THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1926
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Sóng ánh sáng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3649

Ôn tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng Vật Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,8 mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm \(\lambda = 0,4 10^{-6} m \). Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là:

A.
1,6m
B.
0,4m
C.
0,32m
D.
1,2m
Câu 2

Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597 10-6 m tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi giây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là:

A.
274.103 m
B.
8.103 m.
C.
2,74.10-2 m
D.
8.104 m.
Câu 3

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ có bước sóng \(\lambda _1 = 720 nm\), ánh sáng vàng có bước sóng \(\lambda _2 = 600 nm\) và ánh sáng lam có bước sóng \(\lambda _3 = 480 nm\). Ở giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được bao nhiêu vân sáng màu vàng

A.
11
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 4

Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1  và S2 và đặt cách một màn 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ có tiêu cự \( \frac{{80}}{3}cm\), người ta tìm được hai trị trí của thấu kính cho ảnh của hai khe S1 và S2 rõ nét trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S1' và S2'  là 1,6mm. Khi bỏ thấu kính ra và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 10-6 m thì khoảng vân giao thoa trên màn là

A.
1,2mm
B.
0,9mm
C.
0,45mm
D.
0,6mm
Câu 5

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4µm; 0,5µm và 0,6µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng?

A.
22
B.
20
C.
30
D.
27
Câu 6

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe S1,S2 như hình vẽ.  Màn quan sát gắn với lò xo và có thể dao động điều hòa với chu kì riêng (T=1,5s ). Bỏ qua ma sát và sức cản môi trường. ban đầu màn nằm cân bằng và khoảng cách từ hai khe đến màn là D0 ta thu được một hệ vân giao thoa mà điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (3 mm ) là vân sáng bậc 3. Đưa màn đến vị trí lò xo nén \( \Delta L = \frac{{{D_0}}}{{\sqrt 2 }}\)  rồi thả nhẹ cho dao động. Sau bao lâu thì tại M ta thu được vân sáng bậc (2 ) lần đầu:

A.
\(\frac{1}{{16}}s\)
B.
\(\frac{3}{{7}}s\)
C.
\(\frac{1}{{11}}s\)
D.
\(\frac{3}{{16}}s\)
Câu 7

Trong thí nghiệm lâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát 1 m, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ1. Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ λ2. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc 12 (cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là 

A.
1,2 mm.       
B.
0,1 mm.      
C.
0,12 mm.  
D.
10mm.
Câu 8

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của các sóng từ hai khe S1, S2 đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là:

A.
B.
C.
2,5λ
D.
1,5λ
Câu 9

Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là:

A.
Tần số
B.
Bước sóng
C.
Tốc độ
D.
Cường độ
Câu 10

Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. M là chân đường cao hạ vuông góc  từ S1 tới màn E. Lúc đầu người ta thấy M là một cực đại giao thoa. Dịch màn E ra xa hai khe S1,S2 đến khi tại M bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại M lại bị triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách từ hai khe S1, Sđến màn ảnh M lúc đầu là

A.
2m
B.
0,5m
C.
1m
D.
1,8m
Câu 11

Trong một thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 

A.
570 nm
B.
760 nm 
C.
417 nm
D.
1099 nm
Câu 12

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu  được hình  ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ):

A.
3
B.
6
C.
2
D.
4
Câu 13

Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \(λ_1 = 0,6μm; λ_2 = 0,5μm\) thì trên màn quan sát có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng bằng

A.
1,2mm                            
B.
6,0mm     
C.
1,0mm    
D.
12,0mm.
Câu 14

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng \(\lambda_1=549nm; \lambda_2 (390 \le \lambda_2\le 750nm)\) Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách M và N; N và P; P và Q lần lượt là 2,0nm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị \(\lambda_2\) gần nhất với giá trị nào sau đây

A.
398nm       
B.
731nm        
C.
748nm                     
D.
391nm
Câu 15

Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng \(\lambda_1 =0,72 \mu m\) và bức xạ màu cam có bước sóng \(\lambda_2 (0,59\mu m \le \lambda_2\le 0,65\mu m)\) chiếu vào khe Y-âng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung tâm có 7 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ \(\lambda_2\) là:

A.
0,62μm
B.
0,63μm
C.
0,59μm
D.
0,60μm
Câu 16

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc \(λ_1 = 0,6 µm ; λ_2 = 0,5 µm\), nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng trùng nhau quan sát được trên màn là:

A.
0,2 mm
B.
6 mm
C.
1 m
D.
1,2 mm
Câu 17

Trong thí nghiệm Y-âng người ta dùng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \(λ_1 = 0,7µm ; λ_2\). Trên màn quan sát kể từ vân trung tâm người ta thấy vân sáng bậc 4 của λ1  trùng với vân sáng bậc 7 của λ2. Bước sóng λ2 có giá trị:

