THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1828
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2611

Ôn tập trắc nghiệm Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Cho các phát biểu sau:

   I. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt.

   II. Các chất thải gây độc xuất hiện ngày càng nhiều.

   III. Sản phẩm do chính vi sinh vật tạo ra tăng cao, gây ức chế ngược.

   IV. Do chuyển từ pha cân bằng sang pha suy vong.

Có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến pha suy vong?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2

Bào tử sinh sản của vi khuẩn có đặc điểm:

A.
Không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
B.
Có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
C.
Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat.
D.
Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat.
Câu 3

Khi nói đến quá trình hình thành bào tử của vi khuẩn, loại bào tử nào không phải là bào tử sinh sản?

A.
Nội bào tử.      
B.
Ngoại bào tử.
C.
Bào tử đốt.  
D.
Nảy chồi.
Câu 4

Trong một thí nghiệm nuôi cấy VSV theo quy trình nuôi cấy không liên tục, quần thể xuất phát có 200 tế bào, sau 2 giờ thì thấy số lượng tế bào bắt đầu tăng lên, đến 5 giờ nuôi cấy còn đang ở pha lũy thừa và người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Thời gian thế hệ của chủng VSV này là:

 

A.
20 phút. 
B.
30 phút.
C.
40 phút.      
D.
50 phút.
Câu 5

Một quần thể vi sinh vật ban đầu có 104 tế bào. Nếu quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, và thời gian 1 thế hệ là 20 phút. Số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:

A.
104.23
B.
104.24
C.
104.25
D.
104.26
Câu 6

Một tế bào vi khuẩn phân chia trong 150 phút, tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Thời gian thế hệ của chủng vi khuẩn này là:

A.
15 phút
B.
20 phút
C.
25 phút
D.
30 phút
Câu 7

Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha nào?

A.
Tiềm phát. 
B.
Luỹ thừa.  
C.
Cân bằng động.
D.
Suy vong.
Câu 8

Một quần thể VSV có đồ thị sinh trưởng như sau và các phát biểu: 

I. Chú thích (A) là số lượng tế bào của quần thể.

II. Thời gian pha lũy thừa của quần thể kéo dài 8 giờ.

III. Pha (B) số lượng tể bào mới bắt đầu tăng, nhưng không đáng kể nên so tế bào cuối pha này bằng như ban đầu nuôi cấy.

V. Pha (D) số lượng vi sinh vật không phân chia và cũng không bị chết, nên số lượng ổn định.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Nội bào tử bền với nhiệt. Giải thích nào sau đây đúng?

 

A.
Vỏ và hợp chất axit dipicolinic.  
B.
2 lớp màng dày và axit dipicolinic.
C.
2 lớp màng dày và canxi dipicolinic. 
D.
Vỏ và canxi dipicolinat.
Câu 10

Một thí nghiệm nuôi cấy quần thể VSV không qua pha tiềm phát, quần thể ban đầu có 400 tế bào, sau thời gian nuôi cấy và phân chia liên tục 4h, người ta thu được sinh khối là 102400 tế bào. Chủng VSV này có thời gian thế hệ là:

 

A.
20 phút
B.
30 phút
C.
40 phút
D.
50 phút
Câu 11

Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 1000 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 30 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu?

A.
104.23
B.
104.24
C.
104.25
D.
104.26
Câu 12

Trong nuôi cấy VSV, để thu được sinh khối tối đa nên dừng ở thời điểm nào?

A.
Cuối pha tiềm phát.  
B.
Đầu pha lũy thừa.
C.
Đầu pha cân bằng. 
D.
Cuối pha suy vong.
Câu 13

Cho sơ đồ phản ứng sau đây. Rượu êtanol + O2 →vi khuẩn axetic (A) + H2O + năng lượng. (A) là

A.
Axit lactic.
B.
Axit axêtic.
C.
Sữa chua.
D.
Axit amin.
Câu 14

Loại vi sinh vật sau đây hoạt động trong môi trường hiếu khí là

A.
vi khuẩn lactic.
B.
nấm men.
C.
vi khuẩn axêtic.
D.
 vi khuẩn lactic, nấm men và vi khuẩn axêtic.
Câu 15

Quá trình không phải là ứng dụng lên men là

A.
Muối dưa, cà.
B.
Làm sữa chua.
C.
Tạo rượu.
D.
Làm giấm
Câu 16

Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?
 

A.
Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ.
B.
Chuyển hóa rượu thành axit axêtic.
C.
Chuyển hóa glucô thành rượu.
D.
Chuyển hóa glucôzơ thành axit axêtic.
Câu 17

Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon của CO2 được gọi là

A.
quang dị dưỡng.
B.
quang tự dưỡng.
C.
hóa dị dưỡng.
D.
hóa tự dưỡng.
Câu 18

Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là

A.
vi khuẩn lưu huỳnh.
B.
tảo và các vi khuẩn chứa diệp lục.
C.
nấm và tất cả các vi khuẩn.
D.
vi khuẩn lưu huỳnh, tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục, nấm và tất cả các vi khuẩn.
Câu 19

Quang tự dưỡng có ở

A.
vi khuẩn lưu huỳnh.
B.
vi khuẩn màu tím.
C.
vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.
D.
 vi khuẩn sắt.
Câu 20

Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn

A.
CO2 và ánh sáng.
B.
chất vô cơ và ánh sáng.
C.
ánh sáng và chất hữu cơ.
D.
ánh sáng và chất vô cơ.
Câu 21

Pha lag là tên gọi của giai đoạn: 

 

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha lũy thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 22

Ở pha cân bằng, đặc điểm sinh trưởng của VSV là:

 

A.
số chết đi nhiều hơn số đuợc sinh ra
B.
số được sinh ra bằng với số chết đi
C.
chỉ có chết mà không có sinh ra
D.
số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
Câu 23

VSV sinh trưởng mạnh mẽ nhất ở:

 

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng động
D.
Pha suy vong
Câu 24

Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể VSV có tốc độ sinh trưởng đạt cực đại khi nào?

