THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 14
Thời gian làm bài: 25 phút
Mã đề: #1867
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1862

Ôn tập trắc nghiệm Đồng và hợp chất của Đồng Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Nêu hiện tượng khi cho NH3 vào dung dịch CuSO4?

A.
Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B.
Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
C.
Xuất hiện dung dịch màu xanh
D.
Không có hiện tượng
Câu 2

(1) Cu2O + Cu2S →

(2) Cu(NO3)2 →

(3) CuO + CO →

(4) CuO + NH3 →

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là bao nhiêu?

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 3

Cho sơ đồ CuFeS2 → X → Y → Cu

Hai chất X, Y lần lượt là gì?

A.
Cu2S, Cu2O
B.
Cu2O, CuO
C.
Cu2S, CuO
D.
CuS, CuO
Câu 4

Ý kiến phát biểu không đúng?

A.
Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
B.
Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
C.
Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
D.
Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
Câu 5

Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên 

A.
Rắn X gồm Ag ,Al , Cu 
B.
Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng 
C.
Dung dịch Ygồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2 
D.
Rắn X gồm Ag,Cu và Ni 
Câu 6

Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? 

A.
Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B.
Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C.
Không có bọt khí bay lên. 
D.
Dung dịch không chuyển màu
Câu 7

Thực hiện các thí nghiệm sau: 

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. 

(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng. 

(c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2

(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2

(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 (rắn), đun nóng.

(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng. 

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là 

A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 8

Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa 

A.
Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
B.
Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
C.
Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
D.
Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
Câu 9

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A.
Mg. 
B.
Al. 
C.
Cu. 
D.
Fe.
Câu 10

Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.

A.
25,6.     
B.
19,2.        
C.
6,4.        
D.
12,8.
Câu 11

Cho các mệnh đề sau

(1) Cu2O vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

(2) CuO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(3) Cu(OH)2 tan dễ dàng trong dung dịch NH3.

(4) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hoả hoặc xăng.

(5) CuSOcó thể dùng làm khô khí NH3.

Số mô tả sai là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì

A.
Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B.
Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C.
Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D.
Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 13

Chất lỏng Boocđo là hỗn hợp CuSO4 và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng này phải hơi có tính kiềm (vì nếu CuSO4 dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây). Boocđo là một chất diệt nấm cho cây rất hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện CuSO4 dư nhanh, có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây ?

A.
Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm.
B.
Sắt tác dụng với CuSO4.
C.
Amoniac tác dụng với CuSO4.
D.
Bạc tác dụng với CuSO4.
Câu 14

Cho các mô tả sau:

(1). Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2

(2). Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag

(3). Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3

(4). Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2

(5). Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3)

(6). Không tồn tại Cu2O; Cu2S

Số mô tả đúng là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4