A.
0,24 μm
B.
0,6 μm
C.
0,48 μm
D.
0,4 μm
Câu 18

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là \(\lambda_1; \lambda_2\). Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của \(\lambda_1\) trùng với vân sáng bậc 10 của \(\lambda_2\). Tỉ số \(\frac{\lambda_1}{\lambda_2}\) bằng:   

A.
\(\frac{6}{5}\)
B.
\(\frac{2}{3}\)
C.
\(\frac{5}{6}\)
D.
\(\frac{3}{2}\)
Câu 19

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng xa vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu

A.
Vàng
B.
Lam
C.
Đỏ
D.
Chàm
Câu 20

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sángđơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu

A.
Vàng
B.
Lam
C.
Đỏ
D.
Chàm
Câu 21

Đặt một mảnh mica phẳng có chiết suất n =1,6 che một trong hai khe của thí nghiệm I-âng, ta thấy vân sáng bậc 30 dịch chuyển đến vị trí của vân sáng chính giữa. Nếu bước sóng của ánh sáng là \(\lambda=450nm\) thì độ dày của mảnh mica là:

A.
11,25μm
B.
122,5μm
C.
22,5μm
D.
45μm
Câu 22

Một nguồn sáng đơn sắc \(\lambda=0,6 \mu m\) chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 , hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn hứng ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Ban đầu đặt sau khe S2 một bản thủy tinh song song có chiết suất n; độ dày e. Sau đó, không đặt bản thủy tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n’. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n’

A.
1,6
B.
1,5
C.
1,4
D.
1,33
Câu 23

Trong thí nghiệm I-âng cho a = 2mm, D = 2,2m. Người ta đặt trước khe sáng S1 một bản mặt song song mỏng chiết suất n, bề dày \(e=6 \mu m\). Khi đó, ta thấy hệ thống vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển một đoạn 3mm về phía S1. Chiết suất n của chất làm bản mỏng là:

A.
1,4
B.
1,46
C.
1,6
D.
1,5
Câu 24

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2 hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt trước khe S1 một bản thủy tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày \(e=12\mu m\). Người ta đo được độ dịch chuyển của vân trung tâm bằng khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?

A.
0,75μm
B.
0,67μm
C.
750pm
D.
670pm
Câu 25

Một nguồn sáng đơn sắc \(\lambda = 0,6 \mu m \) chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2 hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt trước khe S1 một bản thủy tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n=1,5; độ dày \(e = 12 \mu m\). Vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn thế nào?

A.
Về phía S1 2mm
B.
Về phía S1 6mm
C.
Về phía S2 2mm
D.
Về phía S2 6mm
Câu 26

Một nguồn sáng đơn sắc λ chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S­1, S2 song song cách nhau một khoảng a và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt trước khe S1 một bản thủy tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n , độ dày e. Khi đó, hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn thế nào?

A.
Về phía S1 một đoạn \( {x_0} = \frac{{(1 - n)eD}}{a}\)
B.
Về phía Smột đoạn \( {x_0} = \frac{{(1 - n)eD}}{a}\)
C.
Về phía S1 một đoạn \( {x_0} = \frac{{(n-1)eD}}{a}\)
D.
Về phía Smột đoạn \( {x_0} = \frac{{( n-1)eD}}{a}\)
Câu 27

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, cho D = 1,5m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d = 60cm. Khoảng vân đo được trên màn bằng i = 3mm. Điểm M cách vân trung tâm một đoạn x = 3mm về phía S2. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2 một đoạn 3mm.  Khi đó tại M cho vân sáng hay vân tối bậc mấy?

A.
Vân tối thứ 4
B.
Vân tối thứ 2
C.
Vân sáng bậc 1
D.
Vân sáng bậc 2
Câu 28

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, cho D=1,5m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d=60cm. Khoảng vân đo được trên màn bằng i=3mm. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu?

A.
3,75mm
B.
1,2mm
C.
0,6mm
D.
2,4mm
Câu 29

Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5m. Biết hai khe cách nhau là a = 1mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là?

A.
0,40μm
B.
0,75μm
C.
0,58μm
D.
0,60μm
Câu 30

Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d. Hai khe cách màn một đoạn là 2,7m. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía Smột đoạn 1,5mm. Hệ vân giao thoa trên màn di chuyển 4,5mm theo phương song song với S1S2về phía S2. Tính d?

