THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1802
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Dao động và sóng điện từ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1413

Ôn tập trắc nghiệm Sóng điện từ Vật Lý Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Chọn phương án đúng khi nói về điện từ trường.

A.
Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong có điểm đầu và điểm cuối.
B.
Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở.
C.
Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong không có điểm đầu và điểm cuối.
D.
Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong kín.
Câu 2

Tại điểm O trong khoảng không gian có điện trường xoáy, đặt một elecừon thì electron sẽ chuyển động

A.
theo đường cong hở đi qua O.
B.
theo đường cong kín đi qua O.
C.
theo đường cong hờ không đi qua O.
D.
theo đường cong kín không đi qua O.
Câu 3

Tại điểm O trong khoảng không gian có điện trường xoáy, đặt một electron thì electron sẽ

A.
không chuyển động.
B.
chuyến động nhiều lần theo quỹ đạo tròn.
C.
chuyển động một lần theo quỹ đạo kín.
D.
chuyển động lặp đi lặp lại nhiều lần.
Câu 4

Ở đâu xuất hiện điện từ trường?

A.
xung quanh một điện tích đúng yên.
B.
Xung quanh một dòng điện không đổi.
C.
Xung quanh một ống dây điện.
D.
Xung quanh chỗ hàn điện.
Câu 5

Khi nam châm rơi qua một vòng dây dẫn kín A thì trong đó sẽ xuất hiện một dòng điện. Đặt trên vòng dây A một vòng dây kín B cùng hình dạng và kích thước nhưng làm bằng chất liệu khác thì trong vòng B không có dòng điện. Nếu đổi vị trí hai vòng dây cho nhau rồi cho nam châm rơi qua hai vòng dây thì

A.
không có dòng điện trong cả hai.
B.
không có dòng điện trong A, nhung có dòng trong B.
C.
có dòng điện trong cả hai dây.
D.
không có dòng điện trong B, nhưng có dòng trong A.
Câu 6

Chọn phát biểu đúng về điện trường trong khung dao động.

A.
Điện trường biên thiên trong tụ điện sinh ra một từ trường đếu, giống như từ trường nam châm hình chữ u.
B.
Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện có một từ trường do điện trường biến thiên trong tụ sinh ra.
C.
Trong lòng cuộn cảm chỉ có từ trường, không có điện trường.
D.
Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện không có dòng điện do các điện tích chuyển động gây nên, do đó không có từ trường.
Câu 7

Tìm phát biểu sai về điện từ trường biến thiên.

A.
Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B.
Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C.
Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở.
D.
Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường.
Câu 8

Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

A.
cùng phưong, ngược chiều.
B.
cùng phương, cùng chiều.
C.
có phương vuông góc với nhau.
D.
có phương lệch nhau 45°.
Câu 9

Chọn phương án sai khi nói về điện từ trường

A.
Tương tác điện từ lan truyền trong không gian với một tốc độ hữu hạn
B.
Điện trường và từ trường có thể chuyển hoá lẫn nhau
C.
Điện từ trường là một dạng của vật chất, tồn tại khách quan.
D.
Điện trường tĩnh và từ trường tĩnh không phải là những trường hợp riêng của trường điện từ.
Câu 10

Chọn phưong án sai khi nói về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

A.
Mọi từ trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất hiện một điện trường xoáy hoặc điện trường thế.
B.
Điện trường xoáy có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C.
Mọi điện trường biến thiên theo thời gian đêu làm xuất hiện một từ trường biên thiên.
D.
Các đường sức của từ trường này bao quanh các đường sức của điện trường.
Câu 11

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A.
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B.
Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở.
C.
Khi mỏt điên trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D.
Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
Câu 12

Điều nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường ?

A.
Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên
B.
Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên
C.
Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn
D.
Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín
Câu 13

Một ăng ten ra đa phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát đến lúc sóng phản xạ trở lại là 120 µs, ăng ten quay với tốc độ 0,6 vòng/s. Ở  vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện tự, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là  116µs. Tính vận tốc trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s)

A.
810 km/h.
B.
1296 km/h.
C.
300 km/h.
D.
1080 km/h.
Câu 14

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình \(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^8}t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:

A.
\(\frac{{{{10}^{ - 8}}}}{9}(s)\)
B.
\(\frac{{{{10}^{ - 8}}}}{8}(s)\)
C.
\(\frac{{{{10}^{ - 8}}}}{{12}}(s)\)
D.
\(\frac{{{{10}^{ - 8}}}}{6}(s)\)
Câu 15

Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là

A.
\(\frac{{\sqrt 2 {B_0}}}{2}.\)
B.
\(\frac{{\sqrt 2 {B_0}}}{4}.\)
C.
\(\frac{{\sqrt 3 {B_0}}}{4}.\)
D.
\(\frac{{\sqrt 3 {B_0}}}{2}\)
Câu 16

Tại hai điểm A, B cách nhau 1000 m trong không khí, đặt hai ăngten phát sóng điện từ giống hệt nhau. Nếu di chuyển đều một máy thu sóng trên đoạn thắng AB thì tín hiệu mà máy thu được trong khi di chuyển sẽ

A.
như nhau tại mọi vị trí.
B.
lớn dần khi tiến gần về hai nguồn.
C.
nhỏ nhất tại trung điểm của AB.
D.
lớn hay nhỏ tuỳ vào từng vị trí.
Câu 17

