THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1943
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Virut và bệnh truyền nhiễm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2506

Ôn tập trắc nghiệm Cấu trúc các loại virut Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Cho các loại virut sau:

(1) Virut bại liệt.

(2) Virut hecpet.

(3) Virut đốm thuốc lá.

(4) Virut cúm.

(5) Virut sởi.

(6) Virut dại.

(7) Virut đậu mùa.

(8) Phago T2

Có bao nhiêu virut không có dạng hình que/sợi?

A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 2

Cho các loại virut sau:

(1) Virut bại liệt.

(2) Virut hecpet.

(3) Virut đốm thuốc lá.

(4) Virut cúm.

(5) Virut sởi.

(6) Virut dại.

(7) Virut đậu mùa.

(8) Phago T2

Có bao nhiêu virut có dạng hình cầu?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 3

Cho các loại virut sau: virut Adeno, virut bại liệt, virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut HIV, virut dại, virut của E. coli (phago T2), virut cúm.

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Virut có cấu trúc xoắn: virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut dại, virut cúm.

(2) Virut HIV có cấu trúc hỗn hợp.

(3) Virut bại liệt có cấu trúc khối.

A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 4

Bệnh AIDS là bệnh suy giảm khả năng đề kháng của cơ thể do virut HIV gây nên. Xét về vật chất di truyền, HIV có cấu trúc

A.
rất phức tạp, chứa cả ADN và ARN.
B.
rất đơn giản, chứa hai phân tử ARN.
C.
rất đơn giản, chứa một phân tử ARN.
D.
rất phức tạp, chứa hai phân tử ADN.
Câu 5

Virut nào dưới đây có cấu trúc khối?

A.
Virut khảm thuốc lá (MTV).
B.
Virut bại liệt.
C.
Virut dại (rhabdo).
D.
Virut cúm(orthomyxo).
Câu 6

Loại virut nào dưới đây có phần lõi là ADN?

A.
 Virut đậu mùa
B.
Virut cúm
C.
Virut viêm não Nhật Bản
D.
HIV
Câu 7

Virut nào dưới đây có dạng hình sau:

A.
Virut khảm thuốc lá (MTV).
B.
Virut Adeno
C.
Virut sởi (paramyxo)
D.
Virut cúm (orthomyxo)
Câu 8

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng.

A.
B – virut cúm; D – virut đậu mùa; E – virut quai bị.
B.
A – virut bại liệt; C – virut khảm thuốc lá; H – virut hecpet.
C.
A – virut bại liệt; E – virut sởi, quai bị; G – virut dại.
D.
A – virut bại liệt; D – virut khảm thuốc lá; H – virut hecpet.
Câu 9

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng.

A.
Hình vẽ A, D, E minh họa các virut có cấu trúc hình khối.
B.
Hình vẽ A và B minh họa 2 loại virut có cấu trúc khác nhau (dựa theo cách sắp xếp của capsome).
C.
Hình vẽ H minh họa virut hecpet.
D.
Hình vẽ H, I minh họa các virut có cấu trúc hỗn hợp.
Câu 10

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án không chính xác.

A.
A là virut khảm thuốc lá có hình dạng tổng thể như một chiếc que cứng.
B.
C là virut cúm có dạng hình cầu có lớp áo ngoài được "khảm" với các gai glycoprotein.
C.
B là virut sởi có cấu trúc khối 20 mặt tam giác với các khai glycoprotein nhô ra từ mỗi đỉnh góc.
D.
D là thực khuẩn thể T4 gồm một đầu hình khối 20 mặt và một bộ máy đuôi.
Câu 11

Virut nào dưới đây có hình que (hay sợi)?

A.
Virut HIV.
B.
Virut cúm.
C.
Virut bệnh dại.
D.
Virut sởi.
Câu 12

Cho các loại virut sau:

(1) Virut Adeno.

(2) Virut bại liệt.

(3) Virut sởi.

(4) Virut khảm thuốc lá.

(5) Virut HIV.

(6) Virut dại.

(7) Virut của E. coli (phago T2).

(8) Virut cúm.

Có bao nhiêu loại virut có cấu trúc khối?

A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 13

Cho các loại virut sau:

(1) Virut Adeno.

(2) Virut bại liệt.

(3) Virut sởi.

(4) Virut khảm thuốc lá.

