THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1933
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh sản
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2301

Ôn tập trắc nghiệm Sinh sản hữu tính ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Những biến đổi sinh lí xảy ra khi quả chín (màu sắc, cấu trúc, thành phần hóa học) chủ yếu là do:

A.
Hàm lượng CO 2 trong không khí.
B.
Biến đổi nhiệt độ.
C.
Tăng hàm lượng êtilen trong quả.
D.
Tăng hàm lượng auxin trong quả.
Câu 2

Quả được hình thành sau thụ tinh là do auxin từ bộ phận nào sau đây khuếch tán vào bầu?

A.
Vòi nhụy.
B.
Bầu nhụy.
C.
Phôi hạt.
D.
Ngọn cây.
Câu 3

Quá trình hình thành hạt phấn và hình thành túi phôi đều có chung đặc điểm nào sau đây?

A.
Đều trải qua quá trình giảm phân và quá trình nguyên phân như nhau.
B.
Đều có số lần nguyên phân bằng nhau.
C.
Các tế bào sau giảm phân tiến hành nguyên phân với số lần khác nhau.
D.
Đều luôn diễn ra ở cùng một hoa.
Câu 4

Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Lúa thuộc ngành thực vật hạt trần vì hạt thóc không được quả bảo vệ.
(2) Quả không hạt là quả đơn tính.
(3) Cây tre là thực vật có hoa.
(4) Mít thuộc nhóm cây có quả đơn hạt.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5

Ví dụ nào sau đây thuộc loại sinh sản hữu tính ở thực vật?

A.
Từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
B.
Từ một quả của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
C.
Từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
D.
Từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
Câu 6

Khi nói về quá trình biến đổi sinh lí ở quả đang chín, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Hàm lượng carôtenôit được tăng lên.
B.
Có sự tổng hợp các hợp chất như este, axeton.
C.
Các hợp chất như tanin, axit hữu cơ bị phân hủy hoặc chuyển hóa thành đường.
D.
Enzyme xenlulaza hoạt động phân giải thành xenlulôzơ làm thịt quả chín.
Câu 7

Khi nói về hạt của cây hạt kín, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Hạt là do noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
B.
Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C.
Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D.
Trong hạt của thực vật có hoa luôn có nội nhũ cung cấp dinh dưỡng nuôi phôi.
Câu 8

Khi nói về quả của cây hạt kín, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Quả là do bầu nhụy phát triển thành.
B.
Quả không hạt chỉ được hình thành khi có hiện tượng thụ phấn và có hiện tượng thụ tinh.
C.
Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D.
Quả có thể là phương tiện để phát tán hạt.
Câu 9

Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác.
B.
Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C.
Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài.
D.
Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
Câu 10

Khi nói về thể giao tử ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt phấn.
II. Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành túi phôi.
III. Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8 hạt phấn.
IV. Từ 1 tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành 32 túi phôi.
V. Mỗi thể giao tử đực có 2 tế bào đơn bội.

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 11

Quả được hình thành từ bộ phận nào sau đây?

A.
Bầu nhụy.
B.
Noãn đã được thụ tinh.
C.
Đầu nhụy.
D.
Noãn không được thụ tinh.
Câu 12

Nhóm thực vật nào sau đây có thụ tinh kép?

A.
Thực vật hạt kín.
B.
Dương xỉ.
C.
Rêu.
D.
Thực vật hạt trần.
Câu 13

Thụ phấn là quá trình

A.
Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
B.
Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C.
Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
D.
Hợp nhất giữa nhị và nhụy.
Câu 14

Ở thực vật có hoa, hạt được hình thành từ bộ phận nào sau đây?

A.
Noãn cầu.
B.
Túi phôi.
C.
Noãn sau thụ tinh.
D.
Tế bào tam bội.
Câu 15

Quá trình thụ tinh của thực vật có hoa diễn ra ở bộ phận nào sau đây?

