THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1798
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3377

Ôn tập trắc nghiệm Công thức lượng giác Toán Lớp 10 Phần 7

Câu 1

Chọn đẳng thức đúng.

A.
\({\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{4} + \frac{a}{2}} \right) = \frac{{1 - \sin a}}{2}.\)
B.
\({\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{4} + \frac{a}{2}} \right) = \frac{{1 + \sin a}}{2}.\)
C.
\({\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{4} + \frac{a}{2}} \right) = \frac{{1 - \cos a}}{2}.\)
D.
\({\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{4} + \frac{a}{2}} \right) = \frac{{1 + \cos a}}{2}.\)
Câu 2

Rút gọn biểu thức \(M = {\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{4} + \alpha } \right) - {\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right).\)

A.
\(M = \sin 2\alpha .\)
B.
\(M = \cos 2\alpha .\)
C.
\(M = -\cos 2\alpha .\)
D.
\(M =- \sin 2\alpha .\)
Câu 3

Rút gọn biểu thức \(M = \tan x - \tan y\).

A.
\(M = \tan \left( {x - y} \right).\)
B.
\(M = \frac{{\sin \left( {x + y} \right)}}{{\cos x.\cos y}}.\)
C.
\(M = \frac{{\sin \left( {x - y} \right)}}{{\cos x.\cos y}}.\)
D.
\(M = \frac{{\tan x - \tan y}}{{1 + \tan x.\tan y}}.\)
Câu 4

Nếu \(\tan \alpha \) và \(\tan \beta \) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - px + q = 0{\rm{ }}\,\,\left( {q \ne 0} \right)\) thì giá trị biểu thức \(P = {\cos ^2}\left( {\alpha + \beta } \right) + p\sin \left( {\alpha + \beta } \right).\cos \left( {\alpha + \beta } \right) + q{\sin ^2}\left( {\alpha + \beta } \right)\) bằng:

A.
p
B.
q
C.
1
D.
\(\frac{p}{q}\)
Câu 5

Nếu \(\tan \alpha \); \(\tan \beta\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - px + q = 0{\rm{ }}\left( {p.q \ne 0} \right)\). Và \(\cot \alpha \); \(\cot \beta \) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - rx + s = 0\) thì tích P = rs bằng

A.
pq.
B.
\(\frac{p}{{{q^2}}}.\)
C.
\(\frac{1}{{pq}}.\)
D.
\(\frac{q}{{{p^2}}}.\)
Câu 6

Nếu \(\tan \alpha \) và \(\tan \beta \) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} + px + q = 0{\rm{ }}\left( {q \ne 1} \right)\) thì \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right)\) bằng

A.
\(\frac{p}{{q - 1}}.\)
B.
\( - \frac{p}{{q - 1}}.\)
C.
\(\frac{{2p}}{{1 - q}}.\)
D.
\(- \frac{{2p}}{{1 - q}}.\)
Câu 7

Nếu \(\tan \alpha \) và \(\tan \beta \) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} + px + q = 0{\rm{ }}\left( {q \ne 1} \right)\) thì \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right)\) bằng

A.
\(\frac{p}{{q - 1}}.\)
B.
\( - \frac{p}{{q - 1}}.\)
C.
\(\frac{{2p}}{{1 - q}}.\)
D.
\(- \frac{{2p}}{{1 - q}}.\)
Câu 8

Nếu \(\alpha + \beta + \gamma = \frac{\pi }{2}\) và \(\cot \alpha + \cot \gamma = 2\cot \beta \) thì \(\cot \alpha + \cot \gamma = 2\cot \beta \) bằng

A.
\(\sqrt 3 .\)
B.
\(-\sqrt 3 .\)
C.
3
D.
-3
Câu 9

Nếu \(\sin \alpha .\cos \left( {\alpha + \beta } \right) = \sin \beta \) với \(\alpha + \beta \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,\alpha \ne \frac{\pi }{2} + l\pi ,\,\,\left( {k,\,l \in Z} \right)\) thì

