THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1857
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Cơ sở của nhiệt động lực học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4028

Ôn tập trắc nghiệm Các nguyên lý của nhiệt động lực học Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức \(\Delta U = A + Q \) của nguyên lí I NĐLH ?

A.
Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.
B.
 Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.
C.
Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0
D.
Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.
Câu 2

Công thức nào sau đây mô tả đúng nguyên lí I của NĐLH?

A.
ΔU = A - Q.   
B.
ΔU = Q-A.       
C.
A = ΔU - Q
D.
ΔU = A + Q.
Câu 3

Chuyển động nào dưới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lượng sang công?

A.
Chuyển động quay của đèn kéo quân
B.
Sự bật lên của nắp ống nước khi nước trong ấm đang sôi.
C.
Bè trôi theo dòng sông.
D.
Sự bay lên của khí cầu hở nhờ đốt nóng khí bên trong khí cầu.
Câu 4

Với các quy ước dấu trong nguyên lý I NĐLH thì công thức nào sau đây mô tả không đúng quá trình truyền nhiệt giữa các vật trong hệ cô lập?

A.
\( Q_{thu} = Q_{tỏa}\)
B.
\(Q_{thu} + Q_{tỏa} = 0\)
C.
\( Q_{thu} = -Q_{tỏa}\)
D.
\( |Q_{thu}| = | Q_{tỏa}|\)
Câu 5

Một lượng khí lí tưởng thực hiên quá trình đẳng áp 1 -2 rồi đẳng nhiệt 2-3 trên đồ thị p –V (hình vẽ). Trong mỗi đoạn, khí nhận công hay sinh công?

A.
 1-2: nhận công; 2-3: sinh công.
B.
1-2: nhận công; 2-3: nhận công.
C.
1-2: sinh công; 2-3: sinh công.
D.
1-2: sinh công; 2-3: nhận công.
Câu 6

Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích 1 -2 rồi đẳng áp 2-3 trên đồ thị p –V (hình vẽ). Trong mỗi đoạn, khí nhận nhiệt hay tỏa nhiệt?

A.
 1-2: nhận nhiệt; 2-3: nhận nhiệt.
B.
1-2: nhận nhiệt; 2-3: tỏa nhiệt.
C.
1-2: tỏa nhiệt; 2-3: nhận nhiệt.
D.
1-2: tỏa nhiệt; 2-3: tỏa nhiệt.
Câu 7

Một lượng khí lí tưởng thực hiên quá trình thể hiện bởi đoạn thẳng 1 -2 trên đồ thị p –V (hình vẽ). Trong quá trình đó, chất khí:

A.
sinh công, tỏa nhiệt
B.
sinh công, nhận nhiệt.
C.
nhận công, nhận nhiệt.
D.
nhận công, tỏa nhiệt.
Câu 8

Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q1=1,5.106 J , truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2′=1,2.106J . Hiệu suất thực của động cơ nhiệt này

A.
20%
B.
30%
C.
40%
D.
50%
Câu 9

Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 2000 J thì nội năng của nó biến đổi một lượng bằng

A.
2000 J.
B.
 – 2000 J.
C.
1000 J.
D.
– 1000 J.
Câu 10

Chọn câu đúng

A.
 Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B.
Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C.
Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D.
Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công.
Câu 11

Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?

A.
Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B.
Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C.
Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D.
Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 12

Hệ thức ∆U = A + Q với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí ?

A.
Nhận công và tỏa nhiệt
B.
Nhận nhiệt và sinh công
C.
Tỏa nhiệt và nội năng giảm
D.
Nhận công và nội năng giảm
Câu 13

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?

A.
∆U = 0
B.
∆U = A + Q
C.
∆U = Q
D.
∆U = A
Câu 14

Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức ∆U = A + Q, với quy ước:

A.
Q > 0: hệ truyền nhiệt
B.
A < 0: hệ nhận công
C.
Q < 0: hệ nhận nhiệt
D.
A > 0: hệ nhận công
Câu 15

Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?

