THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1929
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Sóng ánh sáng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3744

Ôn tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng Vật Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây?

A.
0,48 μm.  
B.
0,52 μm. 
C.
0,65 μm. 
D.
0,43 μm.
Câu 2

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn có hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy

A.
vân sáng bậc 2. 
B.
vân tối thứ 2. 
C.
vân sáng bậc 3. 
D.
vân tối thứ 3.
Câu 3

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là

A.
0,50 mm. 
B.
0,75 mm. 
C.
1,25 mm.
D.
2 mm.
Câu 4

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng

A.
6,4 mm. 
B.
5,6 mm.     
C.
4,8 mm. 
D.
5,4 mm.
Câu 5

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6 mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng

A.
4,2 mm.    
B.
3,0 mm.    
C.
3,6 mm. 
D.
5,4 mm.
Câu 6

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.

A.
0,60 μm. 
B.
0,55 μm.
C.
0,48 μm.
D.
0,42 μm.
Câu 7

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là

A.
0,40 μm.   
B.
0,50 μm.     
C.
0,60 μm.  
D.
0,75 μm.
Câu 8

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.

A.
0,44 μm. 
B.
0,52 μm.  
C.
0,60 μm. 
D.
0,58 μm.
Câu 9

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng

A.
1,20 mm.    
B.
1,66 mm. 
C.
1,92 mm.   
D.
6,48 mm.
Câu 10

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía dương là

A.
6,8 mm. 
B.
3,6 mm. 
C.
2,4 mm.  
D.
4,2 mm.
Câu 11

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là

A.
± 9,6 mm.  
B.
± 4,8 mm.     
C.
± 3,6 mm.  
D.
± 2,4 mm.
Câu 12

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là

A.
0,65 μm.  
B.
0,71 μm. 
C.
0,75 μm. 
D.
0,69 μm.
Câu 13

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là

A.
1,6 mm.  
B.
1,2 mm.   
C.
1,8 mm.  
D.
1,4 mm.
Câu 14

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là

A.
0,4 μm.
B.
4 μm. 
C.
0,4.10–3 μm. 
D.
0,4.10–4 μm.
Câu 15

Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,2 m. Cho nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 người ta thấy có 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng cách nhau một đoạn là 2,4 mm. Bước sóng λ1 nhận giá trị nào?

A.
\(0,67\text{ }\mu m.\)
B.
\(0,77\text{ }\mu m.\)
C.
\(0,62\text{ }\mu m.\)
D.
\(0,76\text{ }\mu m.\)
Câu 16

Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 4 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. Quan sát thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng với nhau qua vân trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75 mm là vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu?

A.
Vân tối thứ 3. 
B.
Vân tối thứ 2.
C.
Vân sáng bậc 3. 
D.
Vân sáng bậc 2.
Câu 17

Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 4 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. Quan sát thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng với nhau qua vân trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm. Bước sóng ánh sáng của nguồn S nhận giá trị nào?

A.
0,60 μm.  
B.
0,50 μm.
C.
0,65 μm.   
D.
0,55 μm.
Câu 18

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A.
5,5.1014 Hz. 
B.
4,5. 1014 Hz.  
C.
7,5.1014 Hz.      
D.
6,5. 1014 Hz.
Câu 19

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A.
\({2,5{\lambda}}\)
B.
\({3{\lambda}}\)
C.
\({1,5{\lambda}}\)
D.
\({2{\lambda}}\)
Câu 20

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A.
19 vân.  
B.
17 vân.   
C.
15 vân.     
D.
21 vân.
Câu 21

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

A.
2 vân sáng và 2 vân tối.     
B.
3 vân sáng và 2 vân tối.
C.
2 vân sáng và 3 vân tối. 
D.
2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 22

Trong thí nghiệm giao thoa Young với a = 1 mm và D = 2 m. Trên màn trong đoạn MN = 8 mm người ta quan sát thấy có 9 vân sáng. Chọn phương án đúng.

A.
λ = 0,5 μm.      
B.
0,4 μm ≤ λ < 0,5 μm.
C.
0,4 μm < λ ≤ 0,5 μm.   
D.
λ = 0,4 μm.
Câu 23

Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1 m. Điểm N có xN = 3,2 mm và điểm M có \({{x}_{M}}=-5,3\text{ }mm.\) Số vân sáng nS và số vân tối nt trên đoạn MN là

A.
9 vân tối và 8 vân sáng. 
B.
8 vân tối và 9 vân sáng.
C.
12 vân tối và 13 vân sáng.  
D.
13 vân tối và 12 vân sáng.
Câu 24

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là

A.
0,7 µm.   
B.
0,6 µm.  
C.
0,5 µm. 
D.
0,4µm.
Câu 25

Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young với bước sóng ánh sáng là λ, hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 0,8 μm. Để điểm M là một vân sáng thì bước sóng λ là

A.
0,62 μm. 
B.
0,72 μm.    
C.
0,53 μm.  
D.
0,4 μm.
Câu 26

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Young cách nhau 3 mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân thay đổi 0,12 mm. Bước sóng λ bằng

A.
0,4 μm.
B.
0,6 μm.  
C.
0,75 μm.   
D.
0,54 μm.
Câu 27

Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong đoạn giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6 mm; 7 mm có bao nhiêu vân sáng ?

A.
5 vân.
B.
9 vân. 
C.
6 vân.
D.
7 vân.
Câu 28

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,6\text{ }\mu m.\) Hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến vị trí quan sát được tối thứ 4 trên màn bằng bao nhiêu?

A.
2,7 μm.
B.
2,4 μm. 
C.
1,2 μm.
D.
2,1 μm.
Câu 29

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là

A.
15.  
B.
17.  
C.
13.  
D.
11.
Câu 30

Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì

A.
khoảng vân giảm xuống.   
B.
vị trí vân trung tâm thay đổi.
C.
khoảng vân tăng lên.      
D.
khoảng vân không thay đổi.
Câu 31

Trong thí nghiệm giao thoa Young ban đầu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm. Sau đó thay λ1 bằng bức xạ λ2 ≠ λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc ba của bức xạ λ1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 nhận giá trị

A.
0,3 μm. 
B.
0,5 μm.   
C.
0,6 μm.
D.
0,74 μm.
Câu 32

Trong thí nghiệm giao thoa Young, ánh sáng có λ = 0,45 μm, a = 1,25 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2,5 m. Miền giao thoa có bề rộng L = 6 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 33

Trong thí nghiệm giao thoa Young, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu ngoài cùng của trường giao thoa là 32 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A.
15.
B.
16. 
C.
17.      
D.
18.
Câu 34

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc \({\lambda}\)1 = 0,4 µm; \({\lambda}\)2 = 0,5 µm; \({\lambda}\)3 = 0,6 µm; D = 2 m; a = 2 mm.Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc

A.
7.
B.
20.
C.
22.
D.
27.
Câu 35

Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm vào hai khe của thí nghiệm Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5 µm là

A.
2 bức xạ.  
B.
1 bức xạ.  
C.
3 bức xạ.   
D.
không có.
Câu 36

Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Young với a = 2 mm, D = 1 m, nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng \({\lambda}\) = 0,5 μm. Bề rộng giao thoa trên màn qua sát là 2 cm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu?

A.
2,875 mm. 
B.
12,5 mm.  
C.
2,6 mm.
D.
11,5 mm.
Câu 37

Trong thí nghiệm Young, người ta dùng nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng
\({\lambda}\)= 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 0,2 m. Thay nguồn S bằng nguồn S' là nguồn đơn sắc có bước sóng \({\lambda}\)' thì người ta thấy vị trí vân sáng thứ 4 tạo bởi \({\lambda}\)' trùng với vị trí vân sáng thứ 5 tạo bởi \({\lambda}\). Bước sóng \({\lambda}\)' bằng

A.
0,6 μm.  
B.
0,7 μm.   
C.
0,75 μm. 
D.
0,65 μm.
Câu 38

Trong thí nghiệm Young, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 29,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là

A.
15. 
B.
21. 
C.
13.   
D.
19.
Câu 39

Trong thí nghiệm Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,45 mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5 mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là

A.
1 m.  
B.
1,5 m.    
C.
0,5 m.
D.
2 m.
Câu 40

Hai khe Young cách nhau a = 1 mm, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda}\)1 = 0,75 μm thì khoảng vân là i1, nếu nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda}\)2 = 0,4 μm thì khoảng vân là i2 hơn kém so với i1 một lượng 0,35 mm. Khoảng cách từ màn đến hai khe là

A.
0,5 m. 
B.
1 m.  
C.
1,5 m.
D.
2 m.
Câu 41

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \({\lambda}\)1 = 0,62 μm và \({\lambda}\)2 thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của \({\lambda}\)1 trùng với một vân sáng của \({\lambda}\)2. Biết rằng \({\lambda}\)2 nằm trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,68 μm. \({\lambda}\)2 bằng

A.
0,517 μm.  
B.
0,582 μm. 
C.
0,482 μm. 
D.
0,653 μm.
Câu 42

Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn D = 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,4 μm đến 0,7 μm. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1 mm. Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng là

A.
0,67 μm và 0,44 μm.    
B.
0,67 μm và 0,58 μm.
C.
0,62 μm và 0,58 μm.         
D.
0,62 μm đến 0,44 μm.
Câu 43

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \({\lambda}\)1 = 0,46 μm và \({\lambda}\)2 = 0,69 μm thì tại chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất là vân bậc mấy của bức xạ \({\lambda}\)1?

A.
Bậc 4.   
B.
Bậc 6.    
C.
Bậc 5. 
D.
Bậc 3.
Câu 44

Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Young cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2,5 m. Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau 22,5 mm có 15 vân tối. Với tốc độ ánh sáng là c = 3.108 m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra là

A.
f = 5,12.1015 Hz.   
B.
f = 6,25.1014 Hz. 
C.
f = 8,5.1016 Hz.      
D.
f = 2,68.1013 Hz.
Câu 45

Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong không khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11 (kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng là

A.
n = 1,3125.  
B.
n = 1,333.  
C.
n = 1,500.
D.
n = 1,1845.
Câu 46

Một thấu kính hội tụ tiêu cự 50 cm được cưa đôi theo mặt phẳng chứa trục chính và vuông góc với tiết diện của thấu kính, rồi cắt đi mỗi nửa một lớp dày 1 mm, sau đó dán lại thành lưỡng thấu kính có các quang tâm là O1 và O2. Nguồn sáng S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,5 (µm), được đặt trên trục đối xứng của lưỡng thấu kính và cách nó một khoảng 25 cm. Đặt sau hrỡng thấu kính một màn ảnh vuông góc với trục đối xứng của lưỡng thấu kính và cách thấu kính một khoảng 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn là

A.
 0,375 mm. 
B.
0,25 mm.
C.
 0,1875 mm.
D.
 0,125 mm.
Câu 47

Một thấu kính hội tụ tiêu cự 60 cm được cưa đôi theo mặt phẳng chứa trục chính và vuông góc với tiết diện của thấu kính O2. Nguồn sáng S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,64 (µm), được đặt trên trục đối xứng của lưỡng thấu kính và cách nó một khoảng 1 m. Đặt sau lưỡng thấu kính một màn ảnh vuông góc với trục đối xứng của lưỡng thấu kính và cách thấu kính một khoảng 4,5 m thì khoảng vân giao thoa là

A.
1,54 mm
B.
0,384 mm.
C.
0,482 mm. 
D.
 1,2 mm
Câu 48

Hai gương phẳng Frennel lệch với nhau một góc 10. Ánh sáng có bước sóng 0,6 µm được chiếu lên các gương từ một khi S cách giao tuyến của hai gương một khoảng 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến hai gương một đoạn 270cm. Tìm khoảng vân:

A.
3,5 mm  
B.
0,84 mm.
C.
8,4 mm
D.
0,48mm
Câu 49

Lưỡng lăng kính Fresnel có góc chiết quang 18.10−3 rad làm bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,6. Nguồn sáng đơn sắc S phát ánh sáng có bước sóng 0,48 µm đặt trên mặt phẳng chung của hai đáy cách lăng kính một khoảng 0,25 m. Đặt màn ảnh E vuông góc với mặt phẳng hai đáy của lăng kính và cách lăng kính một khoảng 2 m. Khoảng vân sáng giao thoa trên màn là

A.
1,5mm
B.
0,96mm
C.
0,2mm
D.
0,4 mm.
Câu 50

Trong thí nghiệm giao thoa Lôi một khe sáng hẹp S đặt trước mặt gương 1,2 mm và cách một màn ảnh đặt vuông góc mặt gương một khoảng 2 m. Khe S phát ánh sáng đơn sắc có 0,6 µm. Xác định khoảng cách năm vân sáng liên tiếp.

A.
1 mm
B.
1,5 mm
C.
2 mm
D.
2,5 mm