THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1784
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh trưởng và Phát triển
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4869

Ôn tập trắc nghiệm Hoocmôn thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Hiện tượng các cành cây ở dưới tán (cành cây phía dưới) thường bị rụng liên quan đến mối tương quan giữa các loại hoocmôn nào?
 

A.
Auxin/Êtilen. 
B.
AIA/AAB.
C.
AIA/Xitôkinin. 
D.
AAB/Xitôkinin.
Câu 2

Củ khoai tây sau khi thu hoạch thì trải qua một giai đoạn ngủ rồi mới nảy mầm. Muốn trồng khoai tây trái vụ, người ta thường xử lý củ giống bằng loại hoocmôn nào sau đây?
 

A.
Xitôkinin. 
B.
Auxin. 
C.
Gibêrelin. 
D.
Axit abxixic.
Câu 3

Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin nhân tạo để phun lên rau, củ thì sẽ gây độ cho cơ thể con người. Nguyên nhân là vì:
 

A.
Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh.
B.
Auxin nhân tạo không có enzim phân giải.
C.
Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể.
D.
Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào.
Câu 4

Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, phân bào nguyên phân có
bao nhiêu vai trò sau đây?
(1) Tăng số lượng tế bào.
(2) Tăng kích thước và số lượng tế bào.
(3) Thay thế các tế bào già và chết.
(4) Hàn gắn các vết thương.
(5) Giúp cây lớn lên.
(6) Là cơ sở của sinh sản vô tính.

A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 5

Khi cắm hoa để giữ cho hoa tươi lâu người ta có thể dùng hoocmôn thực vật phun lên hoa. Loại hoocmôn đó thường là loại nào sau đây?
 

A.
Xitôkinin. 
B.
Auxin. 
C.
Êtilen. 
D.
Axit abxixic.
Câu 6

Tại sao sự vận chuyển auxin trong cơ thể thực vật được gọi là “vận chuyển phân cực”?

A.
Vì khi vận chuyển auxin có khả năng phân li thành các ion trái dấu.
B.
Vì auxin được vận chuyển theo dòng mạch gỗ ngược hướng trọng lực.
C.
Vì auxin được vận chuyển theo một chiều, từ đỉnh chồi xuống đỉnh rễ.
D.
Vì auxin được vận chuyển từ các cơ quan còn non đến cơ quan già để ngăn chặn sự hóa già.
Câu 7

Trạng thái trẻ và già của cây chủ yếu là do sự cân bằng của hai loại hoocmôn nào sau đây quyết định?
 

A.
Xitôkinin/GA. 
B.
AIA/AAB.
C.
AIA/Xitôkinin. 
D.
AAB/Xitôkinin.
Câu 8

Khi nói về hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
B.
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
C.
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D.
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Câu 9

Những chất nào sau đây có tác dụng kích thích sự ra hoa của cây?
(1) Gibêrelin. (2) Xitôkinin. (3) Xitôcrôm. (4) Phitôcrôm.
 

A.
1, 2, 3, 4. 
B.
2, 4. 
C.
1, 4. 
D.
1, 3, 4.
Câu 10

Khi nói về vai trò điều tiết quá trình sinh trưởng và phát triển của hoocmôn thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
 

A.
Sự phân hóa giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmôn trong cây.
B.
Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực.
C.
Ở cây có rễ và lá nhiều, có sự cân bằng hoocmôn thì tỉ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.
D.
Cây có rễ và lá ít, có sự cân bằng hoocmôn thì tỉ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.
Câu 11

Khi nói về hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
B.
Nồng độ thấp nhưng gây tác động sinh lí lớn.
C.
Thường có tính chuyên hóa thấp hơn so với hoocmôn động vật.
D.
Được tạo ra ở đâu thì gây ra tác động sinh lí ở đấy.
Câu 12

Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng lên?
 

