THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1928
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Sóng ánh sáng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2166

Ôn tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng Vật Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng: khoảng cách hai khe 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giữa hai điểm P, Q trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết khoảng cách PQ là 3 mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị 

A.
λ = 0,65 µm.   
B.
λ = 0,5 µm
C.
 λ = 0,6 µm. 
D.
 λ = 0,45 µm.
Câu 2

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng dùng trong thì nghiệm là 

A.
λ = 0,4µm.  
B.
λ = 0,5µm
C.
λ = 0,6µm.  
D.
λ = 0,45µm.
Câu 3

Trong thí nghiệm lâng (Y−âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 

A.
0,48 µm.  
B.
0,40 µm.   
C.
0,60 µm.           
D.
 0,76 µm.
Câu 4

Trong thí nghiệm giao thoa lâng, khoảng cách từ khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vàn sáng trung tâm là: 

A.
1 mm.          
B.
2,8 mm.       
C.
2,6 mm.                    
D.
3 mm.
Câu 5

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm. M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm. 

A.
±3 mm.      
B.
+0,3 mm. 
C.
+0,5 mm.               
D.
 +5 mm.
Câu 6

Trong thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe là 5 mm khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58 µm. Tìm vị trí vân sáng bậc 3 trên màn ánh. 

A.
± 0,696 mm.    
B.
± 0,812 mm.  
C.
 0,696 mm.       
D.
0,812 mm.
Câu 7

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng 

A.
3,5λ.                
B.
3 λ.  
C.
2,5 λ.      
D.
2 λ.
Câu 8

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? 

A.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng.    
B.
Hiện tượng quang điện ngoài,
C.
Hiện tượng quang điện trong.      
D.
Hiện tượng quang phát quang.
Câu 9

Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,5 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe S1S2 một khoảng d và mặt phẳng hai khe S1S2 cách màn E một khoảng D = 3d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = l,5cos3πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây? 

A.
21.      
B.
28     
C.
25              
D.
14.
Câu 10

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn 2 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu và theo chiều nào để tại vị trí trên màn có toạ độ x = −1,2 mm chuyển thành vân sáng. 

A.
0,32 mm theo chiều âm.  
B.
0,08 mm theo chiều âm.
C.
0,32 rnm theo chiều dương          
D.
0,08 mm theo chiều dương.
Câu 11

Thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe là 0,54mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe 50 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có  0,5µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn 1,25 mm thì tốc tọa độ O là: 

A.
vân tối thứ 3.       
B.
vân tối thứ 2.                
C.
 vân sáng bậc 3.     
D.
 vân sáng bậc 2.
Câu 12

Thí nghiệm giao thoa lâng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,6 µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn bằng b thì có 3 khoảng vân dịch chuyển qua gốc tọa độ O và lúc này O vẫn là vị trí của vân sáng. Tính b. 

A.
1 mm.            
B.
0,8 mm.            
C.
1,6 mm.            
D.
 2,4 mm.
Câu 13

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, với nguồn sáng đơn sắc chiếu vào S. Dịch chuyển S song song với hai khe sao cho hiệu số khoảng cách từ nó đến hai khe bằng λ/2. Hỏi cường độ sáng tại O là tâm màn ảnh thay đổi thế nào? 

A.
Luôn luôn cực tiểu.         
B.
 Luôn luôn cực đại.
C.
Từ cực đại sang cực tiểu.     
D.
Từ cực tiểu sang cực đại.
Câu 14

Thí nghiệm giao thoa lâng khoảng cách hai khe 0,3 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 40 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,6 µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để vị trí của vân sáng trung tâm ban đầu chuyển thành vân tối. 

 

A.
 1 mm.           
B.
0,8 mm.  
C.
 0,6 mm.            
D.
0,4 mm.
Câu 15

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe đến màn là D thì khoảng vân giao thoa là 2 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe là d = D/4. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn theo chiều dương một đoạn 2 mm thì vân sáng bậc 2 nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau? 

A.
−5 mm.    
B.
+4mm.           
C.
+8 mm.                
D.
−12 mm.
Câu 16

Trong thí nghiệm của Young, cách giữa hai khe S1S2 là 1,2 mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng d và phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 2 mm thì hệ vân dịch chuyển một đoạn bằng 20 khoảng vân. Giá trị d là 

A.
0,24 m.     
B.
0,26 m.      
C.
2,4 m.          
D.
2,6 m.
Câu 17

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng, nguồn S phát ra đồng thời với ba bức xạ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,64 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là 

A.
 20.     
B.
38.             
C.
14.      
D.
27.
Câu 18

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 2 mm, D = 2 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,64 µm (màu đỏ), λ2 = 0,54 µm (màu lục) và λ3 = 0,48 µm (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40 mm (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu đỏ? 

A.
34.    
B.
42.     
C.
58.        
D.
40.
Câu 19

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y−âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,75 µm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? 