A.
Bao phấn.
B.
Đầu nhụy.
C.
Ống phấn.
D.
Túi phôi.
Câu 16

Thụ tinh ở thực vật có hoa là:

A.
Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B.
Sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C.
Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D.
Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 17

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng khi nói về ưu điểm của sinh
sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
(1) Sinh sản hữu tính tạo các cá thể con có khả năng thích nghi với những điều kiện môi
trường biến đổi.
(2) Sinh sản hữu tính tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và
tiến hóa.
(3) Sinh sản hữu tính giúp duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
(4) Sinh sản hữu tính tạo ra thế hệ con luôn có những đặc điểm tốt so với thế hệ bố mẹ.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18

Ở thực vật có hoa, trong quá trình hình thành giao tử đực xảy ra mấy lần phân bào?

A.
1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
B.
2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
C.
1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
D.
2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
Câu 19

Cho các phát biểu sau:
I. Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản là sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính.
II. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô là tính toàn năng của tế bào thực vật
III. Quá trình hình thành túi phôi của thực vật có hoa trải qua 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân
IV. Ở thực vật có hoa thể giao tử cái là túi phôi còn thể giao tử đực là 2 tinh tử.
Số phát biểu đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20

Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là

A.
Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
B.
Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C.
Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
D.
Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể (n) của giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
Câu 21

Trong nông nghiệp để bảo quản quả được lâu trong quá trình vận chuyển, người ta:

A.
Hạ nhiệt độ thấp và tiêm GA
B.
Bơm khí etilen vào kho chứa quả
C.
Tiêm auxin với GA vào quả
D.
Hạ nhiệt độ xuống thấp và tăng hàm lượng CO2
Câu 22

Vì sao người ta sử dụng auxin hoặc giberelin để tạo ra quả không hạt?

A.
Auxin hoặc giberelin ức chế sự nảy mầm của ống phấn
B.
Auxin hoặc giberelin kich thích sự phát triển bầu nhụy mà không cần sự thụ tinh
C.
Auxin hoặc giberelin kim hãm phá hủy hạt nhưng không làm rụng quả
D.
Auxin hoặc giberelin ngăn cản tinh tử tiếp cận trứng
Câu 23

Xử lý auxin hoặc giberelin có thể tạo ra quả không hạt, cơ chế tác động của chúng là

A.
Ức chế sự nảy mầm của ống phấn
B.
Ngăn cản sự thụ tinh
C.
Kìm hãm sự phát triển của hạt làm chúng bị thoái hóa
D.
Kích thích sự phát triển bầu nhụy tạo thành quả đơn tính
Câu 24

Quả chín nhanh hơn dưới tác động của

A.
Etilen
B.
Nhiệt độ cao
C.
Tăng hàm lượng CO2
D.
A và B đều đúng
Câu 25

Quả khô nẻ là quả:

A.
Phát tán nhờ gió
B.
Phát tán nhờ động vật
C.
Tự phát tán
D.
Phát tán nhờ con người
Câu 26

Quả phát tán nhờ gió không có đặc điểm

A.
Quả nhẹ
B.
Quả có cánh hoặc có túm lông
C.
Quả khô
D.
Quả có màu sắc sặc sỡ
Câu 27

Quả phát tán nhờ động vật có đặc điểm

A.
Có màu sắc sặc sỡ
B.
Hạt có vỏ dày, cứng
C.
Có hương thơm, vị ngọt
D.
Cả A, B và C
Câu 28

Quả phát tán nhờ động vật không có đặc điểm

A.
Có màu sắc sặc sỡ
B.
Có hương thơm, vị ngọt
C.
Hạt có vỏ dày, cứng
D.
Quả khô và cứng
Câu 29

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quả?

1. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.

2. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

3. Quả do noãn đã thụ tinh phát triển thành.

4. Quả không có vai trò trong phát tán hạt.

5. Quả cung cấp các chất dinh dưỡng (đường, vitamin, khoáng chất,...).

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30

Ý nào không đúng khi nói về quả?

