ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Công thức lượng giác Toán Lớp 10 Phần 6
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai.
Hãy chỉ ra hệ thức sai?
Nếu \(\tan \frac{\beta}{2}=3 \tan \frac{\alpha}{2} \text { thì } \tan \frac{\alpha+\beta}{2}\) tính theo \(\alpha\) bằng
Hãy chỉ ra hệ thức sai:
Biết \(\sin x=\frac{1}{3} \text { và } 90^{\circ}<x<180^{\circ}\) thì biểu thức \(\frac{1+\sin 2 x+\cos 2 x}{1+\sin 2 x-\cos 2 x}\) có giá trị bằng.
Biết \(\sin 2 x=-\frac{4}{5} \text { và } \frac{\pi}{2}<x<\frac{3 \pi}{4}\) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
Nếu \(\tan \frac{x}{2}=2\) thì giá trị của biểu thức \(\frac{\sin x}{3-2 \cos x+5 \tan x}\) bằng.
Rút gọn biểu thức B = 4(sin4α + sin4α) - cos4α
Rút gọn biểu thức A = 2(sin6α + cos6α) - 3(sin4α + cos4α)
Rút gọn biểu thức \({{\sin {{20}^0}\sin {\rm{3}}{{\rm{0}}^0}\sin {{40}^0}\sin {{50}^0}\sin {{60}^0}\sin {{70}^0}} \over {cos{{10}^0}{\rm{cos5}}{{\rm{0}}^0}}}\)
Rút gọn biểu thức \({{\cos ( - {{288}^0})cot{{72}^0}} \over {tan( - {{162}^0})\sin {{108}^0}}} + \tan {18^0}\)
Rút gọn biểu thức \({{\cos (\alpha - {{90}^0})} \over {\sin ({{180}^0} - \alpha )}} + {{\tan (\alpha - {{180}^0})c{\rm{os(18}}{{\rm{0}}^0} + \alpha )\sin ({{270}^0} + \alpha )} \over {\tan ({{270}^0} + \alpha )}}\)
Rút gọn biểu thức \({\sin ^2}({180^0} - \alpha )\) \( + \tan ^2({180^0} - \alpha ){\tan ^2}({270^0} - \alpha ) \) \( + \sin ({90^0} + \alpha )\cos(\alpha - {360^0})\)
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Biết sina + cosa = √2/2. Giá trị sin2a là
Nếu sinα = 2/√5 thì cos2α bằng
Rút gọn biểu thức \((\cot \dfrac{\alpha }{3} - \tan \dfrac{\alpha }{3})\tan \dfrac{{2\alpha }}{3}\).
Rút gọn biểu thức \((\tan \alpha - \tan \beta )cot(\alpha - \beta ) - \tan \alpha \tan \beta \)
Rút gọn biểu thức \({{\rm{[}}\tan ({90^0} - \alpha ) - \cot ({90^0} + \alpha ){\rm{]}}^2}\) \( -{{\rm{[}}c{\rm{ot(18}}{{\rm{0}}^0} + \alpha ) + \cot ({270^0} + \alpha ){\rm{]}}^2}\).
Rút gọn biểu thức \(\sin 6\alpha \cot 3\alpha - c{\rm{os6}}\alpha \).
Biết sin2a = -4/5 với 3π/4 < a < π. Giá trị tan a là
Cho 0 < α < π/2. Biểu thức \(S = \dfrac{{\sin 4\alpha - 2\sin 2\alpha }}{{\sin 4\alpha + 2\sin 2\alpha }}\) có thể rút gọn thành biểu thức nào sau đây?
Cho \(\cos \alpha = \dfrac{1}{3}\), tính \(sin(\alpha + \dfrac{\pi }{6}) - \cos (\alpha - \dfrac{{2\pi }}{3})\)
Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức \(P = 4{\sin ^2}x + \sqrt 2 \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\)
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức \(P = 1 - 2\left| {\cos 3x} \right|.\)
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức \(P = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x.\)
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức \(P = {\sin ^4}x - {\cos ^4}x.\)
Cho biểu thức \(P = {\cos ^4}x + {\sin ^4}x\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 8{\sin ^2}x + 3\cos 2x\). Tính \(T = 2M - {m^2}.\)
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức \(P = {\sin ^2}x + 2{\cos ^2}x.\)
Biểu thức \(P = \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - \sin x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Cho biểu thức \(P = - 2\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + 2\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức \(P = 3\sin x - 2.\)
Rút gọn biểu thức \(A = \sin \alpha .{\cos ^5}\alpha - {\sin ^5}\alpha .\cos \alpha \)
Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{\sin x + \sin \frac{x}{2}}}{{1 + \cos x + \cos \frac{x}{2}}}\) được:
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin 2\alpha + \sin \alpha }}{{1 + \cos 2\alpha + \cos \alpha }}\)
Khi \(\alpha = \frac{\pi }{6}\) thì biểu thức \(A = \dfrac{{si{n^2}2\alpha + 4si{n^4}\alpha - 4{{\sin }^2}\alpha .{{\cos }^2}\alpha }}{{4 - {{\sin }^2}2\alpha - 4{{\sin }^2}\alpha }}\) có giá trị bằng:
Biểu thức \(A = \frac{{3 - 4\cos 2\alpha + cos4\alpha }}{{3 + 4\cos 2\alpha + cos4\alpha }}\) có kết quả rút gọn bằng:
Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{1 + \sin 4\alpha - cos4\alpha }}{{1 + \sin 4\alpha + cos4\alpha }}\)
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\tan \alpha - \cot \alpha }}{{\tan \alpha + \cot \alpha }} + \cos 2\alpha \)
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{1 + \cos x + \cos 2x + \cos 3x}}{{2{{\cos }^2}x + \cos x - 1}}\)
Rút gọn biểu thức \(M = \frac{{\sin 3x - \sin x}}{{2{{\cos }^2}x - 1}}\)
Gọi \(M = \cos x + \cos 2x + \cos 3x\) thì
Gọi \(M = \frac{{\sin \left( {y - x} \right)}}{{\sin x.\sin y}}\) thì