A.
AIA. 
B.
Êtilen. 
C.
Xitôkinin. 
D.
GA.
Câu 13

Khi nói về tác động sinh lí của xitôkinin đối với cơ thể thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Thúc đẩy sự phát triển của quả.
B.
Kích thích sự phân chia tế bào chồi.
C.
Thúc đẩy sự hóa già.
D.
Thúc đẩy sự tạo chồi bên.
Câu 14

Khi nói về tác động sinh lí của auxin đối với cơ thể thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
 

A.
Thúc đẩy sự phát triển của quả.
B.
Kích thích sự hình thành rễ và kéo dài rễ.
C.
Kích thích hướng sáng, hướng đất.
D.
Thúc đẩy sự ra hoa.
Câu 15

Hoocmôn auxin không có đặc điểm nào sau đây?
 

A.
Được vận chuyển không cần năng lượng.
B.
Được vận chuyển theo mạch rây.
C.
Chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành.
D.
Có nhiều ở chồi, hạt đang nảy mầm.
Câu 16

Chất nào sau đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hóa già?
 

A.
Auxin. 
B.
Xitôkinin.
C.
Axit abxixic. 
D.
Gibêrelin.
Câu 17

Hoocmôn gibêrelin không có đặc điểm nào sau đây?
 

A.
Kích thích tế bào sinh trưởng kéo dài.
B.
Kích thích quá trình ra hoa của cây.
C.
Tham gia điều hòa quang chu kỳ của thực vật.
D.
Ở tất cả các nồng độ khác nhau đều có tác động sinh lí như nhau.
Câu 18

Hoocmôn auxin không có đặc điểm nào sau đây?
 

A.
Kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào.
B.
Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi.
C.
Kích thích quá trình ra rễ phụ.
D.
Thúc đẩy sự ra hoa, kết quả của cây trưởng thành.
Câu 19

Khi nói về hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
 

A.
Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
B.
Nồng độ thấp nhưng gây ra biến đổi lớn.
C.
Tính chuyên hóa rất cao.
D.
Không có tính đặc hiệu đối với loài thực vật.
Câu 20

Hoocmôn kích thích ra rễ phụ ở cành chiết là
 

A.
Auxin. 
B.
Xitôkinin. 
C.
Êtilen. 
D.
Gibêrelin.
Câu 21

Hoocmôn đóng vai trò gây đóng khí khổng là:
 

A.
Auxin. 
B.
Gibêrelin. 
C.
Axit abxixic. 
D.
Êtilen.
Câu 22

Chất nào sau đây không phải là chất ức chế sinh trưởng?
 

A.
AAB. 
B.
Êtilen . 
C.
AIA. 
D.
CCC.
Câu 23

Chất nào sau đây không phải là chất kích thích sinh trưởng?
 

A.
GA. 
B.
AAB. 
C.
AIB. 
D.
Kinetin.
Câu 24

Êtilen có tác dụng nào sau đây?

A.
Thúc đẩy quá trình chín của quả.
B.
Kìm hãm sự rụng lá (hoa, lá, quả).
C.
Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
D.
Diệt cỏ có chọn lọc.
Câu 25

Auxin không có tác dụng nào trong các tác dụng dưới đây?
 

A.
Kích thích phân chia tế bào. 
B.
Kéo dài và lớn lên của tế bào.
C.
Tác động đến sự rụng lá. 
D.
Ngăn chặn sự hóa già của tế bào.
Câu 26

Chất nào sau đây có tác dụng kích thích quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hóa già của cây?
 

A.
Auxin. 
B.
Xitôkinin.
C.
Axit abxixic. 
D.
Gibêrelin.
Câu 27

Chất 2,4 – D là một loại auxin nhân tạo. Người ta thấm chất này lên hoa cà chua với
nồng độ thích hợp nhằm bao nhiêu mục đích sau đây?
(1) Tạo quả cà chua không hạt. (2) Tăng tỉ lệ đậu quả.
(3) Tăng số cành cà chua. (4) Tăng năng suất.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 28

Những hoocmôn nào sau đây kích thích sinh trưởng của cơ thể thực vật ?

