THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1808
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh trưởng và Phát triển
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2270

Ôn tập trắc nghiệm Phát triển ở thực vật có hoa Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?

A.
Bướm
B.
Bò sát
C.
Châu chấu
D.
Thú
Câu 2

Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có

A.
Đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành
B.
Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C.
Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D.
Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 3

Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:

A.
Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B.
Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C.
Châu chấu, ếch, muỗi.
D.
Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 4

Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành là sự sinh trưởng và phát triển của động vật qua:

A.
Biến thái hoàn toàn.
B.
Biến thái không hoàn toàn.
C.
Không qua biến thái.
D.
Lột xác.
Câu 5

Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:

A.
Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
B.
Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C.
Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
D.
Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
Câu 6

Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?

A.
Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu.
B.
Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà...
C.
Cào cào, rắn, thỏ, mèo...
D.
Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ...
Câu 7

Phát triển không qua biến thái có đặc điểm

A.
không phải qua lột xác.
B.
ấu trùng giống con trưởng thành.
C.
con non khác con trưởng thành.
D.
phải qua một lần lột xác.
Câu 8

Nhận xét nào dưới đây về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống là không đúng:

A.
Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển
B.
Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau
C.
Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
D.
Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn nhau và luôn luôn liên quan đến môi trường sống
Câu 9

Nhận xét nào dưới đây là không đúng

A.
Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái
B.
Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hóa của hợp tử
C.
Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tùy theo điều kiện sống của chúng
D.
Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian
Câu 10

Biến thái là:

A.
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B.
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
C.
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D.
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 11

Vì sao nuôi cá rô phi nên thu hoạch sau 1 năm mà không để lâu hơn

A.
Sau 1 năm cá đã đạt kích thước tối đa
B.
Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon
C.
Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu sau đó sẽ giảm
D.
Cá rô phi có tuổi thọ ngắn
Câu 12

Sinh trưởng và phát triển của thằn lằn

A.
Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi thằn lằn trưởng thành và sinh sản được
B.
Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết
C.
Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc thằn lằn trưởng thành
D.
Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
Câu 13

Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm:

A.
sinh trưởng
B.
phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C.
Phân hoá tế bào
D.
tất cả đều đúng
Câu 14

Sinh trưởng là sự...................... về mặt kích thước và............ tế bào. Tốc độ sinh trưởng của mỗi loài phụ thuộc vào ............................. và là một chỉ tiêu quan trọng trong .................................

A.
gia tăng - số lượng - kiểu hình - chọn giống.
B.
phát triển - số lượng - từng loài - chọn giống.
C.
gia tăng - số lượng - kiểu gen - chăn nuôi.
D.
phát triển - khối lượng - từng loài - chọn giống.
Câu 15

Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A.
Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.
Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C.
Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể
D.
Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 16

Thỉnh thoảng ta vẫn thấy người nông dân cắt, đốn sát gốc các cây rau sau một thời gian thu hoạch như rau muống, rau ngót để?

A.
Để cây ra hoa.
B.
Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C.
Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D.
Để loại bỏ phần thân già cỗi, cho các chồi non khỏe mạnh mọc lên
Câu 17

Tại sao ở các vườn cây công nghiệp già cỗi người ta thường đốn sát gốc?

A.
Để trẻ hóa
B.
Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C.
Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D.
Để cây ra hoa
Câu 18

Đối với các cây trồng lấy ngọn cành: bí; mướp, su su người ta thường bấm ngọn nhằm:

A.
Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B.
Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C.
Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D.
Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 19

Đối với các cây trồng lấy sợi như: đay; cây trồng lấy gỗ người ta không cắt ngọn

A.
Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B.
Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C.
Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D.
Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 20

Tại sao lại phải tuốt lá cây đào để chúng nở hoa đúng dịp Tết

A.
Để có chỗ cho nụ và hoa nở
B.
Để cây chuyển sang giai đoạn ra hoa
C.
Để cây không quang hợp
D.
Để phá ưu thế ngọn
Câu 21

Khoảng tháng 5 – 6 âm lịch, những người trồng quất cảnh thường “đảo quất” nhằm mục đích

A.
Hạn chế cây hút chất dinh dưỡng
B.
Để giảm rễ phụ
C.
Để ép cây ra hoa
D.
Để giảm lượng phân phải bón vào thời kỳ cây không có quả
Câu 22

Những cây nào sau đây thuộc cây ngày dài?

A.
Dưa chuột, lúa, dâm bụt.
B.
Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua
C.
Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt
D.
Cúc, cà phê, lúa
Câu 23

Các cây ngày dài là các cây:

A.
Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
B.
Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
C.
Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường
D.
Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
Câu 24

Hormone ra hoa có vai trò

A.
Kích thích nảy chồi
B.
Kích thích nảy mầm
C.
Kích thích ra rễ
D.
Kích thích ra hoa
Câu 25

Hormone florigen có tác dụng

A.
Kích thích nảy chồi
B.
Kích thích ra hoa
C.
Kích thích phát triển rễ
D.
Kích thích nảy mầm
Câu 26

Vai trò của phitocrom

A.
Tác động đên sự ra hoa, nảy mầm vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng
B.
Tác động đên sự phân chia tế bào
C.
Kích thích sự ra hoa của cây dài ngày
D.
Kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày
Câu 27

Phitocrom Pđx có tác dụng

A.
Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B.
Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, hoa nở
C.
Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, hoa nở
D.
Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, ức chế hoa nở
Câu 28

Phitocrom là

A.
Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa ở hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B.
Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là phi protein và chứa ở hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C.
Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa ở lá cần ánh sáng để quang hợp
D.
Sắc tố không cảm nhận ánh sáng nhưng cảm nhận quang chu kỳ chứa trong các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
Câu 29

Một cây ngày dài, có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kì nào dưới đây sẽ làm cho cây này không ra hoa ?