(5) Virut HIV.

(6) Virut dại.

(7) Virut của E. coli (phago T2).

(8) Virut cúm.

Có bao nhiêu loại virut có cấu trúc xoắn?

A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 14

Cho các loại virut sau:

(1) Virut Adeno.

(2) Virut bại liệt.

(3) Virut sởi.

(4) Virut khảm thuốc lá.

(5) Virut HIV.

(6) Virut dại.

(7) Virut của E. coli (phago T2).

(8) Virut cúm.

Có bao nhiêu loại virut có cấu trúc hỗn hợp?

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 15

Đặc điểm của cấu trúc hỗn hợp ở virut của E. coli (phago T2) là

A.
Bên trong có cấu trúc xoắn, bên ngoài là cấu trúc khối.
B.
Đầu có cấu trúc khối chứa axit nucleic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn.
C.
Đầu và đuôi có cấu trúc khối, thân có cấu trúc xoắn.
D.
Đầu và đuôi có cấu trúc xoắn, thân có cấu trúc khối.
Câu 16

Virut nào dưới đây có cấu trúc xoắn?

A.
Virut HIV, virut của coli (phago T2).
B.
Virut adeno, virut bại liệt.
C.
Virut dại, virut khảm thuốc lá.
D.
Virut HIV, virut sởi.
Câu 17

Virut nào dưới đây có dạng hình cầu?

A.
Virut bệnh dại.
B.
Virut của coli (phagoT2).
C.
Virut khảm thuốc lá.
D.
Virut sởi.
Câu 18

Cho các loại virut sau: virut Adeno, virut bại liệt, virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut HIV, virut dại, virut của E. coli (phago T2), virut cúm.

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Virut sởi có kiểu cấu trúc là: các capsome sắp xếp theo chiều xoắn xung quanh axit nucleic.

(2) Có 3 loại virut có kiểu cấu trúc vừa dạng khối vừa dạng xoắn.

(3) Virut bệnh dại có dạng hình cầu.

A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 19

Cho các loại virut sau: virut Adeno, virut bại liệt, virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut HIV, virut dại, virut của E. coli (phago T2), virut cúm.

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Virut cúm có dạng hình cầu.

(2) Virut Adeno có cấu trúc như sau: capsome sắp xếp tạo vỏ capsit hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.

(3) Virut của E. coli (phago T2) có cấu trúc hỗn hợp: bên trong có cấu trúc xoắn được bao bọc bởi bên ngoài có cấu trúc khối.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 20

Hình ảnh sau đây thể hiện cấu tạo của

A.
vi khuẩn
B.
virut trần
C.
virut có vỏ ngoài.
D.
nấm men.
Câu 21

Đâu là đặc điểm đúng khi nói về virut?

A.
Là dạng cơ thể sống điển hình.
B.
Có cấu tạo là một tế bào đơn giản.
C.
Chưa có cấu tạo tế bào.
D.
Sống cộng sinh với tế bào vi khuẩn.
Câu 22

Vai trò của các gai trên bề mặt vỏ ngoài virut là:

A.
Làm kháng thể và giúp virut bám trên bề mặt tế bào chủ.
B.
Làm kháng thể và giúp virut nhân đôi.
C.
Làm kháng nguyên và giúp virut nhân đôi.
D.
Làm kháng nguyên và giúp virut bám trên bề mặt tế bào chủ.
Câu 23

Cho các nhận định sau về cấu trúc virus, nhận định nào chính xác?

A.
Virut không thể bám trên bề mặt tế bào chủ.
B.
Gai glycoprotein ở virut đóng vai trò kháng thể.
C.
Virut chỉ có một loại axit nucleic: hoặc ADN, hoặc ARN trong mỗi thể virut.
D.
Virut trần là virut có vỏ ngoài nhưng không có gai.
Câu 24

Nhận định nào sau đây đúng về sự khác nhau giữa virut và tế bào động vật?

A.
Virut có thành tế bào, tế bào động vật không có thành tế bào.
B.
Virut gây bệnh còn động vật không gây bệnh cho loài khác.
C.
Virut chỉ có ribosome 70S, còn tế bào động vật có ribosome 70S và 80S.
D.
Thể virut chỉ chứa 1 loại axit nucleic, còn tế bào động vật chứa cả ADN và ARN.
Câu 25

Cho các loại virut sau: virut Adeno, virut bại liệt, virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut HIV, virut dại, virut của E. coli (phago T2), virut cúm.

