THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 30
Thời gian làm bài: 54 phút
Mã đề: #1786
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh trưởng và Phát triển
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1763

Ôn tập trắc nghiệm Hoocmôn thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 3

Câu 1

Dùng hoocmôn thực vật nào sau đây để nuôi cấy tế bào và mô thực vật, kích thích chồi nách sinh trưởng?

A.
AIA.
B.
GA.
C.
Xitôkinin.
D.
AAB
Câu 2

Đối với cây lấy thân, lá có thể tăng năng suất bằng cách xử lý ở nồng độ thích hợp

A.
Xitokinin
B.
Axetilen
C.
Etylen
D.
AAB
Câu 3

Xitôkilin có vai trò:

A.
Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
B.
Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
C.
Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D.
Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
Câu 4

Tác dụng kích thích của xitokinin

A.
Tác động tới phân chia tế bào
B.
Giúp hình thành cơ quan mới
C.
Ngăn chặn sự già hóa của tế bào
D.
A,B,C đều đúng
Câu 5

Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng một loại hoocmon thì người ta thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmon đó?

A.
Giberelin.
B.
Xitôkinin
C.
Êtilen.
D.
Axit abxixic.
Câu 6

Trong các cây lúa bị mọc vống có thể tìm thấy chất nào với hàm lượng cao hơn bình thường?

A.
GA
B.
Xitokinin
C.
Auxin
D.
Glutamin
Câu 7

Gibêrelin có vai trò:

A.
Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B.
Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C.
Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D.
Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 8

Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:

A.
Hạt, quả.
B.
Thân,cành.
C.
Chồi ngọn.
D.
Lá, rễ.
Câu 9

Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:

A.
Hạt, quả.
B.
Thân,cành
C.
Chồi ngọn.
D.
Lá, rễ.
Câu 10

Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường

A.
Loại bỏ ưu thế ngọn
B.
Bổ sung auxin cho cây
C.
Tăng cường chất dinh dưỡng
D.
Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 11

Auxin ức chế quá trình nào sau đây?

A.
Ra rễ cành giâm.
B.
Sinh trưởng tế bào
C.
Sinh trưởng chồi bên.
D.
Hướng động, ứng động.
Câu 12

Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:

A.
Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B.
Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C.
Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D.
Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 13

Nhóm hormone nào dưới đây có thể là chất diệt cỏ ở nồng độ cao

A.
Xitokinin
B.
AAB
C.
Auxin
D.
Etylen
Câu 14

Auxin có vai trò:

A.
Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B.
Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C.
Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D.
Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
Câu 15

Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm

A.
Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic
B.
Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin
C.
Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin
D.
Auxin, Êtilen, Axit abxixic
Câu 16

Các chất kích thích và ức chế sinh trưởng ở thực vật đều có chung các đặc điểm sau ngoại trừ

A.
Là những chất hữu cơ có phân tử lượng thấp
B.
Có hiệu quả rất lớn ở nồng độ thấp
C.
Được vận chuyển theo cả hai hướng
D.
Có tính chuyên hóa cao
Câu 17

Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra

A.
chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.
B.
chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
C.
có tác dụng điều tiết sinh trưởng của cây.
D.
chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.
Câu 18

Hormone thực vật là

A.
Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây
B.
Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây
C.
Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D.
Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 19

Gibêrêlin chủ yếu sinh ra ở

A.
tế bào đang phân chia ở hạt, quả.
B.
thân, cành.
C.
lá, rễ.
D.
đỉnh của thân và cành.
Câu 20

Khi sử dụng các hoocmôn thực vật trong nông nghiệp cần chú ý nguyên tắc nào?

A.
Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp.
B.
Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hoocmôn.
C.
Nguyên tắc không thay thế: hoocmôn không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 21

Người ta sử dụng Gibêrelin để

A.
kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng theo chiều cao của cây, phát triển bộ lá tạo quả không hạt.
B.
kích thích chồi này mầm, hạt, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
C.
làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao, tạo quả không hạt.
D.
kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng chiều cao, phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt.
Câu 22

Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì

A.
làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B.
không có enzim phân giải nên tích lũy trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
C.
làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D.
làm giảm năng suất cây sử dụng thân.
Câu 23

Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi người ta bấm ngọn cây là để

A.
kích thích cây phát triển chiều ngang.
B.
loại bỏ ưu thế ngọn.
C.
tăng cường ưu thế ngọn.
D.
làm cho cây chóng ra hoa tạo quả.
Câu 24

Ưu thế ngọn là hiện tượng

A.
mô phân sinh ngọn được phân chia liên tục làm cho cây cao lên.
B.
Auxin được tạo ra ở mô phân sinh ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên.
C.
cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn.
D.
các hoocmôn sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn.
Câu 25

Để kích thích cành giâm ra rễ, người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ, trong các thuốc này chất nào có vai trò chính?

A.
Xitôkinin.
B.
Axêtilen.
C.
Auxin.
D.
AAB.
Câu 26

Nhóm hoocmôn nào dưới đây có thể là chất diệt cỏ ở nồng độ cao?

A.
Xitôkinin.
B.
AAB.
C.
Auxin.
D.
Etilen.
Câu 27

Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin?

A.
Kích thích giãn dài tế bào.
B.
Kích thích sự ra hoa.
C.
Ức chế sự rụng hoa, quả.
D.
Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt.
Câu 28

Nhóm các hoocmôn kích thích ở thực vật bao gồm

A.
Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic.
B.
Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin.
C.
Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin.
D.
Auxin, Etilen, Axit abxixic.
Câu 29

Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A.
Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B.
Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C.
Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D.
Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
Câu 30

Hoocmôn thực vật là

A.
các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây.
B.
các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây.
C.
các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D.
các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.