A.
\(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\cot \alpha .\)
B.
\(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\cot \beta .\)
C.
\(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\tan \beta .\)
D.
\(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\tan \alpha .\)
Câu 10

Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là

A.
\( - \frac{{11}}{{27}}.\)
B.
\(\frac{{11}}{{27}}.\)
C.
\( - \frac{{13}}{{27}}.\)
D.
\(\frac{{13}}{{27}}.\)
Câu 11

Nếu \(\sin a - \cos a = \frac{1}{5}\,\,\,\left( {{{135}^0} < a < {{180}^0}} \right)\) thì giá trị của biểu thức \(\tan 2a\) bằng

A.
\( - \frac{{20}}{7}.\)
B.
\(\frac{{20}}{7}.\)
C.
\(\frac{{24}}{7}.\)
D.
\(- \frac{{24}}{7}.\)
Câu 12

Biết rằng \(\tan a = \frac{1}{2}\,\,\left( {0 < a < {{90}^0}} \right)\) và \(\tan b = - \frac{1}{3}\,\,\left( {{{90}^0} < b < {{180}^0}} \right)\) thì biểu thức \(\cos \left( {2a - b} \right)\) có giá trị bằng

A.
\(- \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)
B.
\(- \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)
C.
\(- \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\)
D.
\(\frac{{\sqrt 5 }}{5}.\)
Câu 13

Nếu \(\alpha ,\,\,\beta ,\,\,\gamma \) là ba góc nhọn thỏa mãn \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right).\sin \gamma = \cos \gamma \) thì

A.
\(\alpha + \beta + \gamma = \frac{\pi }{4}.\)
B.
\(\alpha + \beta + \gamma = \frac{\pi }{3}.\)
C.
\(\alpha + \beta + \gamma = \frac{\pi }{2}.\)
D.
\(\alpha + \beta + \gamma = \frac{{3\pi }}{4}.\)
Câu 14

Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn \(\cot x = \frac{3}{4},\,\,\,\cot y = \frac{1}{7}.\) Tổng x + y bằng

A.
\(\frac{\pi }{4}.\)
B.
\(\frac{3\pi }{4}.\)
C.
\(\frac{\pi }{3}.\)
D.
\(\pi\)
Câu 15

Cho \(0 < \alpha ,{\rm{ }}\beta < \frac{\pi }{2}\) và thỏa mãn \(\tan \alpha = \frac{1}{7}\), \(\tan \beta = \frac{3}{4}\). Góc \(\alpha + \beta \) có giá trị bằng

A.
\(\frac{\pi }{3}.\)
B.
\(\frac{\pi }{4}.\)
C.
\(\frac{\pi }{6}.\)
D.
\(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 16

Nếu a, b là hai góc nhọn và \(\sin a = \frac{1}{3};\,\,\,\sin b = \frac{1}{2}\) thì \(\cos 2\left( {a + b} \right)\) có giá trị bằng

A.
\(\frac{{7 - 2\sqrt 6 }}{{18}}.\)
B.
\(\frac{{7 + 2\sqrt 6 }}{{18}}.\)
C.
\(\frac{{7 + 4\sqrt 6 }}{{18}}.\)
D.
\(\frac{{7 - 4\sqrt 6 }}{{18}}.\)
Câu 17

Cho hai góc nhọn a; b và biết rằng \(\cos a = \frac{1}{3};\,\,\,\cos b = \frac{1}{4}.\)Tính giá trị của biểu thức \(P = \cos \left( {a + b} \right).\cos \left( {a - b} \right).\)

A.
\( - \frac{{113}}{{144}}.\)
B.
\( - \frac{{115}}{{144}}.\)
C.
\( - \frac{{117}}{{144}}.\)
D.
\( - \frac{{119}}{{144}}.\)
Câu 18

Nếu biết rằng \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\,\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right),\,\,\,\cos \beta = \frac{3}{5}\,\,\,\,\left( {0 < \beta < \frac{\pi }{2}} \right)\) thì giá trị đúng của biểu thức \(\cos \left( {\alpha - \beta } \right)\) là