A.
0,45m
B.
0,9m
C.
1,8m
D.
2,7m
Câu 31

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, cho a = 2mm, D = 2m . Một nguồn sáng cách đều hai khe S1 và S2. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d = 0,5m. Khi đó vân sáng trung tâm tại O (là giao điểm của đường trung trực S1S2 với màn). Nếu dời S theo phương song song với S1S2 về phía S2 một đoạn 1,5mm thì vân sáng trung tâm sẽ dời một đoạn bao nhiêu?

A.
1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2
B.
6mm theo phương song song với S1S2 về phía S1
C.
1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S1
D.
6mm theo phương song song với S1S2 về phía S2
Câu 32

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d. Khoảng vân đo được trên màn bằng i. Cho S dời theo phương song song với S1Svề phía S2 một đoạn ∆x. Khi đó, vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn x0 bằng bao nhiêu?

A.
\( {x_0} = \frac{D}{{\Delta xd}}\)
B.
\( {x_0} = \frac{\Delta x d}{{D}}\)
C.
\( {x_0} = \frac{\Delta x}D{{d}}\)
D.
\(x_0=\Delta x\)
Câu 33

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn ta quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là:

A.
37
B.
38
C.
39
D.
40
Câu 34

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là:

A.
6
B.
3
C.
2
D.
8
Câu 35

Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64µmµm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là ?

A.
0,4µm
B.
0,45µm
C.
0,72µm
D.
0,54µm
Câu 36

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P' được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α. Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1, d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức:

A.
\( n = \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{2i{d_1}\alpha }}\)
B.
\( n = \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{i{d_1}\alpha }}\)
C.
\( n =1+ \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{2i{d_1}\alpha }}\)
D.
\( n =1+ \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{i{d_1}\alpha }}\)
Câu 37

Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 µmµm đến 0,76 µm) vào hai khe Y – âng. Biết khoảng các giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Bức xạ đơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5,4 mm ?

A.
0,450 µm
B.
0,540 µm
C.
0,675 µm
D.
0,690 µm
Câu 38

Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,2 m. Khoảng vân đo được trên màn là i = 0,8 mm. Để khoảng vân đo được bằng 1,2 mm, ta cần dịch chuyển màn quan sát một khoảng là:

A.
1,2 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
B.
0,6 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
C.
0,3 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
D.
0,9 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
Câu 39

Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng:

A.
Nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B.
Lớn khi tần số ánh sáng lớn
C.
Tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D.
Tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
Câu 40

Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?

A.
Bước sóng trong môi trường
B.
Tần số
C.
Tốc độ truyền sóng
D.
Cường độ của chùm ánh sáng
Câu 41

Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm, đến khe Yâng S1, Svới S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?

A.
Vân sáng bậc 3
B.
Vân tối thứ 3
C.
Vân sáng bậc 4
D.
Vân tối thứ 4
Câu 42

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 15,75 mm là vân:

A.
Tối thứ 18
B.
Tối thứ 16
C.
Sáng thứ 18
D.
Sáng thứ 16
Câu 43

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân:

A.
Tối thứ 18
B.
Tối thứ 16
C.
Sáng thứ 18
D.
Sáng thứ 16
Câu 44

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng \(\lambda = 0,6 \mu m\). Trên màn thu  được hình  ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 7,2 mm có vân sáng bậc (thứ):  

A.
3
B.
6
C.
2
D.
4
Câu 45

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu  được hình  ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ):

A.
3
B.
6
C.
2
D.
4
Câu 46

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda(380nm<\lambda<760nm)\). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=6mm và BC=4mm. Giá trị của \(\lambda\) bằng  

A.
500nm        
B.
700nm       
C.
600nm  
D.
400nm
Câu 47

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 5,0mm và 8,0mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có

A.
6 vân sáng và 5 vân tối.              
B.
5 vân sáng và 6 vân tối.
C.
6 vân sáng và 6 vân tối.     
D.
5 vân sáng và 5 vân tối.
Câu 48

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn quan sát thu được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Tịnh tiến màn 36 cm theo phương vuông góc với màn tới vị trí mới thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe lúc đầu là

A.
1,8m
B.
1,5m
C.
2m
D.
2,5m
Câu 49

Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong không khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11 (kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng ℓà

A.
n = 1,3125
B.
 n = 1,333
C.
n = 1,500
D.
n = 1,1845
Câu 50

Thực hiện thí nghiệm I-âng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước thì đo được khoảng vân trên màn là i’. Biết nước có chiết suất n. Mối liên hệ giữa i và i’ là:

A.
\( i = \frac{{i'}}{n}\)
B.
\(i=i'\)
C.
\( i '= \frac{{i}}{n}\)
D.
\( i '= \frac{{n}}{i}\)