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Virut sởi có kiểu cấu trúc là: các capsome sắp xếp theo chiều xoắn xung quanh axit nucleic.

(2) Có 3 loại virut có kiểu cấu trúc vừa dạng khối vừa dạng xoắn.

(3) Virut bệnh dại có dạng hình cầu.

A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 26

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về hình thái của virut?

(1) Dựa sự sắp xếp của capsome, người ta chia virut làm 3 loại: cấu trúc xoắn, cấu trúc khối và cấu trúc hỗn hợp.

(2) Cấu trúc khối: Các capsome sắp xếp tạo thành vỏ capsit hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.

(3) Cấu trúc xoắn: các capsome chỉ sắp xếp theo chiều xoắn xung quanh ADN.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 27

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về hình thái của virut?

(1) Dựa theo sự sắp xếp của capsome, virut được chia thành 2 loại: cấu trúc dạng khối và cấu trúc dạng xoắn.

(2) Virut có cấu trúc dạng khối là: virut bại liệt, virut hecpet.

(3) Virut có cấu trúc dạng xoắn là: virut sởi, virut quai bị.

A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 28

Cho các loại virut sau: virut Adeno, virut bại liệt, virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut HIV, virut dại, virut của E. coli (phago T2), virut cúm.

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Virut cúm có dạng hình cầu.

(2) Virut Adeno có cấu trúc như sau: capsome sắp xếp tạo vỏ capsit hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.

(3) Virut của E. coli (phago T2) có cấu trúc hỗn hợp: bên trong có cấu trúc xoắn được bao bọc bởi bên ngoài có cấu trúc khối.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 29

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về hình thái của virut?

(1) Virut đậu mùa và phago T2 đều có cấu trúc hỗn hợp: Đầu có cấu trúc khối chứa axit nucleotit gắn với đuôi có cấu trúc xoắn.

(2) Virut bại liệt, virut quai bị có cấu trúc xoắn.

(3) Tất cả các loại virut có cấu trúc hỗn hợp đều có dạng hình con nòng nọc.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 30

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về hình thái của virut?

(1) Cấu trúc xoắn: các capsome sắp xếp theo chiều xoắn xung quanh cả ARN và AND trong 1 hạt virut.

(2) Các cấu trúc xoắn thường làm cho virut có hình que hay sợi, một số khác cũng có loại hình cầu.

(3) Các phago T "lẻ" (T3,T7) có đuôi ngắn, thậm chí có loại không có đuôi như các phago T "chẵn" (T2, T4).

A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 31

Cho các loại virut sau: virut Adeno, virut bại liệt, virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut HIV, virut dại, virut của E. coli (phago T2), virut cúm.

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Virut có cấu trúc xoắn: virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut dại, virut cúm.

(2) Virut HIV có cấu trúc hỗn hợp.

(3) Virut bại liệt có cấu trúc khối.

A.
3
B.
0
C.
1
D.
1
Câu 32

Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) A và C là 2 loại virut cùng có cấu trúc xoắn.

(2) B là virut có cấu trúc khối.

(3) Thường các phago T "lẻ" có hình dạng gần giống hình D (ví dụ phago T3, T7, …).

A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 33

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng.

A.
Hình vẽ A, D, E minh họa các virut có cấu trúc hình khối.
B.
Hình vẽ A và B minh họa 2 loại virut có cấu trúc khác nhau (dựa theo cách sắp xếp của capsome).
C.
Hình vẽ H minh họa virut hecpet.
D.
Hình vẽ H, I minh họa các virut có cấu trúc hỗn hợp.
Câu 34

Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Hình vẽ C và G minh họa virut có cấu trúc xoắn.

(2) Hình vẽ I minh họa virut có cấu trúc hỗn hợp.

(3) Hình vẽ A minh họa virut dại.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 35

Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Hình vẽ C minh họa virut có hình que.

(2) Hình vẽ H và I đều minh họa virut có cấu trúc hỗn hợp.

(3) Hình vẽ B minh họa virut có cấu trúc khối.

A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 36

Đặc điểm của cấu trúc hỗn hợp ở virut của E. coli (phago T2) là?