A.
\(\frac{{16}}{{65}}.\)
B.
\( - \frac{{16}}{{65}}.\)
C.
\(\frac{{18}}{{65}}.\)
D.
\( - \frac{{18}}{{65}}.\)
Câu 19

Biết \(\sin a = \frac{5}{{13}};\,\,\cos b = \frac{3}{5};\,\,\frac{\pi }{2} < a < \pi ;\,\,0 < b < \frac{\pi }{2}.\) Hãy tính \(\sin \left( {a + b} \right).\)

A.
\(\frac{{56}}{{65}}.\)
B.
\(\frac{{63}}{{65}}.\)
C.
\(- \frac{{33}}{{65}}.\)
D.
0
Câu 20

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha + 2\cos \alpha = - 1\). Tính \(P = \sin 2\alpha \).

A.
\(P = \frac{{24}}{{25}}.\)
B.
\(P = \frac{{2\sqrt 6 }}{5}.\)
C.
\(P = - \frac{{24}}{{25}}.\)
D.
\(P = - \frac{{2\sqrt 6 }}{5}.\)
Câu 21

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan \alpha + \cot \alpha < 0\) và \(\sin \alpha = \frac{1}{5}\). Tính \(P = \sin 2\alpha \).

A.
\(P = \frac{{4\sqrt 6 }}{{25}}.\)
B.
\(P = - \frac{{4\sqrt 6 }}{{25}}.\)
C.
\(P = \frac{{2\sqrt 6 }}{{25}}.\)
D.
\(P = - \frac{{2\sqrt 6 }}{{25}}.\)
Câu 22

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan \alpha = - 2\). Tính \(P = \dfrac{{\sin 2\alpha }}{{\cos 4\alpha + 1}}\).

A.
\(P = \frac{{10}}{9}.\)
B.
\(P = \frac{9}{{10}}.\)
C.
\(P = - \frac{{10}}{9}.\)
D.
\(P = - \frac{9}{{10}}.\)
Câu 23

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan \alpha = - \frac{4}{3}\) và \(\alpha \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right]\). Tính \(P = \sin \frac{\alpha }{2} + \cos \frac{\alpha }{2}\).

A.
\(P = \sqrt 5 .\)
B.
\(P = -\sqrt 5 .\)
C.
\(P = - \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\)
D.
\(P = \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\)
Câu 24

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cot \alpha = - 3\sqrt 2 \) và \(\frac{\pi }{{\rm{2}}} < \alpha < \pi .\) Tính \(P = \tan \frac{\alpha }{2} + \cot \frac{\alpha }{2}.\)

A.
\(P = 2\sqrt {19} .\)
B.
\(P = -2\sqrt {19} .\)
C.
\(P = \sqrt {19} .\)
D.
\(P = -\sqrt {19} .\)
Câu 25

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cot \alpha = 15.\)Tính \(P = \sin 2\alpha .\)

A.
\(P = \frac{{11}}{{113}}.\)
B.
\(P = \frac{{13}}{{113}}.\)
C.
\(P = \frac{{15}}{{113}}.\)
D.
\(P = \frac{{17}}{{113}}.\)
Câu 26

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cot \left( {\frac{{5\pi }}{2} - \alpha } \right) = 2\). Tính \(P = \tan \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right)\).

A.
\(P = \frac{1}{2}.\)
B.
\(P =- \frac{1}{2}.\)
C.
P = -3.
D.
P = 4.
Câu 27

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Tính \(P = \sin \frac{\alpha }{2}.\cos \frac{{3\alpha }}{2}\).

A.
\(P = - \frac{{39}}{{50}}.\)
B.
\(P = \frac{{49}}{{50}}.\)
C.
\(P = - \frac{{49}}{{50}}.\)
D.
\(P = \frac{{39}}{{50}}.\)
Câu 28

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos 2\alpha = - \frac{4}{5}\) và \(\frac{\pi }{4} < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Tính \(P = \cos \left( {2\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\).

A.
\(P = \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}.\)
B.
\(P = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}.\)
C.
\(P = - \frac{1}{5}.\)
D.
\(P = \frac{1}{5}.\)
Câu 29

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Tính \(P = \tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\).

