THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #182
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1457
Đề thi thử THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Câu 1
Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A.
Dung dịch HCl
B.
. Dung dịch loãng.
C.
Khí clo
D.
. Bột lưu huỳnh.
Câu 2
Anilin có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A.
Li
B.
Al
C.
Ca
D.
Na
Câu 4
Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là:
A.
Mg
B.
Cu
C.
Na
D.
Fe
Câu 5
Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6
Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A.
4,8.
B.
2,4.
C.
. 7,2.
D.
3,6.
Câu 8
Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng ?
A.
Saccarozơ và tristearin
B.
Xenlulozơ và triolein.
C.
Etyl axetat và Gly-Ala.
D.
Etylamin và Metyl fomat.
Câu 9
Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch đặc, nóng, dư, không giải phóng khí
A.
B.
C.
D.
Câu 10
Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Hai kim loại nào sau đây tan đều tác dụng với dung dịch (loãng) và dung dịch
A.
Mg và Ag.
B.
Zn và Cu.
C.
Cu và Ca.
D.
Al và Zn.
Câu 12
Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường ?
A.
Al
B.
Mg
C.
Fe
D.
Na
Câu 13
Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol và 0,2 mol . Sau phản ứng hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là:
A.
20,4.
B.
17,2
C.
. 12,8.
D.
23,6.
Câu 14
Cho dãy các chất sau: (1) , (2) , (3) , (4) . Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của các chất là
A.
(3) < (4) < (2) < (1)
B.
(4) < (3) < (1) < (2)
C.
(2) < (3) < (1) < (4).
D.
(3) < (4) < (1) < (2).
Câu 15
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
(1) X + NaOH Y + Z
(2) Y + HCl CH3COOH + NaCl
(3) Z + O2 enzim CH3COOH + H2O
Công thức phân tử của X là:
(1) X + NaOH Y + Z
(2) Y + HCl CH3COOH + NaCl
(3) Z + O2 enzim CH3COOH + H2O
Công thức phân tử của X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16
Cho V ml dung dịch HCl 0,12M vào V ml dung dịch 0,05M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A.
7,0
B.
2,0
C.
1,0
D.
12,0
Câu 17
Cho 0,3 mol hỗn hợp Fe và FeO tan vừa hết trong dung dịch loãng, thu được khí và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A.
45,6
B.
30,4
C.
60,0.
D.
. 30,0
Câu 18
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ?
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.
Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu
B.
Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn
C.
Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
D.
Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
Câu 19
Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 20
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.
B.
Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
C.
Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.
D.
Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
Câu 21
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là . Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thì thu được 9,7 gam muối. Công thức hóa học của X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22
Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học ?
A.
. Sục khí vào dung dịch NaOH dư.
B.
Sục khí vào dung dịch dư.
C.
Cho bột Mg vào dung dịch dư
D.
Cho dung dịch dư vào dung dịch HCl
Câu 23
Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí . Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 2V lít khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
67%.
B.
75%.
C.
64%.
D.
71%.
Câu 24
Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là:
A.
43,8.
B.
42,4.
C.
40,6.
D.
39,5.
Câu 25
Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm trong 100 gam dung dịch nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối có nồng độ 47,2%. Kim loại M là
A.
Mg.
B.
Cu.
C.
Zn.
D.
Fe
Câu 26
Cho các chất sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 27
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Glucozo 2 +
(2)
(3)
(4)
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai ?
(1) Glucozo 2 +
(2)
(3)
(4)
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B.
Nhiệt độ sôi của cao hơn của
C.
Phân tử có 6 nguyên tử hidro.
D.
Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo
Câu 28
Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A.
300
B.
240
C.
280
D.
320
Câu 29
Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch loãng, dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30
: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
(1)
(2)
(3)
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31
Nung m gam hỗn hợp X gồm và ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là:
A.
3 : 5
B.
5 : 6
C.
2 : 3
D.
3 : 4
Câu 32
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A.
xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B.
hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C.
saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D.
saccarozơ, triolein, lysin, anilin
Câu 33
Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử . X tác dụng với , giải phóng khí . Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34
Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử . Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A.
124,9
B.
101,5.
C.
113,2.
D.
89,8.
Câu 35
Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.
(b) và Cu (1 : 1) vào nước dư.
(c) Cu và (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và (1 : 1) vào nước dư.
(e) và (1 : 2) vào nước dư.
(f) và (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:
(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.
(b) và Cu (1 : 1) vào nước dư.
(c) Cu và (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và (1 : 1) vào nước dư.
(e) và (1 : 2) vào nước dư.
(f) và (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 36
Nung hỗn hợp gồm ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí . Cho Y vào dung dịch chứa , thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là:
A.
B.
C.
D.
Câu 37
Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp và (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí . Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí . Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.
Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol
B.
Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra
C.
Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
D.
Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h)
Câu 38
Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do và amino axit tạo peptit đều có dạng ). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là:
A.
82,5
B.
74,8
C.
78,0.
D.
81,6
Câu 39
Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X và Y đơn chức và este tạo từ ancol Z no, hai chức, mạch hở với X và Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X, Y có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa 1 liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,3 mol và 0,22 mol . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a gam muối và 1,24 gam ancol Z. Giá trị của a là:
A.
9,54.
B.
8,24
C.
9,16.
D.
8,92
Câu 40
Hỗn hợp X gồm (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa và , thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của , ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
106,93
B.
155,72
C.
110,17
D.
100,45