A.
Sáng: 14 giờ; tối: 10 giờ.
B.
Sáng: 15,5 giờ; tối: 8,5 giờ.
C.
Sáng: 16 giờ; tối 8 giờ.
D.
Sáng: 4 giờ; tối: 8 giờ.
Câu 30

Theo quang chu kì, cây rau bina là cây ngày dài ra hoa trong điều kiện

A.
chiếu sáng ít nhất bằng 14 giờ
B.
chiếu sáng ít hơn 12 giờ
C.
chiếu sáng ít hơn 6 giờ
D.
ngày dài và ngày ngắn
Câu 31

Xem hình dưới và cho biết ý nào đúng?

A.
Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài vẫn ra hoa
B.
Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa
C.
Cây ngày ngắn có thể ra hoa vào ngày dài
D.
Cây ngày dài ra hoa được vào cả ngày ngắn và ngày dài
Câu 32

Xem hình dưới và cho biết ý nào không đúng ?

A.
Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài vẫn ra hoa
B.
Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa
C.
Cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài
D.
Cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn
Câu 33

Cây ra hoa trong điều kiện thời gian chiếu sáng ít hơn 12h là:

A.
Cây ngày ngắn.
B.
Cây dài ngày.
C.
Cây trung tính.
D.
Cây Một lá mầm.
Câu 34

Mô tả nào dưới đây về quang chu kỳ là đúng

A.
Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài
B.
Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C.
Là biên đọ nhiệt giữa ngày và đêm
D.
Tác động đên sự nảy mầm
Câu 35

Mô tả nào dưới đây về quang chu kỳ là không đúng

A.
Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài
B.
Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C.
Là thời gian chiếu sang xen kẽ với bóng tối
D.
Tác động đên sự ra hoa, rụng lá, tạo củ di chuyển các hợp chất quang hợp
Câu 36

Quang chu kì là:

A.
Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B.
Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C.
Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D.
Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 37

Xuân hóa là mối phụ thuộc của cây ra hoa vào

A.
độ dài ngày
B.
nhiệt độ
C.
tuổi cây
D.
quang chu kì
Câu 38

Hiện tượng cây chỉ ra hoa sau khi trải qua mùa đông lạnh giá hoặc sử lý nhiệt độ thấp được gọi là

A.
Quang gián đoạn
B.
Sốc nhiệt
C.
Xuân hóa
D.
Già hóa
Câu 39

Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố:

A.
hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B.
tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa.
C.
hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D.
tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
Câu 40

Phát triển ở thực vật là

A.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
C.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
D.
Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 41

Ở cây xanh, nhu cầu nước nhiều nhất ở giai đoạn nào?

A.
 Nảy mầm của hạt
B.
Già cỗi
C.
Sinh trưởng và ra hoa
D.
Các giai đoạn cần nước như nhau
Câu 42

Khi quả chín, biến đổi sinh lý nào dưới đây là không đúng?

A.
Pectat canxi bị phân hủy, thành xenlulôzơ bị thủy phân.
B.
Những biến đổi sinh hóa diễn ra mạnh mẽ khi quả đạt kích thước trung bình.
C.
Diệp lục giảm đi, carôtenôit được tổng hợp thêm.
D.
Các chất ankaloid và axit hữu cơ giảm đi, êtilen được hình thành, fructôzơ, saccarôzơ tăng lên.
Câu 43

Phát triển ở thực vật là

A.
toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B.
toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C.
toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là: sinh trưởng, sự phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D.
toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 44

Cây ngày dài là cây

A.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
C.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
Câu 45

Cây nào thuộc cây ngày ngắn?

A.
Cà chua, cây lạc, cây ngô.
B.
Cây cà rốt, rau diếp, lúa mì, sen cạn, củ cải đường.
C.
Cà phê, chè, lúa, đậu tương, gai dầu, hoa cúc.
D.
Cây cà chua, cà rốt, lúa mì, đậu tương.
Câu 46

Cây ngày ngắn là cây

A.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D.
ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
Câu 47

Năng suất mía sẽ giảm rõ rệt nếu sinh trưởng và phát triển ở chúng có tương quan

A.
sinh trưởng nhanh hơn phát triển.
B.
sinh trưởng chậm hơn phát triển.
C.
sinh trưởng và phát triển đều nhanh.
D.
sinh trưởng và phát triển bình thường.
Câu 48

Cây ngày dài có thể ra hoa trong điều kiện ngày ngắn nếu

A.
chiếu sáng nhân tạo làm cho ngày dài ra.
B.
chiếu sáng bổ sung vào ban đêm cho đủ thời gian chiếu sáng cần thiết.
C.
xử lí florigen.
D.
phun xitôkinin trước khi cây trưởng thành.
Câu 49

Mô tả nào dưới đây về quang chu kì là không đúng?

A.
Căn cứ vào quang chu kì có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài.
B.
Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây.
C.
Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối.
D.
Tác động đến sự ra hoa, rụng lá, tạo củ, di chuyển các hợp chất quang hợp.
Câu 50

Quang chu kì là gì?

A.
Là thời gian cơ quan tiếp nhận ánh sáng và sản sinh hoocmôn kích thích sự ra hoa.
B.
Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối (độ dài ngày, đêm).
C.
Là thời gian chiếu sáng kích thích cây ra nhiều rễ và lá.
D.
Là thời gian cây hấp thụ ánh sáng giúp cho sự ra hoa.