A.
 Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
B.
Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.
C.
Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.
D.
Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.
Câu 16

Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức \(\Delta U = A + Q\) phải có giá trị nào sau đây?

A.
Q < 0 và A > 0
B.
Q > 0 và A > 0
C.
Q > 0 và A < 0
D.
Q < 0 và A < 0
Câu 17

Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ không khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)?

A.
Định luật bảo toàn cơ năng
B.
Nguyên lí I nhiệt động lực học
C.
Nguyên lí II nhiệt động lực học
D.
Định luật bảo toàn động lượng
Câu 18

Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A.
20J.     
B.
30J.   
C.
40J.   
D.
50J.
Câu 19

Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là 

A.
80J.   
B.
100J.  
C.
120J.     
D.
20J.
Câu 20

Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn là 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là

A.
1J
B.
0,5J.
C.
1,5J.
D.
2J.
Câu 21

Khi truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.10N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.

A.
3.106 J
B.
1,5.106 J
C.
2.106 J
D.
3,5.106 J
Câu 22

Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã

A.
sinh công là 40J.
B.
nhận công là 20J.
C.
thực hiện công là 20J.
D.
nhận công là 40J.
Câu 23

Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆U phải có giá trị như thế nào?

 17 câu trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực hay có đáp án

A.
∆U > 0; Q = 0; A > 0.
B.
∆U = 0; Q > 0; A < 0.
C.
∆U = 0; Q < 0; A > 0.
D.
∆U < 0; Q > 0; A < 0.
Câu 24

Chất khí không thực hiện công trong quá trình nào của đường biểu diễn ở đồ thị p – T như hình vẽ.

 17 câu trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực hay có đáp án

A.
 (1) → (2)
B.
(4) → (1)
C.
(3) → (4)
D.
(2) → (3)
Câu 25

Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa, một chất khí tăng thể tích từ 40 dm3 đến 60 dm3 và tăng nội năng một lượng là 4,28 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí là

A.
1280 J.
B.
3004,28 J.
C.
7280 J.
D.
– 1280 J.
Câu 26

Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 2000 J thì nội năng của nó biến đổi một lượng bằng.

A.
2000 J.
B.
– 2000 J.
C.
1000 J.
D.
– 1000 J.
Câu 27

Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là

A.
1,5 J.
B.
25 J.
C.
40 J.   
D.
100 J.
Câu 28

Một khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích 1 – 2 rồi đẳng áp 2 – 3 (Hình 33.2) Trong mỗi đoạn, khí nhận nhiệt hay tỏa nhiệt?

 17 câu trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực hay có đáp án

A.
1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt.
B.
1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt.
C.
1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt.
D.
1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt.
Câu 29

Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp 1 – 2 rồi đẳng nhiệt 2 – 3 (Hình 33.1). Trong mỗi đoạn, khí nhận công hay sinh công?

 17 câu trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực hay có đáp án

A.
 1 – 2 nhận công; 2 – 3 sinh công.
B.
1 – 2 nhận công; 2 – 3 nhận công.
C.
1 – 2 sinh công; 2 – 3 sinh công.
D.
1 – 2 sinh công; 2 – 3 nhận công.
Câu 30

Một viên đạn bằng chì khối lượng m, bay với vận tốc v = 195 m/s, va chạm mềm vào một quả cầu bằng chì cùng khối lượng m đang đứng yên. Nhiệt dung riêng của chì là c = 130 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của viên đạn và quả cầu bằng nhay. Coi nhiệt lượng truyền ra môi trường là không đáng kể. Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và quả cầu là