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi tắt là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Khi dao động âm tần thực hiện dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động toàn phần. Nếu tần số sóng mang là 0,9MHz thì dao động âm tần có tần số là:

A.
0,1 MHz.
B.
900 Hz.
C.
2000 Hz.
D.
1 KHz.
Câu 18

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần sổ của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện 3 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là 

A.
1600
B.
2400
C.
800
D.
1000
Câu 19

Trong các đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát

A.
biến thiên tuần điều hòa với tần số fa và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f.
B.
biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số fa.
C.
biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng fa.
D.
biến thiên tuần hoàn với tần số fa và biên độ biến thiên điều hòa thời gian với tần số bằng f.
Câu 20

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lưọt là E0 và B0. Khi cảm úng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

A.
2\({E_0}\)
B.
\({E_0}\)
C.
0,25\({E_0}\)
D.
\(0,5{E_0}\)
Câu 21

Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đào Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phưong thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độ điện trường có độ lớn

A.
độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B.
độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C.
độ lớn bằng không.
D.
độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 22

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A.
Sóng điện từ là sóng ngang.
B.
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C.
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D.
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 23

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B.
Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
C.
Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D.
Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.
Câu 24

Chọn phát biểu đúng.

A.
Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
B.
Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha.
C.
Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau.
D.
Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Câu 25

Chọn đáp án sai? Sóng mang

A.
dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km.
B.
là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin.
C.
có thể là tia hồng ngoại.
D.
dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét.
Câu 26

Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do thì năng lượng

A.
điện từ của mạch được bảo toàn.
B.
điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C.
điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D.
từ trường tập trung ở tụ điện.
Câu 27

Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m là sóng

A.
cực ngắn.
B.
ngắn.
C.
trung.
D.
dài.
Câu 28

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất

A.
mang năng lượng.
B.
khúc xạ.
C.
truyền được trong chân không.
D.
phản xạ.
Câu 29

Khi nói về sóng điện từ, điều nào sau đây sai ?

A.
Sóng điện từ là sóng dọc
B.
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ
C.
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn cùng pha với vecto cảm ứng từ
D.
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 30

Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?

A.
Cả hai sóng đều có thể giao thoa
B.
Cả hai sóng mang năng lượng
C.
Cả hai sóng truyền được trong chân không
D.
Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản
Câu 31

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B.
 Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C.
Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D.
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 32

Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A.
đều tuân theo quy luật phản xạ.
B.
đều mang năng lượng.
C.
đều truyền được trong chân không.
D.
đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 33

Biến điệu sóng điện từ là:

A.
biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B.
tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C.
trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D.
làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 34

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ:

A.
sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B.
sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C.
trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D.
trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
Câu 35

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A.
Sóng điện từ được truyền trong chân không.
B.
Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C.
Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
D.
Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 36

Sóng điện từ có đặc điểm là

A.
Sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B.
Sóng ngang và không truyêng được trong chân không.
C.
Sóng ngang và truyền được trong chân không.
D.
Sóng dọc và truyền được trong chân không.
Câu 37

Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó véc tơ cảm ứng từ

A.
độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông.
B.
độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C.
độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D.
độ lớn bằng 0.
Câu 38

Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ

A.
không mang năng lượng.
B.
là sóng ngang.
C.
không truyền được trong chân không.
D.
là sóng dọc.
Câu 39

Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A.
sóng dài
B.
sóng ngắn
C.
sóng cực ngắn
D.
sóng trung
Câu 40

Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:

A.
ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B.
cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
C.
sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
D.
trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 41

Chọn đáp án đúng. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong lòng ống dây

A.
biến thiên điều hoà và vuông pha
B.
biến thiên điều hoà và ngược pha
C.
không biến thiên điều hoà
D.
biến thiên điều hoà và đồng pha
Câu 42

Sóng điện từ là

A.
sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B.
điện từ trường lan truyền trong không gian
C.
sóng dọc
D.
sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
Câu 43

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:

A.
Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B.
Truyền được trong chân không.
C.
Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D.
Đều là sóng dọc.
Câu 44

Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian.

A.
Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B.
Năng lượng điện từ.
C.
Điện tích trên một bản tụ.
D.
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Câu 45

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A.
Vùng tia hồng ngoại.
B.
Vùng tia tử ngoại.
C.
Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D.
Vùng tia Rơnghen.
Câu 46

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A.
Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B.
Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C.
Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
D.
Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 47

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:

A.
\(f = \frac{{{I_0}}}{{4\pi {Q_0}}}\)
B.
\(f = \frac{{{I_0}}}{{\pi {Q_0}}}\)
C.
\(f = \frac{{{I_0}}}{{2\pi {Q_0}}}\)
D.
\(f = \frac{{2\pi {I_0}}}{{{Q_0}}}\)
Câu 48

Sóng điện từ:

A.
không truyền được trong chân không.
B.
là sóng dọc.
C.
không mang năng lượng.
D.
là sóng ngang.
Câu 49

Chọn đáp án sai. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện rồi tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm thì

A.
điện tích trên hai bản tụ không đổi.
B.
hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C.
điện dung của tụ tăng.
D.
năng lượng điện trường trong tụ tăng.
Câu 50

Sóng vô tuyến

A.
là sóng dọc.
B.
có bản chất là sóng điện từ.
C.
không truyền được trong chân không.
D.
cùng bản chất với sóng âm.