THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1822
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Dao động và sóng điện từ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2720

Ôn tập trắc nghiệm Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến Vật Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10(V/m) và cảm ứng từ cực đại 0,12T. Ở một thời điểm nào đó, tại điểm A có sóng truyền về hướng Tây, khi đó cường độ điện trường là 6(V/m) và đang có hướng Nam thì cảm ứng từ là B có hướng và độ lớn là:

A.
Thẳng đứng xuống dưới ; 0,06T    
B.
Thẳng đứng lên trên; 0,072T
C.
Thẳng đứng lên trên; 0,06T      
D.
Thẳng đứng xuống dưới ; 0,072T
Câu 2

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50pF đến 50nF. Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 30 m đến 1200 m Hỏi độ tự cảm của cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy π2 = 10.

A.
5µH đến 8µH.  
B.
5nH đến 8µH.        
C.
5mH đến 8mH.  
D.
5nH đến 8nH.
Câu 3

Một mạch dao động LC lí tưởng với q là điện tích trên tụ, I là dòng điện tức thời trong mạch. Đồ thị thể hiện sự phụ thuộc của q2 vào inhư hình vẽ. Bước sóng mà mạch thu được trong không khí là

A.
3π.103m   
B.
3π.103cm
C.
6π.103cm         
D.
6π.103m
Câu 4

Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng

A.
390 km.
B.
3456 km.    
C.
1728 km.  
D.
195 km.
Câu 5

Một anten parabol, đặt tại một điểm A trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang góc 45hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi trái đất là hình cầu, bán kính R=6380km. Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800km so với mặt đất. Sóng này truyền từ A đến V mất thời gian:

A.
0,125s
B.
0,119s
C.
0,169s
D.
0,147s
Câu 6

Một anten ra-đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc anten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120μs. Anten quay với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117μs. Tính tốc độ trung bình của máy bay. Biết vận tốc ánh sáng trong không khí là c=3.10m/s.

A.
810km/h
B.
1200km/h
C.
910km/h
D.
850km/h
Câu 7

Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

A.
Giao thoa sóng điện từ.
B.
Cộng hưởng dao động điện từ.
C.
Khúc xạ sóng điện từ.
D.
Phản xạ sóng điện từ.
Câu 8

Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:

A.
Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
B.
Hiện tượng giao thoa sóng điện từ
C.
Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
D.
Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
Câu 9

Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có:

A.
Tần số dao động riêng bằng nhau
B.
Điện dung bằng nhau
C.
Điện trở bằng nhau
D.
Độ cảm ứng từ bằng nhau.
Câu 10

Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?

A.
Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.
B.
Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.
C.
Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
D.
Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.
Câu 11

Biến điệu sóng điện từ là gì?

A.
Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B.
Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C.
Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D.
Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
Câu 12

Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là:

A.
Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
C.
Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch  
D.
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 13

Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay C(điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay \(\alpha\). Cho góc xoay \( \frac{{{\lambda _2}}}{{{\lambda _0}}} = \frac{{2\pi c\sqrt {L{C_{b2}}} }}{{2\pi c\sqrt {L{C_{b1}}} }} = 3 \to \frac{{{C_{b2}}}}{{{C_{b1}}}} = 9 \to {C_{b2}} = 9{C_{b1}}\) biến thiên từ 0đến 1200 khi đó Cbiến thiên từ \( 10 \mu F\) đến \(250 \mu F\) nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 30m . Điện dung Ccó giá trị bằng:

A.
\(20\mu F\)
B.
\(30\mu F\)
C.
\(40\mu F\)
D.
\(50\mu F\)
Câu 14

Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C = 16pF, lấy \(\pi ^2=10\). Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ:

A.
24m đến 60m
B.
480m đến 1200m
C.
48m đến 120m
D.
240m đến 600m
Câu 15

Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100pF và cuộn cảm có độ tự cảm \( \frac{1}{{{\pi ^2}}}\mu H\). Để có thế bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12m đến 18m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào?

A.
\(0,3nF≤C≤0,9nF\)
B.
\(0,3nF≤C≤0,8nF\)
C.
\(0,4nF≤C≤0,9nF\)
D.
\(0,4nF≤C≤0,8nF\)
Câu 16

Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C1= 2.10-6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là  E1= 4μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 = 8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:

A.
0,5 μV
B.
1 μV
C.
1,5 μV
D.
2 μV
Câu 17

Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz = 1kHz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là?

A.
1600
B.
625
C.
800
D.
1000
Câu 18

Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 0° đến 180°. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2µH để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. - Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất?

A.
51,9°      
B.
19,1°
C.
15,7°     
D.
17,5°
Câu 19

Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC. Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì bước sóng mà mạch thu được là λ1 = 10m. Khi mắc tụ C với cuộn cầm thuần L2 thì bước sóng mà mạch thu được là λ2 = 30m. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L_3 = 20L_1 + 19L_2\) thì bước sóng mà mạch thu được là:

A.
138,20 m       
B.
156,1 m
C.
58,98 m     
D.
27,75 m
Câu 20

Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó bước sóng mà mạch thu được là 40 m. Nếu nhúng 2/3 diện tích các bản tụ vào trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2,5 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng:

A.
66 m   
B.
56 m
C.
58 m      
D.
69 m
Câu 21

Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ phải tăng thêm:

A.
6,0 mm      
B.
7,5 mm
C.
2,7 mm     
D.
1,2 mm
Câu 22

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay không khí và cuộn cảm thuần L = 4,5 mH. Tụ xoay không khí gồm 16 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích đối diện giữa hai tấm là 3,14 (cm2). Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là:

A.
51 m       
B.
54,4 m
C.
842 m     
D.
816 m
Câu 23

Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó bước sóng mà mạch thu được là 60 m. Nếu nhúng một nửa diện tích các bản tụ vào trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng:

A.
89,6 m     
B.
54,3 m
C.
98,4 m     
D.
73,5 m
Câu 24

Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn bán kính 48 cm cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ một tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi ε = 7, bề dày 2 cm ghép sát vào một bản thì phát ra sóng có bước sóng là:

A.
100 m
B.
100√2 m.
C.
50√7 m.      
D.
175 m.
Câu 25

Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C= 8.10–8 F và độ tự cảm L = 2.10–6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240π m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18π m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?