A.
146oC. 
B.
73oC.
C.
 37oC.  
D.
14,6oC.
Câu 31

ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho

A.
quá trình đẳng áp.
B.
quá trình đẳng nhiệt.
C.
quá trình đẳng tích.
D.
cả ba quá trình nói trên.
Câu 32

ΔU = 0 trong trường hợp hệ

A.
biến đổi theo chu trình.
B.
biến đổi đẳng tích.
C.
biến đổi đẳng áp
D.
biến đổi đoạn nhiệt.
Câu 33

Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ

A.
tỏa nhiệt và nhận công.
B.
tỏa nhiệt và sinh công.
C.
 nhận nhiệt và nhận công.
D.
nhận công và biến đổi đoạn nhiệt.
Câu 34

Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:

A.
ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0. 
B.
ΔU = Q; Q > 0.
C.
ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0.  
D.
ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0.
Câu 35

 Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là

A.
Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra.
B.
Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh.
C.
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
D.
Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ.
Câu 36

Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là

A.
chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên.
B.
 gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi.
C.
khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên.
D.
cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng.
Câu 37

Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là

A.
ΔU = A + Q.
B.
Q = ΔU + A
C.
ΔU = A – Q.
D.
Q = A - ΔU.
Câu 38

Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là 

A.
ΔU = A + Q.    
B.
Q = ΔU + A
C.
ΔU = A – Q.   
D.
 Q = A - ΔU.
Câu 39

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt

A.
Q + A = 0 với A < 0 
B.
ΔU = Q + A với ΔU > 0; Q < 0; A > 0
C.
Q + A = 0 Với A > 0
D.
ΔU = A + Q Với A > 0; Q < 0 
Câu 40

Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí 1 NĐLN

 

A.
Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt   
B.
 Áp dụng cho quá trình đẳng áp
C.
Áp dụng cho quá trình đẳng tích  
D.
Áp dụng cho cả 3 quá trình trên
Câu 41

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh đẳng tích?

A.
ΔU = Q với Q > 0
B.
ΔU = A với A < 0
C.
ΔU = A với A <0
D.
ΔU = Q với Q<0
Câu 42

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 27°C và 127°C. Nhiệt lượng nhận được của ngùôn nóng trong 1 chu trình là 2400J. Nhiệt lượng động cơ truyền cho nguồn lạnh trong 1 chu trình là?

A.
1800J 
B.
792J   
C.
600J
D.
396J
Câu 43

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 27°C và 127°C. Nhiệt lượng nhận được của ngùôn nóng trong 1 chu trình là 2400J. Công thực hiện trong 1 chu trình là?

A.
 792J      
B.
 600J 
C.
396J 
D.
317,5J
Câu 44

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 27°C và 127°C. Nhiệt lượng nhận được của nguồn nóng trong 1 chu trình là 2400J. Hiệu suất của động cơ nhiệt này là?

A.
25%
B.
28%
C.
35%
D.
40%.
Câu 45

Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt?

A.
0 = Q + A với A > 0
B.
Q + A = 0 với A < 0
C.
ΔU = Q + A với ΔU > 0; Q < 0; A > 0
D.
ΔU = A + Q với A > 0; Q < 0
Câu 46

Không khí nén đẳng áp từ 251ít đến 17 lít. Áp suất ban đầu là 8,5,105 N/m2. Tính công trong quá trình này.

A.
6,8J          
B.
68J  
C.
6800J
D.
68.105J      
Câu 47

Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Qúa trình đẳng tích nhận hay tỏa ra 1 nhiệt lượng bao nhiêu?

A.
Tỏa ra 584,5J
B.
Tỏa ra 58,45J
C.
Nhận vào 584,5J 
D.
Nhận vào 58,45J
Câu 48

Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng tích là?

A.
−584,5J   
B.
−58,451 
C.
584,5J 
D.
58,45J
Câu 49

Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng áp?

A.
−584,5J
B.
1415,5J
C.
584,5J  
D.
58,45J
Câu 50

Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Công khí thực hiện trong quá trình đẳng áp là?

A.
415,5J  
B.
41,55J 
C.
249,3J 
D.
290J