 

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha lũy thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 25

Nếu dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, thì VSV được chia thành mấy hình thức dinh dưỡng?

 

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 26

Trong nuôi cấy không liên tục, đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo các pha như sau:

 

A.
Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.
B.
Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.
C.
Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.
D.
Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.
Câu 27

Trong nuôi cấy không liên tục, đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn sinh gồm mấy pha?

 

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 28

Khi nuôi cấy trong môi trường thích hợp thì thời gian thế hệ của E.coli là 20 phút. Nếu thời gian nuôi cấy là 3 giờ, thì từ một số tế bào E.coli ban đầu đã tạo ra 384 tế bào. Số tế bào ban đầu là:

 

A.
9
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 29

Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng nhanh nhất là đặc điểm của pha nào?

 

A.
Pha lũy thừa
B.
Pha suy vong
C.
Pha tiềm phát
D.
Pha cân bằng
Câu 30

Số lượng vi sinh vật được sinh ra bằng với số chết đi là biểu hiện của pha sinh trưởng nào?

A.
Pha cân bằng
B.
Pha lũy thừa
C.
Pha suy vong
D.
Pha tiềm phát
Câu 31

Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là:

A.
Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B.
Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
C.
Số được sinh ra bằng với số chết đi
D.
Chỉ có chết mà không có sinh ra
Câu 32

Các enzim cảm ứng, giúp phân giải cơ chất được vi khuẩn tổng hợp trong pha nào sau đây:

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha lũy thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 33

Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG khi nói về pha tiềm phát trong quá trình nuôi cấy không liên tục:

A.
Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi
B.
Số lượng vi khuẩn đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian.
C.
Số lượng tế bào sống trong quần thể giảm dần
D.
Số lượng vi khuẩn trong quần thể chưa tăng.
Câu 34

Các hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ là

A.
phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
B.
phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C.
phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D.
phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.
Câu 35

Các hình thức sinh sản chủ yếu của VSV là

A.
phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
B.
phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C.
phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D.
phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.
Câu 36

Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng tế bào vi khuẩn tối đa, ta nên dừng ở pha nào:

A.
Pha tiềm phát
B.
Cuối pha lũy thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 37

Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về môi trường nuôi cấy liên tục

A.
Sự phát triển của sinh vật trải qua 4 pha.
B.
Môi trường nuôi cấy liên tục được đổi mới
C.
Không có sự tác động của con người trong quá trình phát triển của vi khuẩn
D.
Sự phát triển của vi khuẩn có dạng đường cong
Câu 38

Số lượng tế bào vi khuẩn giảm dần trong pha suy vong vì:

A.
Con người lấy ra lượng vi khuẩn nhiều hơn số lượng vi khuẩn được sinh ra.
B.
Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy quá nhiều.
C.
Enzim cảm ứng không được hình thành, vi khuẩn không thể tiến hành phân chia.
D.
Con người lấy ra một lượng dịch nuôi cấy nhưng không bổ sung thêm các chất dinh dưỡng.
Câu 39

Vì sao vi khuẩn sinh trưởng nhanh với tốc độ lớn nhất và không đổi trong pha lũy thừa ở nuôi cấy không liên tục?

A.
Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục
B.
Vì con người không lấy ra dịch nuôi cấy.
C.
Vì số lượng vi khuẩn sinh ra nhiều hơn số lượng vi khuẩn chết đi
D.
Vì vi khuẩn đã làm quen được môi trường, nguồn dinh dưỡng trong môi trường còn nhiều.
Câu 40

Thứ tự các pha trong quá trình phát triển của vi khuẩn khi được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy không lên tục là:

A.
Pha tiềm phát → Pha suy vong → Pha cân bằng → Pha lũy thừa.
B.
Pha cân bằng → Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha suy vong.
C.
Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha cân bằng → Pha suy vong.
D.
Pha tiềm phát → Pha lũy thừa → Pha cân bằng → Pha suy vong.
Câu 41

Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trải qua mấy pha:

A.
3 pha
B.
4 pha
C.
5 pha
D.
6 pha
Câu 42

Một quần thể vi khuẩn có số lượng tế bào ban đầu là 500, thời gian thế hệ là 30 phút, sau 2,5 giờ, số lượng tế bào của quần thể là:

A.
5000
B.
16000
C.
32000
D.
64000
Câu 43

Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là

A.
104.23
B.
104.24
C.
104.25
D.
104.26
Câu 44

Thời gian thế hệ của 1 loài vi khuẩn là 20 phút , từ một tế bào vi khuẩn này đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian của tế bào trên là bao nhiêu?

A.
2 giờ
B.
60 phút
C.
40 phút
D.
100 phút
Câu 45

Một nhóm tế bào E.coli sau 3h tạo ra 9728 tế bào con, số tế bào ban đầu trong nhóm này là

A.
19
B.
23
C.
21
D.
18
Câu 46

Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là:

A.
Sự sinh sản của vi khuẩn.
B.
Sự tăng lên về kích thước của vi khuẩn của quần thể.
C.
Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.
D.
Sự tăng lên về khối lượng tế bào của quần thể.
Câu 47

Trong nuôi cấy không liên tục số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt số tế bào mới được tạo thành ở pha nào ?

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 48

Trong nuôi cấy không liên tục tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn giảm dần ở pha nào?

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 49

Trong nuôi cấy không liên tục vi khuẩn trao đổi chất diễn ra mạnh nhất ở pha nào?

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 50

Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở pha nào?

A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong