THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: #193
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2443
Đề thi thử THPTQG môn Hóa - Trường chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết
Câu 1
Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi
trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A.
Anđehit axetic
B.
Ancol etylic
C.
Saccarozơ
D.
Glixerol
Câu 2
Cho kim loại Ba dư vào dung dịch , thu được sản phẩm có:
A.
Một chất khí và hai chất kết tủa.
B.
Một chất khí và không chất kết tủa.
C.
Một chất khí và một chất kết tủa.
D.
Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 3
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Hiệu suất của quá trình điều chế anilin () từ benzen () đạt 30%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A.
186,0 gam
B.
111,6 gam
C.
55,8 gam
D.
93,0 gam
Câu 5
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B.
Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C.
Các protein đều dêc tan trong nước.
D.
Các amin không độc.
Câu 6
Để phân biệt các dung dịch: dùng dung dịch ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8
Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá
trị của x là:
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá
trị của x là:
A.
0,05
B.
0,5
C.
0,625
D.
0,0625
Câu 9
Đồng phân của glucozơ là:
A.
Xenlulozơ
B.
Fructozơ
C.
Saccarozơ
D.
Sobitol
Câu 10
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.
8,20
B.
6,94
C.
5,74
D.
6,28
Câu 12
Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
A.
Saccarozơ
B.
Fructozơ
C.
Glucozơ
D.
Amilopectin
Câu 13
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được và . Hấp thụ hết sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A.
30,6
B.
27,0
C.
15,3
D.
13,5
Câu 14
Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử
polietylen này là:
polietylen này là:
A.
20000
B.
2000
C.
1500
D.
15000
Câu 15
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A.
Polietilen
B.
Poli(vinyl clorua)
C.
Amilopectin
D.
Nhựa bakelit
Câu 16
Cho dãy các dung dịch sau: . Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 17
Cho các chất sau: . Chất có nhiệt độ
sôi thấp nhất là:
sôi thấp nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B.
Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C.
Polietilen là polime trùng ngưng.
D.
Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 ?
với dung dịch AgNO3 ?
A.
Fe, Ni, Sn
B.
Zn, Cu, Mg
C.
Hg, Na, Ca
D.
Hg, Na, Ca
Câu 20
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B.
Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C.
Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D.
Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 21
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.
Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B.
Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C.
Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D.
Các polime dễ bay hơi.
Câu 22
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23
Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức
cấu tạo của X là:
cấu tạo của X là:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
8
Câu 24
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A.
Saccarozơ
B.
Tinh bột
C.
Glucozơ
D.
Xenlulozơ
Câu 25
Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm cần dùng hết 430 ml
dung dịch 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol , đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối
khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
dung dịch 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol , đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối
khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A.
25,5%
B.
18,5%
C.
20,5%
D.
22,5%
Câu 26
Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí
(đktc). Gíá trị của m là:
(đktc). Gíá trị của m là:
A.
7,3
B.
5,84
C.
6,15
D.
3,65
Câu 27
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Chất M là:
Chất M là:
A.
B.
C.
D.
Câu 28
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là . Khi phản ứng với
dung dịch NaOH, X tạo ra và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là:
dung dịch NaOH, X tạo ra và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29
Chất hữu cơ X có công thức phân tử . Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo
của X phù hợp với tính chất trên là:
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo
của X phù hợp với tính chất trên là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch .
(b) Sục khí dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dư vào dung dịch .
(d) Cho bột Fe vào dung dịch dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch .
(b) Sục khí dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dư vào dung dịch .
(d) Cho bột Fe vào dung dịch dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 31
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng
dư và bình (2) đựng dung dịch dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình
(2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?
dư và bình (2) đựng dung dịch dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình
(2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?
A.
Este no, đơn chức, mạch hở
B.
Este không no
C.
Este thơm
D.
Este đa chức
Câu 32
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí , thu
được 4,032 lít và 3,24 gam . Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y
và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
được 4,032 lít và 3,24 gam . Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y
và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
A.
2 : 3
B.
3 : 2
C.
2 : 1
D.
1 : 5
Câu 33
Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:
A.
35,37%
B.
58,92%
C.
46,94%
D.
50,92%
Câu 34
Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 35
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :
A.
1,95
B.
1,54
C.
1,22
D.
2,02
Câu 36
Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
A.
5589,08 m3
B.
1470,81 m3
C.
5883,25 m3
D.
3883,24 m3
Câu 37
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
B.
Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
C.
Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
D.
Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
Câu 38
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
66,98
B.
39,4
C.
47,28
D.
59,1
Câu 39
Cho các phát biểu sau :
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 40
Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.
16,6
B.
18,85
C.
17,25
D.
16,9