A.
 4         
B.
7.      
C.
5.                  
D.
6.
Câu 20

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đông thời 3 bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm, λ2 = 0,45 µm và λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 µm đến 0,76 µm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có hai vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là 

A.
0,720 µm.        
B.
0,675 µm. 
C.
0,640 µm.      
D.
0,685 µm.
Câu 21

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm, λ2 = 0,45 µm và λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 µm đến 0,76 µm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là 

A.
0,72 µm.     
B.
 0,70 µm.         
C.
0,64 µm.        
D.
0,68 µm.
Câu 22

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,63 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là 

A.
21.     
B.
23.       
C.
26.        
D.
 27.
Câu 23

Trong thí nghệm Y – âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,405µm (màu tím), λ2 = 0,54 µm (màu lục) và λ3 = 0,756 µm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tam có: 

A.
25 vạch màu tím      
B.
 12 vạch màu lục
C.
52 vạch sáng.                       
D.
14 vạch màu đỏ.
Câu 24

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 µm (màu tím), λ2 = 0,48 µm (màu lam) và λ3 = 0,6 µm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 23 thì  

A.
y = 20 vàz = 15.         
B.
y = 14 và z = 11.   
C.
y = 19 và z = 15.          
D.
 y = 12 và z = 15.
Câu 25

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh áng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 µm (màu tím) λ2 = 0,48 µm (màu lam) và λ3 = 0,6 µm (màu cam thì tại tại M và N trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sán n khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 17 thì 

A.
 y = 11 và z = 14.          
B.
y = 14 và z = 11.   
C.
y = 15 và z = 12.         
D.
y =12 và z = 15.
Câu 26

Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng đồng thời với ba ánh sáng đơn sắc: λ1(tím)=0,4 µm, λ2(lam) = 0,48 µm và λ2(đỏ) = 0,72 µm thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng : λ1(tím, λ2(lam) và λ2(đỏ) thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng. 

A.
x = 18.
B.
x - y = 4.
C.
y + z = 25.
D.
x + y + z = 40.
Câu 27

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng thực hiện đồng thời với ba bức xạ đỏ, lục và lam có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,72 µm, λ2 = 0,54 µm và λ3 = 0,48 µm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng tmng tâm ứng với vị trí vân sáng bậc mấy của vân sáng màu đỏ? 

A.
6.      
B.
8
C.
9
D.
4
Câu 28

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,56 µm, λ3 = 0,6 µm. Bề rộng miền giao thoa là 4 cm, đối xứng qua trung tâm, số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân trung tâm) là?  

A.
2              
B.
5
C.
4
D.
1
Câu 29

Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,4µm, λ2 = 0,52 µm và λ3 = 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm I âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân trung tâm là: 

A.
31,2 mm.       
B.
15,6 mm.     
C.
7,8 mm.        
D.
5,4 mm
Câu 30

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm): 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có vạch sáng cùng mầu với vạch sáng tại O. 

A.
±22,56 (mm).          
B.
 ±17,28 (mm).       
C.
±24,56 (mm).     
D.
±28,56 (mm).
Câu 31

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 và λ= 0,4µ. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là 

A.
7.       
B.
6
C.
8
D.
5
Câu 32

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1 = 0,8 mm và i2 = 0,6 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 12 mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân sáng hệ 2 trùng với vân tối hệ 1 là 

A.
6.           
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 33

Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được làn lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là 

A.
6.          
B.
5
C.
7
D.
4
Câu 34

Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y−âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là 

A.
20.     
B.
2
C.
28.            
D.
22.
Câu 35

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đcm sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là 

A.
5.              
B.
3
C.
4
D.
7
Câu 36

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là 

A.
4.         
B.
2
C.
5
D.
3
Câu 37

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2, nếu đặt một bản mặt song song trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì … 

A.
hệ vân giao thoa không thay đổi.  
B.
hệ vân giao thoa dời về phía S1.
C.
hệ vân giao thoa dời về phía S2. 
D.
Vân trung tâm lệch về phía S2.
Câu 38

Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ là: λ1 = 1 µm; λ2 = 0,43 µm; λ3 = 25 µm và λ4 = 0,9 µm, chiếu chùm sáng này vào máy quang phổ ta thấy

A.
4 vạch sáng.  
B.
một sắc màu tổng hợp.
C.
một vạch sáng. 
D.
4 vạch tối.
Câu 39

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

A.
0,6 μm.
B.
0,46 μm.  
C.
0,72 μm.    
D.
0,57 μm.
Câu 40

Trong thí nghiệp Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.
0,5 μm.  
B.
0,45 μm.
C.
0,6 μm.  
D.
0,75 μm.
Câu 41

Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2 mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư  là 2 mm. Tính bước sóng ánh sáng

A.
0,75 μm. 
B.
0,5 μm.  
C.
0,65 μm.  
D.
0,7 μm.
Câu 42

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là

A.
± 2,4 mm.
B.
± 6 mm.
C.
± 4,8 mm.
D.
± 3,6 mm.
Câu 43

Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm ta có

A.
vân tối thứ 4.  
B.
vân sáng bậc 5.
C.
vân tối thứ 5.
D.
vân sáng bậc 4.
Câu 44

Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa tăng lên 1,5 lần. Tìm λ'.

A.
λ' = 0,6 μm. 
B.
λ' = 0,5 μm. 
C.
λ' = 0,4 μm.    
D.
λ' = 0,65 μm.
Câu 45

Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6 μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m. Xác định vị trí vân tối thứ ba.

A.
0,75 mm.
B.
0,9 mm.
C.
1,5 mm.
D.
1,75 mm.
Câu 46

Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu

A.
vàng. 
B.
lục. 
C.
lam.    
D.
đỏ.   
Câu 47

Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng \({\lambda}\)1 = 500 nm đến một cái màn tại điểm M mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là \({\Delta d}\)d = 0,75 mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng \({\lambda}\)2 = 750 nm?

A.
Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.   
B.
Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C.
Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. 
D.
Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 48

Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên  màn là d = 3,5 mm. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A?

A.
5.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Câu 49

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là \({\lambda}\)1 = 750 nm, \({\lambda}\)2 = 675 nm và \({\lambda}\)3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ

    A. l2 và l3.               B.                    C.                     D. 

A.
\({\lambda}\)2 và \({\lambda}\)3
B.
\({\lambda}\)3.     
C.
\({\lambda}\)1.   
D.
\({\lambda}\)2.
Câu 50

Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng   

A.
2,25 μm. 
B.
3 μm. 
C.
3,75μm.  
D.
1,5 μm.