THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1831
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh trưởng và Phát triển
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4449

Ôn tập trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Cho các loài sau:

  1. Cá chép
  2. Ruồi
  3. Tôm
  4. Khỉ
  5. Bọ ngựa
  6. Cào Cào
  7. Ếch
  8. Cua
  9. Muỗi

Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là:

A.
(1), (4), (6), (9) và (10)
B.
(1), (4), (7), (9) và (10)
C.
(1), (3), (6), (9) và (10)
D.
(4), (6), (7), (9) và (10)
Câu 2

Khi nói về biến thái ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong quá trình sinh trưởng và phát triển
B.
Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong giai đoạn hậu phôi
C.
Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
D.
Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
Câu 3

Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển

A.
hoàn thiện,  qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
B.
chưa hoàn thiện,  qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
C.
chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
D.
chưa hoàn thiện,  qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
Câu 4

Ở trẻ em, nếu cơ thể dư thừa loại hoocmon nào sau đây thì sẽ gây bệnh khổng lồ?

A.
Hoocmon sinh trưởng (GH)
B.
Hoocmon insualin
C.
Hoocmon glucagon
D.
Hoocmon tiroxin
Câu 5

Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây?

A.
Hầu hết các động vật không xương sống
B.
Hầu hết các động vật có xương sống
C.
Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D.
Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
Câu 6

Ở động vật đẻ trứng,  sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự

A.
Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B.
Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C.
Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D.
Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 7

Phương thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm:

A.
Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
B.
Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành
C.
Con non rất khác với con trưởng thành
D.
Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng thành
Câu 8

Cho các thông tin sau:

(1) Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm

(2) Hợp tử phân chia nhiều lần để tạo phôi

(3) Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành

(4) Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành

(5) Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ

(6) Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng

Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là

A.
Biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)
B.
Biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
C.
Biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
D.
Biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
Câu 9

Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Là hai quá trình độc lập nhau
  2. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhua, bổ sung cho nhau
  3. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển
  4. Phát triển làm thay đổi sinh trưởng
  5. Sinh trưởng là một phần của phát triển
  6. Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triển mới diễn ra
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 10

Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà:

A.
ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành
B.
con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành
C.
ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành, trải qua giai đoạn trung gian (ở côn trùng là nhộng) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.
D.
ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.
Câu 11

Trong quá trình phát triển ở động vật, trong giai đoạn phát triển phôi có các giai đoạn kế tiếp nhau là:

A.
Phân cắt trứng - Phôi vị - Phôi nang - Mầm cơ quan
B.
Phân cắt trứng- Phôi nang- Phôi vị - Mầm cơ quan
C.
Phân cắt trứng - Mầm cơ quan- Phôi vị- Phôi nang
D.
Phân cắt trứng - Mầm cơ quan - Phôi nang - Phôi vị
Câu 12

Biến thái là sự thay đổi

A.
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B.
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
C.
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D.
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 13

Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn

A.
Phôi
B.
Phôi và hậu phôi
C.
Phôi thai và sau khi sinh
D.
Hậu phôi
Câu 14

Cho các loài sau: Cá chép; Gà; Thỏ; Muỗi; Bọ cánh cam; Khỉ; Bọ ngựa; Cào Cào; Bọ rùa; Ruồi. 

Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 15

Nhận xét nào dưới đây là không đúng?

A.
Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái
B.
Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hóa của hợp tử
C.
Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tùy theo điều kiện sống của chúng
D.
Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian
Câu 16

Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là

A.
sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B.
sinh trưởng và phân hóa tế bào.
C.
sinh trưởng,  phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D.
phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 17

Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của:

A.
các hệ cơ quan trong cơ thể 
B.
cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
C.
các mô trong cơ thể
D.
các cơ quan trong cơ thể
Câu 18

Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A.
Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.
Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C.
Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D.
Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 19

Khi nói về sự sinh trưởng của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Sinh trưởng là sự phân hoá về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật. 
B.
Sinh trưởng là quá trình phát triển cơ thể, từ giai đoạn trứng đến khi nở ra con.
C.
Sinh trưởng là sự lớn lên về kích thước, khối lượng của cơ thể nhờ sự phân bào và tích luỹ chất dinh dưỡng.
D.
Sinh trưởng là giai đoạn cơ thể bắt đầu tạo tinh trùng và trứng có thể tham gia vào sinh sản. 
Câu 20

Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.
Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong ...).
B.
Hầu hết các loài lưỡng cư đều phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
C.
Đa số động vật có xương sống phát triển không qua biến thái.
D.
Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo, sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 21

Khi nói về sự phát triển của châu chấu, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Sự phát triển của châu chấu thuộc kiểu phát triển không qua biến thái.
B.
Sự phát triển của châu chấu thuộc kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn. 
C.
Ở giai đoạn phôi của châu chấu có sự biến thái.
D.
Ở giai đoạn hậu phôi của châu chấu có sự biến thái qua các lần lột xác.
Câu 22

Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể
B.
Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể
C.
Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng cá thể trong quá trình ngày càng nhiều
D.
Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản
Câu 23

Ở động vật biến thái hoàn toàn, hoocmon juvenin

 

A.
Hoạt động trong suốt giai đoạn phôi.   
B.
Chỉ hoạt động trong giai đoạn ấu trùng.
C.
Chỉ hoạt động ở giai đoạn trưởng thành.
D.
Hoạt động trong giai đoạn hậu phôi.
Câu 24

Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình phát triển của bướm?

(1) Bướm thuộc nhóm biến thái không hoàn toàn.

