THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1882
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Sóng ánh sáng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5294

Ôn tập trắc nghiệm Các loại quang phổ Vật Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?

A.
Chất rắn.
B.
Chất lỏng
C.
Chất khí ở áp suất thấp
D.
Chất khí ở áp suất cao
Câu 2

Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

A.
Chất rắn
B.
Chất lỏng
C.
Chất khí ở áp suất thấp
D.
Chất khí ở áp suất cao
Câu 3

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B.
Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C.
Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 4

Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì

A.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C.
Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D.
Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 5

Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1}\) và \({\lambda _2}\) (với \({\lambda _1} < {\lambda _2}\)) thì nó cũng có khả năng hấp thụ

A.
mọi ánh sáng đơn sắc có buớc sóng nhỏ hơn \({\lambda _1}\)
B.
mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn \({\lambda _2}\)
C.
mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ \({\lambda _1}\) đến \({\lambda _2}\)
D.
hai ánh sáng đơn sắc đó.
Câu 6

Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là

A.
các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp, bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt phát sáng.
B.
những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên \({3000^0}C\).
C.
các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng.
D.
chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi đang phát sáng.
Câu 7

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B.
Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C.
Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D.
Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 8

Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450  nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 9

Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A.
nung nóng khối chất lỏng.
B.
kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C.
nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D.
nung nóng chảy khối kim loại.
Câu 10

Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì

A.
Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B.
Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C.
Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D.
Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.
Câu 11

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
B.
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hướng không trùng nhau.
C.
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ màu trắng.
D.
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
Câu 12

Phát biểu nào sau đây là sai.

A.
Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B.
Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C.
Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D.
Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu đuợc trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 13

Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?

A.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C.
Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D.
Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 14

Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?

A.
Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B.
Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí ở áp suất lớn.
C.
Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D.
Khi nung nóng chất rắn.
Câu 15

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B.
Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phô vạch phát xạ đặc trưng.
C.
Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D.
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 16

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?

A.
Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
B.
Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng ở áp suất thấp
C.
Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
D.
Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 17

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A.
phản xạ ánh sáng
B.
khúc xạ ánh sáng
C.
tán sắc ánh sáng
D.
giao thoa ánh sáng
Câu 18

Quang phổ vạch phát xạ Hyđro có bốn vạch màu đặc trưng là

A.
đỏ, vàng, lam, tím
B.
đỏ, lục, chàm, tím
C.
đỏ, lam, chàm, tím
D.
đỏ, vàng, chàm, tím
Câu 19

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ tạo ra chùm tia chùm song song là

A.
hệ tán sắc
B.
phim ảnh
C.
buồng tối
D.
Ống chuẩn trực
Câu 20

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ

A.
Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tán sắc ánh sáng.
B.
Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C.
Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ.
D.
Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến.
Câu 21

Chọn phát biểu đúng

A.
Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D.
Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 22

Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua

A.
 ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
B.
hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C.
ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
D.
hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
Câu 23

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A.
các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B.
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C.
một dải ánh sáng trắng.
D.
một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 24

Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau đuợc nung nóng đến cùng nhiệt độ \({1200^0}C\) thì phát ra

A.
hai quang phổ vạch không giống nhau.
B.
hai quang phổ vạch giống nhau.
C.
hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D.
hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 25

Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu đuợc là

A.
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B.
một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C.
các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D.
các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
Câu 26

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A.
chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B.
chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C.
chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D.
chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 27

Hai bước sóng giới hạn của phổ khả kiến là: 

A.
0,38mm và 0,76mm. 
B.
400μm và 760μm.
C.
0,40nm và 0,76nm. 
D.
380nm và 760nm.
Câu 28

Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên 1 trái Đất là quang phổ 

A.
Liên tục. 
B.
Vạch phát xạ.
C.
Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. 
D.
Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
Câu 29

Quang phổ vạch được phát ra trong trường hợp nào sau đây? 

A.
Chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích. 
B.
Có dòng điện phóng qua một chất lỏng, hoặc chất khí, ở áp suất thấp.
C.
Nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. 
D.
Có dòng điện phóng qua một chất lỏng ở áp suất rất thấp.
Câu 30

Quang phổ vạch là quang phổ 

A.
Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều nhau trên quang phổ. 
B.
Gồm toàn bộ vạch sáng, đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.
C.
Chứa một số ít hoặc nhiều vạch sáng màu sắc khác nhau xen kẽ với những khoảng tối. 
D.
Chỉ chứa một số rất ít vạch rất sáng.
Câu 31

Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho 

A.
Chính chất ấy. 
B.
Thành phần hóa học của chất ấy.
C.
Thành phần nguyên tố của chất ấy. 
D.
Cấu tạo phân tử của chất ấy.
Câu 32

Đáp án phát biểu đúng. 