A.
\(P = - \frac{1}{7}.\)
B.
\(P = \frac{1}{7}.\)
C.
P = -7
D.
P = 7
Câu 30

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos \alpha = \frac{3}{4}\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \). Tính \(P = \cos \left( {\frac{\pi }{3} - \alpha } \right).\)

A.
\(P = \frac{{3 + \sqrt {21} }}{8}.\)
B.
\(P = \frac{{3 - \sqrt {21} }}{8}.\)
C.
\(P = \frac{{3\sqrt 3 + \sqrt 7 }}{8}.\)
D.
\(P = \frac{{3\sqrt 3 - \sqrt 7 }}{8}.\)
Câu 31

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos 2\alpha = - \frac{2}{3}\). Tính \(\cos 2\alpha = - \frac{2}{3}\).

A.
P = 12.
B.
\(P = \frac{{21}}{2}.\)
C.
P = 6.
D.
P = 21.
Câu 32

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \). Tính \(P = \tan 2\alpha \).

A.
\(P = - \frac{{120}}{{119}}.\)
B.
\(P = - \frac{{119}}{{120}}.\)
C.
\(P = \frac{{120}}{{119}}.\)
D.
\(P = \frac{{119}}{{120}}.\)
Câu 33

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin 2\alpha = \frac{2}{3}\). Tính \(P = {\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha \).

A.
P = 1.
B.
\(P = \frac{{17}}{{81}}.\)
C.
\(P = \frac{7}{9}.\)
D.
\(P = \frac{9}{7}.\)
Câu 34

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin 2\alpha = - \frac{4}{5}\) và \(\frac{{3\pi }}{4} < \alpha < \pi \). Tính \(P = \sin \alpha - \cos \alpha \).

A.
\(P = \frac{3}{{\sqrt 5 }}.\)
B.
\(P = - \frac{3}{{\sqrt 5 }}.\)
C.
\(P = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
D.
\(P = - \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
Câu 35

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{4}{5}.\)Tính \(P = \cos 4\alpha .\)

A.
\(P = \frac{{527}}{{625}}.\)
B.
\(P = - \frac{{527}}{{625}}.\)
C.
\(P = \frac{{524}}{{625}}.\)
D.
\(P = - \frac{{524}}{{625}}.\)
Câu 36

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{3}{5}.\) Tính \(P = \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right)\sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right).\)

A.
\(P = \frac{{11}}{{100}}.\)
B.
\(P = - \frac{{11}}{{100}}.\)
C.
\(P = \frac{7}{{25}}.\)
D.
\(P = \frac{{10}}{{11}}.\)
Câu 37

Biết \(\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = - \frac{3}{5}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Tính \(P = \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right).\)

A.
\(P = - \frac{3}{5}.\)
B.
\(P = \frac{3}{5}.\)
C.
\(P = \frac{{ - 4 - 3\sqrt 3 }}{{10}}.\)
D.
\(P = \frac{{4 - 3\sqrt 3 }}{{10}}.\)
Câu 38

Biết \(\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = - \frac{3}{5}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Tính \(P = \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{6}} \right).\)

A.
\(P = - \frac{3}{5}.\)
B.
\(P = \frac{3}{5}.\)
C.
\(P = \frac{{ - 4 - 3\sqrt 3 }}{{10}}.\)
D.
\(P = \frac{{4 - 3\sqrt 3 }}{{10}}.\)
Câu 39

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\) và \(\sin \alpha = \frac{2}{3}\). Tính \(P = \frac{{1 + \sin 2\alpha + \cos 2\alpha }}{{\sin \alpha + \cos \alpha }}\)

A.
\(P = - \frac{{2\sqrt 5 }}{3}.\)
B.
\(P = \frac{3}{2}.\)
C.
\(P = - \frac{3}{2}.\)
D.
\(P = \frac{{2\sqrt 5 }}{3}.\)
Câu 40

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\). Tính \(P = \sin 2\left( {\alpha + \pi } \right).\)

A.
\(P = - \frac{{24}}{{25}}.\)
B.
\(P = \frac{{24}}{{25}}.\)
C.
\(P = - \frac{{12}}{{25}}.\)
D.
\(P = \frac{{12}}{{25}}.\)
Câu 41

Trong \(\Delta ABC\), nếu \(\frac{{\tan A}}{{\tan C}} = \frac{{{{\sin }^2}A}}{{{{\sin }^2}C}}\) thì \(\Delta ABC\) là tam giác gì?

