THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1941
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2208

Ôn tập trắc nghiệm Nhận biết một số ion trong dung dịch Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Vì sao ta nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3?

A.
Tạo ra khí có màu nâu.
B.
Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C.
Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D.
Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 2

Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 với nồng độ bao nhiêu biết khi đó ta cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. 

A.
0,08
B.
0,07         
C.
0,065       
D.
0,068
Câu 3

Chỉ dùng một dung dịch để phân biệt 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3?

A.
H2SO4.       
B.
NaCl.
C.
K2SO4.         
D.
Ba(OH)2
Câu 4

Em hãy nên hiện tượng khi NH3 được cho vào dung dịch CuSO4 ?

A.
Không thấy xuất hiện kết tủa.
B.
Có kết tủa màu trắng sau đó tan.
C.
Sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
D.
Có kết tủa keo màu xanh xuất hiện sau đó tan.
Câu 5

Xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit như sau cân 0,6 gam mẫu quặng chế hóa thu được dụng dịch FeSO4 trong H2SO4 loãng. Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 ?

A.
% FeCO3 = 12,18%
B.
% FeCO3 = 60,9%
C.
% FeCO3 = 24,26%
D.
% FeCO3 = 30,45%
Câu 6

Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 = 116 g/mol.

A.
12,18%
B.
60,9%
C.
24,26%
D.
30,45%
Câu 7

Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSOlà gì?

A.
HCl    
B.
H2SO4
C.
NaOH      
D.
Ba(OH)2
Câu 8

Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt được bao nhiêu cation trong dãy NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 9

Hóa chất phân biệt Zn(OH)2, Ni(OH)2, Cu(OH)2 là gì?

A.
Dung dịch NaOH.     
B.
Dung dịch NH3.
C.
Dung dịch NH4Cl.    
D.
Dung dịch KOH.
Câu 10

Cho dãy KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4 nồng độ 1M chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể phân biệt được chất nào?

A.
Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S.
B.
Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3.
C.
Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4.
D.
Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S.
Câu 11

Hóa chất dùng để phân biệt KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl?

A.
HCl        
B.
H2SO4
C.
NaOH    
D.
NH4+
Câu 12

Tính CM NaOH biết cân 1,26 gam axit oxalic ngậm nước (H2C2O4.2H2O) hòa tan hoàn toàn vào nước, định mức thành 100 ml. lấy 10 ml dung dịch này thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH

A.
0,114M         
B.
0,26M
C.
0,124M    
D.
0,16M
Câu 13

Chất dùng để phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSOlà gì?

A.
HCl         
B.
H2SO4
C.
NaOH       
D.
Ba(OH)2
Câu 14

Tìm a biết chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 a mol/l cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. 

A.
0,07      
B.
0,08
C.
0,065     
D.
0,068
Câu 15

Dùng HCl có thể phân biệt được chất nào trong dãy: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, ZnS.

A.
BaSO4     
B.
NaOH
C.
HCl      
D.
H2O
Câu 16

Chất dùng để phân biệt anion NO3-, CO32- là gì?

A.
Dung dịch HCl và Cu.
B.
Dung dịch HCl và CuO
C.
Dung dịch HCl và Br2
D.
Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
Câu 17

Thuốc thử nào dùng để phân biệt CH3COONa, C6H5ONa, Na2CO3 và NaNO3?

A.
NaOH       
B.
H2SO4
C.
HCl         
D.
Cả B và C đều đúng
Câu 18

Cần mấy ml NaOH 0,25M vào 50 ml hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2 ?

A.
35,5 ml        
B.
36,5 ml
C.
37,5 ml    
D.
38,5 ml
Câu 19

Xác định nồng độ dung dịch H2O2 biết người ta hòa tan 0,5 gam nước oxi già vào nước, thêm H2SO4 tạo môi trường axit. Chuẩn độ dung dịch thu được cần vừa đủ 10 ml dung dịch KMnO4 0,1M?

A.
9%          
B.
17%
C.
12%  
D.
21%
Câu 20

Thuốc thử phân biệt 5 dung dịch CuCl2, NaNO3, Mg(NO3)2; NH4NO3 và Fe(NO3)3

A.
Fe
B.
Na       
C.
Cu        
D.
Ag
Câu 21

Dung dịch dùng để phân biệt NaI, KCl và BaBr2 ?

A.
Dung dịch AgNO3.   
B.
Dung dịch HNO3.
C.
Dung dịch NaOH.      
D.
Dung dịch H2SO4.
Câu 22

Vậy %N trong chất hữu cơ biết chuẩn độ lượng dư H2SO4 cần 10ml NaOH 0,1M?

A.
2,0%       
B.
2,2%
C.
1,8%   
D.
2,1%
Câu 23

Chất dùng để nhận biết (NH4)2S và (NH4)2SO4?

A.
Dung dịch NaOH.
B.
Dung dịch KOH.
C.
Dung dịch Ba(OH)2.
D.
Dung dịch HCl.
Câu 24

Hóa chất phân biệt Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn là gì?

A.
H2SO4 loãng và NH3
B.
HCl và NaOH
C.
HNO3 và NH3
D.
H2SO4 và NaOH
Câu 25

Thuốc thử dùng để nhận biết: SO42-, SO32-, CO32 là gì?

A.
Dung dịch Ca(OH)2.
B.
Dung dịch HCl, dung dịch Br2 và BaCl2.
C.
Dung dịch HCl, dung dịch Br2 và NaOH.
D.
Dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2.
Câu 26

Tính %FeCO3 biết để xác định hàm lượng FeCO3 trong quặng xi đe rit, người ta làm như sau: còn 0,6g mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn đọ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2ml?

