THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1906
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh sản
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4870

Ôn tập trắc nghiệm Sinh sản vô tính ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Có bao nhiêu bộ phận của rêu có bộ NST lưỡng tính:
1. Thể giao tử
2. Thể bào tử
3. Túi bào tử
4. Bào tử

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2

Trong hình thức sinh sản bào tử, tinh dịch được phóng ra từ đâu:

A.
túi giao tử
B.
túi bào tử
C.
thể giao tử
D.
thể bào tử
Câu 3

Có bao nhiêu mệnh đề không đúng dưới đây khi nói về sinh sản bào tử?

I. Thể bào từ sinh ra từ thể giao tử nên thể bào từ mang bộ NST n, còn thể giao tử mang bộ NST 2n.

II. Sinh sản bằng bào tử là sự kết hợp của cả 2 quá trình nguyên phân và giảm phân.

III. Sinh sản bào tử có đại diện là rêu, dương xỉ.

IV. Sinh sản bằng bào tử là sự kết hợp của cả sinh sản vô tính và hữu tính.

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 4

Đặc điểm không đúng khi nói về nguyên nhân sử dụng phương pháp chiết cành đối với những cây ăn quả lâu năm là:

A.
để tránh sâu bệnh gây hại
B.
rút ngắn thời gian sinh trưởng
C.
sớm cho thu hoạch.
D.
biết trước đặc tính của quả ở thế hệ con.
Câu 5

Phương pháp nào sau đây không phải là cách để nhân giống vô tính?

A.
Giâm cành, chiết cành.
B.
Ghép chồi, ghép mắt.
C.
Thụ phấn nhân tạo.
D.
Nuôi cấy mô.
Câu 6

Đây là hình thức sinh sản nào?


 

A.
sinh sản sinh dưỡng.
B.
sinh sản từ thân củ.
C.
sinh sản bào tử.
D.
sinh sản hữu tính.
Câu 7

Hình ảnh trên mô tả quá trình nào:

A.
chiết
B.
nuôi cấy mô
C.
ghép
D.
giâm
Câu 8

Hình ảnh trên mô tả quá trình nào:

A.
giâm
B.
nuôi cấy mô
C.
ghép
D.
chiết
Câu 9

Hình ảnh trên mô tả quá trình nào:

A.
giâm
B.
nuôi cấy mô
C.
chiết
D.
ghép
Câu 10

Quá trình nào sau đây luôn xuất hiện ở quá trình sinh sản sinh dưỡng ở thực vật?

A.
Hô hấp
B.
Quang hợp
C.
Hút nước
D.
Thoát hơi nước
Câu 11

Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
B.
Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn
C.
Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo toàn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
D.
Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
Câu 12

Ở thực vật, hình thức nào sau đây không phải sinh sản vô tính?

A.
Sinh sản bằng bào tử.
B.
Sinh sản bằng củ.
C.
Chiết cành.
D.
Nảy chồi.
Câu 13

Sự khác nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và động vật là:

A.
Ở động vật số lượng sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng rất ít còn ở thực vật có nhiều.
B.
Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng nhân tạo, còn ở thực vật có.
C.
Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng bào tử, ở thực vật không có sinh sản vô tính bằng trinh sản.
D.
Ở động vật sinh sản vô tính bằng nẩy chồi và phân đôi là chủ yếu còn ở thực vật sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là chủ yếu.
Câu 14

Vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với sản xuất nông nghiệp là:

A.
duy trì các tính trạng tốt cho con người.
B.
nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn.
C.
phục chế các giống cây trồng quý đang bị thoái hoá.
D.
tất cả các phương án trên.
Câu 15

Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo không phải nhằm

A.
Nhân giống cây quý một cách nhanh chóng
B.
Duy trì đặc tính của cây mẹ
C.
Tạo ra giống cây trồng sạch bệnh
D.
Tạo ra giống có năng suất cao hơn
Câu 16

Sinh sản vô tính có lợi cho thực vật bởi?