(2) Nhộng là giai đoạn biến đổi từ sâu hành bướm trưởng thành.

(3)  Sâu bướm là giai đoạn sinh sản, đẻ trứng.

(4)  Sâu bướm trải qua nhiều giai đoạn lột xác và biến đổi thành nhộng.

A. 4                                B. 3                              C. 1                              D. 2

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 25

Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình phát triển của bướm?

(1) Bướm thuộc nhóm biến thái không hoàn toàn.

(2) Nhộng là giai đoạn biến đổi từ sâu thành bướm trưởng thành.

(3) Sâu bướm là giai đoạn sinh sản, đẻ trứng.

(4) Sâu bướm trải qua nhiều giai đoạn lột xác và biến đổi thành nhộng.

 

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 26

Ý nào sau đây không đúng khi nói về quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật?

 

A.
Phát triển của động vật có thể trải qua biến thái hoặc không qua biến thái.
B.
Thức ăn là nhân tố ảnh hưởng mạnh đến sự sinh trưởng và phát triển. Nếu thiếu hoặc thừa đều có thể bị bệnh. 
C.
Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D.
Sinh trưởng của động vật diễn ra suốt đời sống cá thể.
Câu 27

Hậu quả thường xảy ra đối với trẻ em khi thiếu iôt là

 

A.
các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. 
B.
các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
C.
người nhỏ bé hoặc khổng lồ.   
D.
chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 28

Hoocmôn tirôxin do

A.
tuyến yên tiết ra
B.
tuyến giáp tiết ra
C.
tinh hoàn tiết ra
D.
buồng trứng tiết ra
Câu 29

Tirôxin được sản sinh ra ở:

A.
Tuyến giáp.
B.
Tuyến yên
C.
Tinh hoàn
D.
Buồng trứng
Câu 30

Ở người trưởng thành nếu GH được tiết quả nhiều sẽ

A.
làm cho xương dài ra và gây bệnh khổng lồ.
B.
gây ra bệnh to đầu xương chi.
C.
làm tăng sinh tế bào gây khối u.
D.
làm rối loạn chức năng các tuyến nội tiết khác
Câu 31

Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hormone sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả

A.
Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B.
Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C.
Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D.
Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 32

Tuyến yên sản sinh ra các hormone:

A.
Tiroxin.
B.
FSH, LH, GH....
C.
Testosteron và Ơstrôgen.  
D.
FSH, LH, GH....
Câu 33

Tuyến yên sản sinh ra các hormone

A.
Hormone kích thích trứng, hormone tạo thể vàng.
B.
Hormone kích thích trứng, hormone tạo thể vàng.
C.
Hormone kích thích trứng, hormone tạo thể vàng.
D.
Hormone kích nang trứng Ơstrôgen
Câu 34

Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào đúng

A.
Nó được tiết ra bởi tuyến giáp
B.
Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác
C.
Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp lipit
D.
Kích thích sự phát triển của xương
Câu 35

Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào không đúng

A.
Nó được tiết ra bởi tuyến yên
B.
Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác
C.
Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein
D.
Kích thích sự phát triển của xương
Câu 36

Hormone sinh trưởng có vai trò:

A.
Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào.
B.
Kích thích phát triển xương.
C.
Tăng tổng hợp prôtêin.
D.
Cả A, B và C.
Câu 37

Hormone sinh trưởng có vai trò:

A.
Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B.
Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C.
Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D.
Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 38

Ở động vật có xương sống, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ

A.
tuyến giáp
B.
tuyến cận giáp
C.
buồng trứng hoặc tinh trùng
D.
tuyến yên
Câu 39

Hormone sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:

A.
Tinh hoàn
B.
Tinh hoàn
C.
Tuyến yên
D.
Buồng trứng
Câu 40

Các hormone ảnh hưởng chủ yếu lên sự sinh trưởng của động vật có xương sống là

A.
tiroxin và GH
B.
GH và estrogen
C.
tiroxin và testosterone
D.
estrogen và testosterone
Câu 41

Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

A.
Yếu tố di truyền, các hooc môn.
B.
Yếu tố thức ăn, di truyền, giới.
C.
Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn.
D.
Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ
Câu 42

Nhân tố bên trong quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là

A.
Nhân tố di truyền.
B.
Tuổi thọ
C.
Thức ăn.
D.
Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 43

Nhận xét nào dưới đây là không đúng

A.
Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái
B.
Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hóa của hợp tử
C.
Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tùy theo điều kiện sống của chúng
D.
Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian
Câu 44

Phát triển của cơ thể động vật bao gồm

A.
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B.
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào
C.
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D.
Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
Câu 45

Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A.
Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.
Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C.
Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D.
Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 46

Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A.
Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.
Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C.
Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D.
Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 47

Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?

A.
Tiêu hoá nội bào →  tiêu hoá ngoại bào→  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
B.
Tiêu hoá ngoại bào →  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào →  tiêu hoá nội bào
C.
Tiêu hoá nội bào →  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào
D.
Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào →  Tiêu hoá nội bào →  tiêu hoá ngoại bào
Câu 48

Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều diễn ra trao đổi khí ở phế nang.

II. Tất cả các loài có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có hệ tuần hoàn kín.

III. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều trao đổi khí bằng phổi.

IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí.

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 49

Những con thỏ cái quá mập đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải thích hợp lý nhất là

A.
chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa.
B.
thức ăn thừa đạm.
C.
rối loạn tiết hoocmôn sinh dục.
D.
tiết quá nhiều hoocmôn sinh trưởng.
Câu 50

Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là

A.
cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B.
cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C.
bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D.
châu chấu, ếch, muỗi.