Câu 45

Kim loại sắt không tan trong lượng dư dung dịch

A.
FeSO4
B.
HCl đặc nguội
C.
HNO3 loãng
D.
FeCl3
Câu 46

Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A.
HNO3 đặc, nóng
B.
H2SO4 đặc, nóng
C.
H2SO4 loãng
D.
HNO3 đặc, nguội
Câu 47

Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:

A.
hematit nâu
B.
manhetit
C.
xiđerit
D.
hematit đỏ
Câu 48

Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt (III) clorua

A.
HCl
B.
Cl2
C.
NaCl
D.
HClO
Câu 49

Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Sau một thời gian có hiện tượng

A.
Không có hiện tượng gì xảy ra.
B.
Sắt bị hòa tan một phần, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.
C.
Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan.
D.
Kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.
Câu 50

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí)
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

A.
4
B.
3
C.
5
D.
2