A.
Tam giác vuông.
B.
Tam giác cân.
C.
Tam giác đều.
D.
Tam giác vuông hoặc cân.
Câu 42

Trong \(\Delta ABC\), nếu \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = 2\cos A\) thì \(\Delta ABC\) là tam giác có tính chất nào sau đây?

A.
Cân tại B
B.
Cân tại A
C.
Cân tại C
D.
Vuông tại B
Câu 43

Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khi đó \(P = \tan \frac{A}{2}.\tan \frac{B}{2} + \tan \frac{B}{2}.\tan \frac{C}{2} + \tan \frac{C}{2}.\tan \frac{A}{2}\) tương đương với:

A.
P = 1
B.
P = -1
C.
\(P = {\left( {\tan \frac{A}{2}.\tan \frac{B}{2}.\tan \frac{C}{2}} \right)^2}.\)
D.
Đáp án khác.
Câu 44

Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông). Khi đó \(P = \tan A + \tan B + \tan C\) tương đương với :

A.
\(P = \tan \frac{A}{2}.\tan \frac{B}{2}.\tan \frac{C}{2}.\)
B.
\(P = - \tan \frac{A}{2}.\tan \frac{B}{2}.\tan \frac{C}{2}.\)
C.
\(P = - \tan A.\tan B.\tan C.\)
D.
\(P = \tan A.\tan B.\tan C.\)
Câu 45

Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khi đó \(P = \sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\) tương đương với:

A.
\(P = 4\cos A.\cos B.\cos C.\)
B.
\(P = 4\sin A.sinB.sinC.\)
C.
\(P = - 4\cos A.\cos B.\cos C.\)
D.
\(P = - 4\sin A.sinB.sinC.\)
Câu 46

Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khi đó \(P = \sin A + \sin B + \sin C\) tương đương với:

A.
\(P = 4\cos \frac{A}{2}\cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2}.\)
B.
\(P = 4\sin \frac{A}{2}\sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}.\)
C.
\(P = 2\cos \frac{A}{2}\cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2}.\)
D.
\(P = 2\cos \frac{A}{2}\cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2}.\)
Câu 47

Cho  là ba góc nhọn thỏa mãn \(\tan A = \frac{1}{2},\;\tan B = \frac{1}{5},\;\tan C = \frac{1}{8}\). Tổng A+B+C bằng

A.
\(\frac{\pi }{6}.\)
B.
\(\frac{\pi }{5}.\)
C.
\(\frac{\pi }{4}.\)
D.
\(\frac{\pi }{3}.\)
Câu 48

Tam giác ABC có \(\cos A = \frac{4}{5}\) và \(\cos B = \frac{5}{{13}}\). Khi đó cosC bằng

A.
\(\frac{{56}}{{65}}.\)
B.
\(-\frac{{56}}{{65}}.\)
C.
\(\frac{{16}}{{65}}.\)
D.
\(\frac{{33}}{{65}}.\)
Câu 49

Rút gọn \(M = \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

A.
\(M = \sqrt 2 \sin x.\)
B.
\(M =- \sqrt 2 \sin x.\)
C.
\(M = \sqrt 2 \cos x.\)
D.
\(M = -\sqrt 2 \cos x.\)
Câu 50

Chọn công thức đúng trong các công thức sau

A.
\(\sin a.\sin b = - \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) - \cos \left( {a - b} \right)} \right].\)
B.
\(\sin a - \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.cos\frac{{a - b}}{2}.\)
C.
\(\tan 2a = \frac{{2\tan a}}{{1 - \tan a}}.\)
D.
\(\cos 2a = {\sin ^2}a - {\cos ^2}a.\)