THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 25
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #1839
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2816

Ôn tập trắc nghiệm Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật Sinh Học Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Bộ máy Gôngi không có chức năng gì?

A.
Gắn thêm đường vào prôtêin.
B.
Bao gói các sản phẩm tiết.
C.
Tổng hợp lipit
D.
Tạo ra glycôlipit
Câu 2

Thời gian thế hệ của một chủng vi khuẩn là 30 phút, nuôi cấy 10 tế bào vi khuẩn trong một thời gian, người ta thu được 640 tế bào vi khuẩn. Thời gian cần ít nhất cho quá trình nuôi cấy trên?

A.
15 phút.
B.
30 phút.
C.
60 phút.
D.
150 phút.
Câu 3

Cho các các phát biểu sau:

I. Virut trần là virut không có lớp vỏ ngoài.

II. Trên lớp vỏ ngoài của virut có các gai glycoprotein (kháng nguyên).

III. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành dạng xoắn, dạng bầu dục và dạng hỗn hợp.

IV. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở vi sinh vật, có cấu trúc dạng xoắn.

V. Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc hỗn hợp.

Số câu phát biểu đúng:

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 4

Nuôi cấy 105  tế bào vi khuẩn E. Coli trong môi trường nuôi cấy không liên tục, thời gian thế hệ của vi khuẩn này là 30 phút. Bắt đầu nuôi cấy lúc 7h30, pha tiềm phát kéo dài 3 giờ, đạt đến pha cân bằng là lúc 16h00. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Số thế hệ được sinh ra là 17.

II. Thời gian pha cân bằng là 60 phút.

III. Pha lũy thừa kéo dài 330 phút.

IV. Sinh khối thu được lúc 16h00 là 2,048.108 tế bào.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5

Trong nuôi cấy vi sinh vật không liên tục, có bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn đến số lượng tế bào vi sinh vật chết nhiều ở pha suy vong?

I. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt.

II. Các chất thải gây độc xuất hiện ngày càng nhiều.

III. Sản phẩm do chính vi sinh vật tạo ra tăng cao, gây ức chế ngược.

IV. Do chuyển từ pha cân bằng sang pha suy vong.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Trong thời gian phân chia 150 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân chia tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?

A.
15
B.
20
C.
30
D.
4
Câu 7

Cho đồ thị (hình vẽ) về sự sinh trường quần thể vi sinh vật, dựa trên đồ thị và hiểu biết về sinh trưởng của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Chú thích (A) là số lượng tế bào của quần thể.

II. Thời gian pha lũy thừa của quần thể kéo dài 8 giờ.

III. Pha (B) số lượng tể bào mới bắt đầu tăng, nhưng không đáng kể nên so tế bào cuối pha này bằng như ban đầu nuôi cấy.

IV. Pha (D) số lượng vi sinh vật không phân chia và cũng không bị chết, nên số lượng ổn định.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8

Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 1000 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 30 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu?

A.
103.23
B.
103.24
C.
103.25
D.
103.26
Câu 9

Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở thời điểm nào?

A.
Cuối pha tiềm phát.
B.
Đầu pha lũy thừa.
C.
Đầu pha cân bằng.
D.
Cuối pha suy vong.
Câu 10

Vi sinh vật  có lối sống dị dưỡng là

A.
Vi khuẩn chứa diệp lục
B.
Vi khuẩn lam.
C.
Tảo đơn bào
D.
Nấm.
Câu 11

Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì?

A.
Quang tự dưỡng.
B.
Quang dị dưỡng.
C.
Hoá tự dưỡng.
D.
Hoá dị dưỡng.
Câu 12

Căn cứ vào đâu người ta chia vi sinh vật thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A.
Nguồn năng lượng và nguồn C.
B.
Nguồn năng lượng và nguồn H.
C.
Nguồn năng lượng và nguồn N.
D.
Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.
Câu 13

Căn cứ vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành mấy kiểu?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14

Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự như thế nào?

A.
Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.
B.
Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.
C.
Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.
D.
Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.
Câu 15

Quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo một đường cong gồm mấy pha?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 16

Ở E.coli, khi nuôi cấy trong môi trường thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một lần. Sau khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra 384 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể?

A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 17

Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào sau đây có tốc độ sinh trưởng nhanh nhất?

A.
Pha tiềm phát.
B.
Pha lũy thừa.
C.
Pha cân bằng.
D.
Pha suy vong.
Câu 18

Trong thời gian phân chia 150 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân chia tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?

A.
50 phút.
B.
15 phút.
C.
5 phút.
D.
30 phút.
Câu 19

Nuôi cấy một tế bào vi khuẩn E.Coli trong môi trường nuôi cấy không liên tục, thời gian thế hệ của vi khuẩn này là 30 phút. Bắt đầu nuôi cấy lúc 12h00, đạt đến pha cân bằng là lúc 21h00 và người ta xác định được có tổng số 1024 tế bào. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Số thế hệ được sinh ra là 10.

II. Thời gian pha cân bằng là 5 giờ.

III. Pha luỹ thừa kéo dài 300 phút.

IV. Pha tiềm phát kéo dài 240 phút.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20

Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?

A.
Pha tiềm phát.
B.
Pha lũy thừa.
C.
Pha cân bằng.
D.
Pha suy vong.
Câu 21

Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính

A.
vi khuẩn hình que
B.
vi khuẩn hình cầu
C.
nấm mốc
D.
vi khuẩn hình sợi
Câu 22

Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách

A.
 phân đôi
B.
tiếp hợp
C.
nảy chồi
D.
hữu tính
Câu 23

Đặc điểm sinh trưởng của quần thể vi sinh vật ở pha cân bằng động là

A.
Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B.
Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
C.
Số được sinh ra bằng với số chết đi
D.
Chỉ có chết mà không có sinh ra
Câu 24

Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào?

A.
pha tiềm phát
B.
pha cân bằng động
C.
pha lũy thừa
D.
pha suy vong
Câu 25

Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là

A.
tự dưỡng 
B.
dị dưỡng hoại sinh  
C.
dị dưỡng kí sinh
D.
dị dưỡng cộng sinh