A.
Bên trong có cấu trúc xoắn, bên ngoài là cấu trúc khối.
B.
Đầu có cấu trúc khối chứa axit nucleic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn.
C.
Đầu và đuôi có cấu trúc khối, thân có cấu trúc xoắn.
D.
Đầu và đuôi có cấu trúc xoắn, thân có cấu trúc khối.
Câu 37

Cho các loại virut sau:

(1) Virut Adeno.

(2) Virut bại liệt.

(3) Virut sởi.

(4) Virut khảm thuốc lá.

(5) Virut HIV.

(6) Virut dại.

(7) Virut của E.coli (phago T2).

(8) Virut cúm.

Chọn đáp án đúng.

A.
Có 5 loại virut có cấu trúc xoắn.
B.
Có 2 loại virut có cấu trúc hỗn hợp.
C.
Có 6 loại virut có cấu trúc xoắn.
D.
Có 3 loại virut có cấu trúc khối.
Câu 38

Đặc điểm nào sau đây thuộc về virút có cấu trúc khối?

A.
Capsôme được sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclếic
B.
Capsôme được sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều
C.
Đầu chứa axit nuclêic có cấu trúc khối nối với đuôi có cấu trúc xoắn
D.
 Đầu chứa axit nuclêic có cấu trúc khối nối với đuôi có cấu trúc sợi
Câu 39

Những virut mang cấu trúc xoắn thường không có hình dạng bên ngoài như thế nào?

A.
Hình con nòng nọc
B.
Hình sợi
C.
Hình cầu
D.
Hình que
Câu 40

Những virut mang cấu trúc xoắn thường có hình dạng bên ngoài như thế nào?

A.
Hình que, hình con nòng nọc hoặc hình đĩa.
B.
Hình que, hình sợi hoặc hình cầu.
C.
Hình que, hình sợi hoặc hình con nòng nọc.
D.
Hình que hoặc hình con nòng nọc.
Câu 41

Virut ở thực vật có thể có bao nhiêu hình dạng trong các hình dạng sau?

I. Hình que

II. Hình sợi

III. Hình cầu.

A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 42

Hình ảnh dưới đây là hình ảnh mô phỏng cấu tạo:

A.
virut có cấu trúc khối
B.
 virut có cấu trúc xoắn
C.
virut có cấu trúc hỗn hợp
D.
virut có cấu trúc xoắn khối
Câu 43

Cấu trúc nào của virut giúp chúng nhận biết và bám được vào bề mặt tế bào vật chủ?

A.
Lõi axit nucleic
B.
 Vỏ capsit
C.
Các gai glicoprotein
D.
Các capsome trên lớp vỏ capsit
Câu 44

Dựa vào hình thái ngoài của virut, người ta chia virut làm mấy loại?

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 45

Dựa vào hình thái ngoài của virut, cấu trúc nào sau đây không phải là cấu trúc của virut?

A.
Cấu trúc mở.
B.
Cấu trúc hỗn hợp.
C.
Cấu trúc khối.
D.
Cấu trúc xoắn.
Câu 46

Gai glycoprotein có vai trò:

A.
giúp virut bám đặc hiệu vào thụ thể của tế bào chủ.
B.
giúp virut nhân nhanh trong tế bào chủ.
C.
làm thành lớp vỏ bọc bảo vệ axit nucleic.
D.
tạo thành lớp vỏ ngoài bảo vệ lớp capsome.
Câu 47

Những virut nào dưới đây có vật chất di truyền ARN?

A.
Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây
B.
Thể thực khuẩn và HIV.
C.
HIV và virut cúm
D.
Virut cúm và thể thực khuẩn.
Câu 48

Khi nói đến virut gây bệnh, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?         

1. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN.        

 2. Virut gây bệnh ở thực vật chỉ có ARN.         

3. Thể thực khuẩn không có bộ gen.         

4. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit.  

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 49

Virut nào sau đây kí sinh ở vi sinh vật ?

A.
virut phago
B.
 virut HIV
C.
virut khảm thuốc lá
D.
 virut hecpet
Câu 50

Acid nucleic của virus có đặc điểm:

A.
Là một sợi ADN dạng vòng khép kín, trọng lượng 1-2% hạt virus.
B.
Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ.
C.
Tham gia vào sự bám của virus trên các vị trí thích hợp của tế bào cảm thụ.
D.
Mang mọi mật mã di truyền chung cho virus.