A.
Mắc nối tiếp và C = 4,53.10–10 F.
B.
Mắc song song và C = 4,53.10–10 F.
C.
Mắc song song và C = 4,53.10–8 F.
D.
Mắc nối tiếp và C = 4,53.10–8 F.
Câu 26

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L1; C = C1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L1; C = C2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ. Khi điều chỉnh cho L = 2L1; C = C1 + 2C2 thì mạch thu được bước sóng là:

A.
\( \lambda \sqrt {\frac{{22}}{3}} \)
B.
\( \lambda \sqrt {6} \)
C.
\( \lambda \sqrt {\frac{{14}}{3}} \)
D.
\( \lambda \sqrt {\frac{{8}}{3}} \)
Câu 27

Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1, còn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng:

A.
\( \lambda = \sqrt {{\lambda _1}{\lambda _2}} \)
B.
\( \lambda = \sqrt {\lambda _1^2 + \lambda _2^2} \)
C.
\( \lambda = \frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{\sqrt {\lambda _1^2 + \lambda _2^2} }}\)
D.
\( \lambda = \frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{\sqrt {\lambda _1 + \lambda _2} }}\)
Câu 28

Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L = L0 máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị:

A.
3L0
B.
L0
C.
2L0
D.
4L0
Câu 29

Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ điện C. Tụ điện C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mà mạch có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng từ λ đến 3λ. Điện dung của tụ điện C0 là:

A.
30 nF      
B.
10 nF
C.
25 nF     
D.
45 nF
Câu 30

Khi mắc tụ điện có điện dung Cvới cuộn cảm L thì tạo mạch dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là:

A.
50 m 
B.
10 m
C.
70 m
D.
35 m
Câu 31

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:

A.
Từ 18,84 m đến 56,52 m
B.
Từ 56,52 m đến 94,2 m
C.
Từ 942 m đến 1885 m
D.
Từ 188,4 m đến 565,2 m
Câu 32

Chọn đáp án đúng.Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch:

A.
Phát sóng điện từ cao tần.
B.
Tách sóng.
C.
Khuếch đại.
D.
Biến điệu.
Câu 33

Kí hiệu các mạch trong máy thu vô tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?

A.
(1)   
B.
(4)   
C.
(2) và (3)      
D.
(1) và (4)
Câu 34

Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên?

A.
(1) và (2)     
B.
(3)
C.
(3) và (4)    
D.
(4)
Câu 35

Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

A.
Truyền sóng điện từ
B.
Hấp thụ sóng điện từ
C.
Giao thoa sóng điện từ
D.
Cộng dưởng điện từ
Câu 36

Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến 30°Đ. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 − 11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thắng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây:

A.
Từ kinh độ 85°20’ Đ đến kinh độ 85°20’T.
B.
Từ kinh độ 111°20' Đ đến kinh đô 51°20’T.
C.
Từ kinh độ 81°20’ Đ đến kinh độ 81°20’T.
D.
Từ kinh độ 83°20'T đến kinh độ 83°20'Đ.
Câu 37

Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (µs). Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 76 (µs). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s).

A.
5 m/s
B.
6 m/s
C.
7 m/s
D.
29 m/s
Câu 38

Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s)

A.
384000 km.
B.
385000 km.
C.
386000 km.
D.
387000 km.
Câu 39

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A.
trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
B.
tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
C.
biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
D.
làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
Câu 40

Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải

A.
Sóng trung.
B.
sóng ngắn.
C.
sóng cực ngắn.
D.
sóng dài.
Câu 41

Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?

A.
Xem phim từ đầu đĩa DVD.
B.
Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
C.
Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D.
Xem phim từ truyền hình cáp.
Câu 42

Trong máy thu thanh bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm

A.
mạch tách sóng
B.
mạch chọn sóng
C.
anten thu
D.
loa
Câu 43

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A.
Mạch biến điệu.
B.
Ăng ten.
C.
Mạch khuếch đại.
D.
Mạch tách sóng.
Câu 44

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A.
luôn ngược pha nhau.
B.
luôn cùng pha nhau.
C.
với cùng biên độ.
D.
với cùng tần số.
Câu 45

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch:

A.
phát sóng điện từ cao tần.
B.
tách sóng.
C.
khuếch đại.
D.
biến điệu.
Câu 46

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuyếch đại có tác dụng

A.
Tăng bước sóng của tín hiệu.
B.
Tăng tần số của tín hiệu.
C.
Tăng chu kì của tín hiệu.
D.
Tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 47

Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:

A.
Khuếch đại dao động âm từ nguồn phát
B.
Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C.
Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D.
Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
Câu 48

Trong máy thu thanh, loa có tác dụng

A.
Khuếch đại âm thanh
B.
Biến dao động điện thanh dao động âm
C.
Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D.
Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc
Câu 49

Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây ?

A.
Mạch tách sóng.
B.
Mạch phát dao động điều hòa.
C.
Mạch khuếch đại.
D.
Mạch biến điệu.
Câu 50

Micro là thiết bị

A.
trộn sóng âm với sóng cao tần.
B.
biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm.
C.
biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
D.
làm tăng biên độ của âm thanh.