A.
Duy trì được khả năng thích nghi cao trong môi trường ổn định
B.
Sớm hoàn thành vòng đời
C.
Hiệu quả sinh sản cao
D.
Tất cả các ý trên
Câu 17

Sinh sản vô tính có lợi cho thực vật bởi tất cả đặc điểm sau, ngoại trừ

A.
Duy trì được khả năng thích nghi cao trong môi trường ổn định
B.
Sớm hoàn thành vòng đời
C.
Con cháu đa dạng về kiểu gen
D.
Hiệu quả sinh sản cao
Câu 18

Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào mô thực vật là tính

A.
toàn năng
B.
phân hóa
C.
chuyên hóa
D.
cảm ứng
Câu 19

Trong công nghệ nuôi cấy tế bào, môi trường dinh dưỡng thường được bổ sung tỷ lệ thích hợp của các hormone

A.
Auxin và xitokinin
B.
GA và auxin
C.
GA và AAB
D.
Xitokinin và florigen
Câu 20

Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô là?

A.
Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B.
Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C.
Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D.
Cả A, B và C.
Câu 21

Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A.
Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B.
Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C.
Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D.
Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
Câu 22

Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng phương pháp

A.
giâm, chiết, ghép cành
B.
gieo hạt, chiết, ghép
C.
gieo hạt, giâm, ghép
D.
chiết, giâm và gieo
Câu 23

Chiết cành và giâm cành được ứng dụng nhiều

A.
trong trồng lương thực
B.
trong trồng các cây có nhiều mắt (khoai lang, rau muống...)
C.
trong trồng các cây lâu năm có giá trị kinh tế cao
D.
trong trồng các cây một năm có giá trị kinh tế cao
Câu 24

Ghép cành có ưu điểm hơn so với giâm và chiết cành

A.
Tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn
B.
Có thể tạo được những giống mang đặc tính của 2 cơ thể khác nhau
C.
Tạo giống sạch bệnh
D.
Tất cả đều đúng
Câu 25

Sai khác cơ bản của ghép cành so với giâm và chiết cành

A.
Không tạo thêm cá thể mới
B.
Có thể tạo được những giống mang đặc tính của 2 cơ thể khác nhau
C.
Ghép cành nhanh cho thu hoạch
D.
Tất cả đều đúng
Câu 26

Khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì:

A.
giảm mất nước qua lá.
B.
tập trung nước nuôi tế bào cành ghép. 
C.
để cành khỏi bị héo.
D.
cả A và B.
Câu 27

Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

A.
Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B.
Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C.
Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D.
Cả B và C
Câu 28

Chiết cành có lợi hơn so với giâm cành ở chỗ

A.
Áp dụng được với nhiều cây ăn quả, tỷ lệ cây con sống cao
B.
Số lượng cây con tạo ra nhiều hơn
C.
Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ
D.
Cây con có đặc tính khác với cây mẹ
Câu 29

Giâm cành có lợi hơn so với chiết cành ở chỗ

A.
Cây con sinh trưởng phát triển nhanh hơn
B.
Tiết kiệm giống và ít bị bệnh
C.
Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ
D.
Cây con có đặc tính khác với cây mẹ
Câu 30

Những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây trồng từ hạt:

A.
Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn.
B.
Sớm ra hoa kết quả nên sớm được thu hoạch.
C.
Lâu già cỗi.
D.
Cả A và B.
Câu 31

Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành

A.
Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn
B.
Có tính chống chịu cao
C.
Thời gian thu hoạch ngắn
D.
Tiết kiệm công chăm bón
Câu 32

Trong kỹ thuật giâm cành để có kết quả tốt người ta thường dùng

A.
hormone kích thích sinh trưởng
B.
chất ức chế sinh trưởng
C.
Dung dịch dưỡng chất
D.
Bón thêm phân vào chỗ vừa giâm
Câu 33

Trong kỹ thuật giâm cành để có kết quả tốt người ta thường dùng hormone sinh trưởng

A.
Auxin và GA
B.
Auxin và xitokinin
C.
Auxin
D.
GA và xitokinin
Câu 34

Chọn một cành khỏe, tốt, gọt lớp vỏ, bọc đất mùn quanh lớp vỏ bọc, sau 1 thời gian ra rễ cắt rời đem trồng. Đây là hình thức sinh sản sinh dưỡng gì?