A.
Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B.
Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C.
Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D.
Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 31

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Nội nhũ có vai trò nuôi dưỡng phôi cho đến khi cây trưởng thành.
B.
Những loài mà hạt không có nội nhũ thì không có quá trình thụ tinh kép
C.
Thực vật hai lá mầm dự trữ chất dinh dưỡng ở chính lá mầm
D.
Chỉ hạt của cây một lá mầm có nội nhũ mới có thụ tinh kép
Câu 32

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Nội nhũ có vai trò nuôi dưỡng phôi cho đến khi mọc thành cây con.
B.
Chỉ hạt của cây một lá mầm mới có nội nhũ
C.
Những loài mà hạt không có nội nhũ thì không có quá trình thụ tinh kép
D.
Thực vật hai lá mầm dự trữ chất dinh dưỡng ở chính lá mầm
Câu 33

Quá trình hình thành hạt:

A.
Hợp tử phát triển thành lá mầm và nội nhũ bao quanh tạo thành hạt.
B.
Noãn đã thụ tinh phát triển thành quả, còn tế bào tam bội phát triển thành hạt.
C.
Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành hạt.
D.
Hợp tử phát triển thành quả, quả phân chia thành các hạt.
Câu 34

Ý nào không đúng khi nói về hạt?

A.
Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
B.
Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C.
Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D.
Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 35

Hạt được hình thành từ

A.
bầu nhị.   
B.
hạt phấn.   
C.
bầu nhuỵ.     
D.
 noãn đã được thụ tinh
Câu 36

Sinh sản hữu tính ở thực vật nhất thiết phải có

A.
Cây đực và cây cái
B.
Quá trình thụ tinh
C.
Hai cơ thể khác nhau
D.
Quá trình nguyên phân
Câu 37

Sinh sản hữu tính ở thực vật không nhất thiết phải có

A.
Hai cơ thể khác nhau
B.
Quá trình thụ tinh
C.
Quá trình giảm phân
D.
Quá trình nguyên phân
Câu 38

Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A.
Tiết kiệm vật liệu di truyền.
B.
Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng nuôi phôi.
C.
Tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
D.
Giúp thực vật thích nghi tốt với các điều kiện môi trường.
Câu 39

Ý nghĩa về mặt di truyền của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:

A.
tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).
B.
cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C.
hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.
D.
hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.
Câu 40

Chỉ nhóm thực vật nào mới có thụ tinh kép?

A.
Thực vật hạt  kín
B.
Cỏ tháp bút  
C.
Thực vật hạt trần
D.
Thực vật thân gỗ lớn
Câu 41

Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?

A.
Thực vật hạt  trần
B.
Rêu 
C.
Thực vật hạt kín
D.
Dương xỉ
Câu 42

Sự kết hợp của tinh tử với trứng tạo nên

A.
Phôi
B.
Nội nhũ
C.
Hạt
D.
Hợp tử
Câu 43

Sự kết hợp của tinh tử với nhân cực tạo nên

A.
Phôi
B.
Nội nhũ
C.
Hạt
D.
Hợp tử
Câu 44

Quá trình thụ tinh xảy ra ở:

A.
Noãn cầu
B.
Đầu nhụy
C.
Ống phấn
D.
Bao phấn
Câu 45

Trứng được thụ tinh ở:

A.
Bao phấn
B.
Đầu nhụy
C.
Ống phấn
D.
Túi phôi
Câu 46

Nói về thụ tinh của cây hạt kín, phát biểu đúng là

A.
Thụ tinh là điều kiện dẫn đến thụ phấn
B.
Có thể thụ phấn mà không thụ tinh
C.
Có thể thụ tinh mà không thụ phấn
D.
Có thụ phấn thì sẽ tạo ra hợp tử
Câu 47

Thụ tinh kép ở thực vật là hiện tượng

A.
Vừa thụ phấn vừa thụ tinh trên cùng 1 hoa
B.
Vừa thụ phấn vừa giao phấn
C.
  Kết hợp giữa 1 tinh tử với noãn cầu
D.
Kết hợp giữa một tinh tử với noãn cầu và một tinh tử với nhân cực
Câu 48

Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:

A.
Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B.
Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C.
Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D.
Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 49

Thụ tinh ở thực vật có hoa là:

A.
Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử, đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B.
Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C.
Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D.
Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 50

Sau khi rơi vào đầu nhụy, hạt phấn sẽ nảy mầm nhờ vào

A.
Hạt phấn rơi vào trong bầu nhụy
B.
Hạt phấn sẽ khô đi
C.
Hạt phấn sẽ hút nước ở đầu nhụy và nảy mầm
D.
Hạt phấn hút ẩm trong không khí