A.
12,18%   
B.
24,26%
C.
60,9%     
D.
30,45%
Câu 27

Chỉ dùng quỳ tím được những chất nào trong dãy BaCl2, NaOH, Al(NH4)(SO4)2- và KHSO4?

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 28

Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2ml. % theo khối lượng của FeCO3 là bao nhiêu biết để xác định hàm lượng FeCO3 trong quặng xi đe rit, người ta làm như sau: còn 0,6g mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng.

A.
12,18%        
B.
24,26%
C.
60,9%    
D.
30,45%
Câu 29

Hóa chất dùng loại bỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)trong nước tự nhiên là?

A.
NaOH      
B.
Na2CO3
C.
NaHCO3       
D.
K2SO4
Câu 30

Dùng H2SO4 loãng, có thể nhận biết được những kim loại nào trong dãy: Ba, Mg, Fe, Al và Ag?

A.
Ba, Mg
B.
Fe, Al
C.
Al, Ag
D.
Cả 5 kim loại
Câu 31

Xác định CM HC biết chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng hết 17 ml dung dịch NaOH 0,12M. 

A.
0,12M
B.
0,102M          
C.
0.08M     
D.
0,112M
Câu 32

Kim loại dùng để phân biệt: CuCl2, NaNO3, Mg(NO3)2; NH4NO3 và Fe(NO3)3?

A.
Na
B.
Fe
C.
Cu
D.
Ag
Câu 33

Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy phân biệt: Na2CO3, NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeSO4 và Fe2(SO4)3?

A.
Dung dịch HCl       
B.
Dung dịch NH3
C.
Dung dịch NaOH  
D.
Dung dịch H2SO4
Câu 34

Hóa chất để phân biệt KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl là gì?

A.
Dung dịch AgNO3
B.
Dung dịch Na2SO4
C.
Dung dịch NaOH dư
D.
Dung dịch HCl
Câu 35

Thuốc thử phân biệt Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn là gì?

A.
HCl và NaOH
B.
H2SO4 loãng và NH3
C.
H2SO4 và NaOH
D.
HNO3 và NH3
Câu 36

Muối ăn bị lẫn các tạp chất Na2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4, để thu được NaCl tinh khiết, người ta dùng các dung dịch nào sau đây?

A.
NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.
B.
Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.
C.
BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
D.
Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
Câu 37

Có 5 dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng nhỏ có thể nhận biết tối đa mấy dung dịch?

A.
Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2S
B.
Ba dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
C.
Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2SO3
D.
Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3
Câu 38

Cho các dung dịch chứa ion NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+ nồng độ dung dịch khoảng 0,1M có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch bằng NaOH ?

A.
Dung dịch NH4+
B.
Hai dung dịch NH4+ và Al3+
C.
Ba dung dịch NH4+, Fe3+ và Al3+
D.
Cả 4 dung dịch.
Câu 39

Muối ăn bị lẫn các tạp chất là Na2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4, để thu được NaCl tinh khiết, người ta lần lượt dùng các dung dịch?

A.
NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.
B.
BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
C.
Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.
D.
Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
Câu 40

Có 6 chất rắn riêng biệt gồm CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp (Fe + FeO). Có thể dùng dung dịch chứa chất nào sau đây để phân biệt 6 chất rắn trên ?

A.
H2SO4 đặc nguội
B.
HCl loãng, đun nóng
C.
HNO3 loãng 
D.
H2SO4 loãng
Câu 41

Có 5 bình mất nhãn, chứa riêng biệt các khí SO2, SO3, N2, CH3NH2 và NH3. Nếu chỉ dùng quỳ tím ẩm thì có thể nhận ra bình chứa khí:

A.
SO2   
B.
SO3    
C.
N2   
D.
NH3
Câu 42

Có 3 lọ mất nhãn đựng ba chất riêng biệt: phenol, stiren và ancol benzylic. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được cả ba lọ hóa chất trên?

A.
Qùy tím
B.
Dung dịch Br2
C.
Dung dịch NaOH
D.
Na kim loại
Câu 43

Cho ba hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn. Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để phân biệt ba hợp kim trên?

A.
HCl và NaOH
B.
HNO3 và NH3
C.
H2SO4 và NaOH
D.
H2SO4 loãng và NH3
Câu 44

Cho năm lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng?

A.
Dung dịch NaOH dư   
B.
Dung dịch AgNO3
C.
Dung dịch Na2SO4   
D.
Dung dịch HCl
Câu 45

Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại được tất cả các muối trên?

A.
NaOH        
B.
Na2CO3      
C.
NaHCO3     
D.
K2SO4
Câu 46

Có hai dung dịch (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên?

A.
Dung dịch NaOH.    
B.
Dung dịch Ba(OH)2.
C.
Dung dịch KOH.      
D.
Dung dịch HCl.
Câu 47

Có 5 dung dịch mất nhãn gồm CuCl2, NaNO3, Mg(NO3)2; NH4NO3 và Fe(NO3)3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để phân biệt cả 5 dung dịch?

A.
Na     
B.
Fe     
C.
Cu   
D.
Ag
Câu 48

Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+ có nồng độ khoảng 0,1M. Nếu dùng dung dịch NaOH thì có thể nhận biết được mấy dung dịch?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 49

Cho ba dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt: CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba lọ hóa chất trên?

A.
HCl     
B.
H2SO4     
C.
NaOH 
D.
Ba(OH)2
Câu 50

Có hai dung dịch (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên?

A.
Dung dịch NaOH.     
B.
Dung dịch Ba(OH)2.
C.
Dung dịch KOH.     
D.
Dung dịch HCl.