A.
Ghép
B.
Nuôi cấy mô
C.
Giâm
D.
Chiết
Câu 35

Chiết cành là hình thức sinh sản có đặc điểm

A.
chặt 1 cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn
B.
chặt ngọn cây để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chồi bên
C.
kích thích cành cây ra rễ, rồi cắt rời cành đem trồng
D.
đem chồi cây này cho mọc trên thân cây kia
Câu 36

Cho các ví dụ về sinh sản vô tính ở thực vật như sau

1. Rau má sinh sản bằng thân bò.

2. Rêu sinh sản bằng thân rễ.

3. Cỏ gấu sinh sản bằng thân bò.

4. Khoai tây sinh sản bằng rễ củ.

5. Cây sống đời sinh sản bằng lá.

Có bao nhiêu phương án đúng?

A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 37

Nhóm thực vật sinh sản chủ yếu bằng lá

A.
Xà lách, hành, bắp cải
B.
Rau muống, đậu xanh, mông tơi
C.
Thuốc bỏng, sen đá
D.
Mã đề, sen, sung
Câu 38

Nhóm thực vật chủ yếu sinh sản tự nhiên bằng thân

A.
Lúa mạch, lúa mì, ngô.
B.
Củ mì (sắn), rau má, chuối
C.
Cam. bưởi, chanh.
D.
Khoai lang, đậu phộng, đu đủ
Câu 39

Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng

A.
lá.
B.
rễ củ.
C.
thân củ.
D.
thân rễ.
Câu 40

Sinh sản sinh dưỡng là:

A.
Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B.
Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C.
Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D.
Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 41

Sự tạo cơ thể mới từ rễ, thân hoặc lá được gọi chính xác là

A.
Quá trình sinh sản
B.
Sinh sản sinh dưỡng
C.
Sinh sản vô tính
D.
Sinh sản hữu tính
Câu 42

Sinh sản bằng bào tử chỉ gặp ở nhóm thực vật

A.
Có sự xen kẽ thế hệ giai đoạn lưỡng bội và đơn bội trong vòng đời
B.
Rêu và dương xỉ
C.
Cây hạt trần
D.
Cây hạt kín
Câu 43

Đặc điểm của bào tử là:

A.
Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B.
Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C.
Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D.
Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
Câu 44

Sinh sản bào tử là:

A.
Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B.
Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể
C.
Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
D.
Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 45

Sinh sản vô tính không thể tạo thành

A.
Thể hợp tử
B.
Thể giao tử
C.
Thể bào tử
D.
Bào tử đơn bội
Câu 46

Bộ phận nào của cây không sinh sản vô tính

A.
Thân củ
B.
Thân rễ
C.
Hoa
D.
Câu 47

Thực vật có thể sinh sản vô tính bằng các bộ phận sau, ngoại trừ

A.
Rễ
B.
Thân
C.
D.
Hoa
Câu 48

Cơ sở của sinh sản vô tính là quá trình

A.
giảm phân và thụ tinh.
B.
Nguyên phân và thụ tinh.
C.
thụ tinh.
D.
nguyên phân.
Câu 49

Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình

A.
giảm phân và thụ tinh.
B.
giảm phân.
C.
nguyên phân.
D.
thụ tinh.
Câu 50

Sinh sản vô tính được đặc trưng bởi

A.
Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B.
Tạo ra nhiều con cháu trong một thế hệ
C.
Có quá trình giảm nhiễm
D.
Con cháu đa dạng về mặt di truyền