A.
Auxin, axit abxixic, xitôkinin. 
B.
Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C.
Auxin, gibêrelin, êtilen. 
D.
Auxin, êtilen, axit abxixic.
Câu 29

Tương quan của hai loại hoocmôn nào sau đây quyết định đến trạng thái ngủ nghỉ của hạt và chồi?

A.
Auxin/Xytokinin
B.
AAB/GA
C.
Auxin/Etylen
D.
Xytokinin/AAB
Câu 30

Loại hoocmôn nào sau đây thúc đẩy quá trình chín của quả?
 

A.
Axit abxixic. 
B.
Xitôkinin.
C.
Êtilen 
D.
Auxin
Câu 31

Gibêrelin có vai trò
 

A.
phá trạng thái ngủ, nghỉ của hạt.
B.
kìm hãm sự già hóa của tế bào.
C.
thúc đẩy quá trình chính của quả.
D.
kích thích đóng khí khổng trong điều kiện khô hạn.
Câu 32

Những hoocmôn ức chế sự sinh trưởng của thực vật là:

A.
Axit absixic, xitôkinin
B.
Etylen, Axit absixic
C.
Gibêrelin, êtylen
D.
Axit absixic, gibêrelin
Câu 33

Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

A.
Auxin, xitôkinin
B.
Auxin, gibêrelin
C.
Gibêrelin, êtylen
D.
Etylen, Axit absixic
Câu 34

Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là

A.
nồng độ sử dụng tối thích.
B.
thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu
C.
tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.
D.
các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng
Câu 35

Khi sử dụng các hormone thực vật trong nông nghiệm cần chú ý nguyên tắc nào ?

A.
Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp
B.
Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hormone
C.
Nguyên tắc không thay thế: hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây
D.
Tất cả đều đúng
Câu 36

Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:

A.
GA và AAB giảm mạnh
B.
GA và AAB đạt trị số cực đại.
C.
GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.
D.
AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
Câu 37

Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào

A.
Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
B.
Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh
C.
Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA
D.
Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
Câu 38

Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?

A.
Giberelin
B.
Etilen.
C.
Axit abxixic.
D.
Auxin.
Câu 39

Loại hormone có tác dụng trái ngược với giberelin là

A.
Auxin
B.
Xitokinin
C.
Etylen
D.
AAB
Câu 40

Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 0,03mg/l; kinetin là 0,5mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được

A.
Mô sẹo
B.
cả chồi và rễ
C.
chồi
D.
rễ
Câu 41

Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 3mg/l; kinetin là 0,02mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được

A.
Mô sẹo
B.
Cả chồi và rễ
C.
Chồi
D.
Rễ
Câu 42

Loại bỏ hoocmon nào có thể khiến hạt nảy mầm ngay trên cây mẹ

A.
Auxin
B.
GA
C.
Etylen
D.
Axit abxixic
Câu 43

Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng

A.
Quả non bị rụng nhiều
B.
Cây mọc vống lên
C.
Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ
D.
Lá vàng rụng hàng loạt
Câu 44

Cho các dữ kiện:

I. Thúc quả nhanh chín.

II. Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật.

III. Thúc đẩy sự rụng lá.

IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt.

V. Làm đóng khí khổng khi cây bị hạn.

Vai trò của axit abxixic là

A.
I, II, III.
B.
II, III, IV
C.
III, IV, V.
D.
I, III,V.
Câu 45

Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là

A.
Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B.
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C.
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D.
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
Câu 46

Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp

A.
tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả.
B.
làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.
C.
tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả
D.
giảm lượng khí oxi cho quả.
Câu 47

Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh điều này chứng tỏ:

A.
Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức
B.
Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh
C.
Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn
D.
Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
Câu 48

Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của êtilen là

A.
Điều khiển đóng mở khí khổng
B.
Thúc quả chín, rụng lá
C.
Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.
D.
Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
Câu 49

Êtylen được sinh ra ở:

A.
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
B.
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
C.
Hoa, lá, quả,  đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D.
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
Câu 50

Hormone ethylene được tổng hợp chủ yếu ở

A.
Quả đang chín
B.
Đỉnh chồi ngọn
C.
Hệ thống rễ
D.
Các cơ quan non đang sinh trưởng