A.
Nguồn sáng là đơn chất thì phát ra quang phổ vạch đặc trưng cho đơn chất. 
B.
Một đơn chất có thể phát ra cả quang phổ vạch và quang phổ liên tục.
C.
Khí quyển Trái Đất không hấp thụ một vạch quang phổ nào của ánh sáng Mặt Trời. 
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 33

Đáp án phát biểu đúng. 

A.
Ánh sáng Mặt Trời quan sát được ở dưới mặt đất là ánh sáng trắng với đủ các thành phần đơn sắc. 
B.
Ánh sáng do đèn ống màu trắng ở lớp học phát ra là ánh sáng trắng.
C.
Ánh sáng trắng là tập hợp đủ các ánh sáng đơn sắc trong vùng nhìn thấy. 
D.
Quang phổ vạch của hiđrô gồm 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím.
Câu 34

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? 

A.
Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. 
B.
Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C.
Để thu được quang phổ hấp thụ, thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. 
D.
Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 35

Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có 

A.
Diện tích bề mặt nhỏ hơn so với vật phát sáng 
B.
Khối lượng riêng nhỏ hơn so với vật phát sáng.
C.
Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật phát sáng. 
D.
Chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.
Câu 36

Kí hiệu các tính chất sau: (I) Đơn giản; (II) Rất hay; (III) Có thể phân tích được các vật phát sáng ở xa; (IV) Chỉ cần một mẫu nhỏ.

Phép phân tích quang phổ có tiện lợi như thế nào? 

A.
(I) và (III). 
B.
(II) và (IV).
C.
(I), (II) và (III). 
D.
Cả (I), (II), (III) và (IV).
Câu 37

Ưu điểm nổi bật của phép phân tích quang phổ là: 

A.
Phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng. 
B.
Xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C.
Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất. 
D.
Xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời.
Câu 38

Vạch quang phổ thực chất là 

A.
Các phần chia nhỏ của quang phổ. 
B.
Ảnh thật của khe sáng của ống chuẩn trực, cho bởi một bức xạ đơn sắc.
C.
Vân sáng giao thoa cho bởi hai khe của ống chuẩn trực.  
D.
Ảnh tạo bởi các tia sáng qua lăng kính.
Câu 39

Thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe 0,75 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa với ánh sáng đcm sắc có 0,75 µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với mán một đoạn tối thiếu bàng bao nhiêu để vị trí của vân sáng trung tâm ban đầu vẫn là vân sáng. 

A.
1 mm.         
B.
0,8 mm.       
C.
 0,6 mm.       
D.
0,4 mm.
Câu 40

Trong thí nghiệm giao thoa lâng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe đến màn là D thì khoảng vân giao thoa là 2 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe là d = D/5. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn theo chiều dương một đoạn 1,6 mm thì vân tối thứ 2 nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau? 

A.
−5 mm.       
B.
+ 11 mm.       
C.
+12 mm. 
D.
 −12 mm.
Câu 41

Trong thí nghiệm giao thoa I−âng, khoảng cách hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn là D = 0,8 m, và bước sóng ánh sáng dùng cho thí nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu chàm) đến 0,65 um (màu cam). Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn là 

A.
0,4 mm.          
B.
0,2 mm.       
C.
0,1 mm.               
D.
1 mm.
Câu 42

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được 

A.
các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. 
B.
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C.
một dải ánh sáng trắng. 
D.
một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 43

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia g. sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là 

A.
tia tử ngoại, tia g, tia X, tia hồng ngoại.  
B.
tia g, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.  
C.
tia X, tia g, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.   
D.
tia g, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,
Câu 44

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì 

A.
chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. 
B.
 chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C.
chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. 
D.
chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 45

Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra 

A.
hai quang phổ vạch không giống nhau.     
B.
hai quang phổ vạch giống nhau.
C.
hai quang phổ liên tục không giống nhau.      
D.
hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 46

Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là 

A.
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
B.
một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C.
các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
D.
các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
Câu 47

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng 

A.
 nhiễu xạ ánh sáng.      
B.
tán sắc ánh sáng.
C.
giao thoa ánh sáng.           
D.
tăng cường độ chùm sáng.
Câu 48

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? 

A.
Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. 
B.
Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C.
Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
D.
Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 49

Đặc điểm của quang phổ liên tục là … 

A.
phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B.
không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C.
không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
D.
nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
Câu 50

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?

A.
Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B.
Quang phổ vạch phát xạ gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C.
Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suát thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D.
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.