THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1946
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Virut và bệnh truyền nhiễm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4396

Ôn tập trắc nghiệm Cấu trúc các loại virut Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Tại sao virut phải kí sinh nội bào bắt buộc?

A.
Có cấu tạo chưa phân hóa
B.
Có kích thước siêu nhỏ
C.
Khi nhân lên, virut phải nhờ vào bộ máy tổng hợp prôtêin của tế bào chủ
D.
Cấu tạo đơn giản nên không thể thực hiện trao đổi chất với môi trường
Câu 2

Đối tượng nào sau đây không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh dưỡng?

A.
Virut
B.
Nấm men
C.
Vi khuẩn
D.
Động vật nguyên sinh.
Câu 3

Kí sinh nội bào bắt buộc của virut là?

A.
Là phải sống trong nước, ra ngoài nước là chết
B.
Trong tế bào vật chủ, virut hoạt động như một thể sống, ngoài tế bào chúng lại như một thể vô sinh.
C.
Sống độc lập với tế bào chủ nhưng ra khỏi tế bào chủ virut sẽ chết.
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 4

Đâu là nhận xét sai khi nói về virut?

A.
Virut nhân đôi độc lập với tế bào chủ.
B.
Không thể nuôi virut trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn
C.
Virut có cấu tạo gồm 2 thành phần cơ bản: lõi axit nucleic và vỏ capsit
D.
Virut chưa có cấu tạo tế bào nên mỗi virut được xem là hạt.
Câu 5

Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm:

A.
Vỏ prôtêin và lõi Axit nucleic
B.
Lõi axit nucleic và capsome
C.
Capsome và capsit
D.
Nucleôcapsit và prôtêin
Câu 6

Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :

A.
Là dạng sống đơn giản nhất
B.
Dạng sống không có cấu tạo tế bào
C.
Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 7

Virut là:

A.
Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào
B.
Có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic
C.
Sống kí sinh nội bào bắt buộc
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 8

Cho các phát biểu sau về virut:

   I. Gồm 2 thành phần chính là protein và acid nucleic.

   II. Lõi acid nucleic là ARN và ADN.

   III. Lõi acid nucleic là ARN và ADN mạch đơn hoặc mạch kép.

   IV. Một số loại virut còn có vỏ bọc ngoài còn gọi là virut ngoài.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Khi nói về virut gây bệnh, có bao nhiêu phát biểu dưới đây sai?

I. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN.

II. Virut gây bệnh ở thực vật chỉ có ARN.

III. Thể thực khuẩn không có bộ gen.

IV. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi mô tả về vật chất di truyền (lõi) của virut?

   I. Một số virut có lõi là ARN một mạch.

   II. Một số virut có lõi là ADN một mạch.

   III. Một số virut có lõi là ARN mạch kép.

   IV. Một số virut có lõi là ADN mạch kép.

   V. Một số virut có lõi là ADN mạch kép và ARN mạch đơn.

A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

   I. Virut trần là virut không có lớp vỏ ngoài.

   II. Trên lớp vỏ ngoài của virut có các gai glycoprotein (kháng nguyên).

   III. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành dạng xoắn, dạng bầu dục và dạng hỗn hợp.

   IV. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở vi sinh vật, có cấu trúc dạng xoắn.

   V. Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc hỗn hợp.

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 12

Cso bao nhiêu mô tả đúng về lõi của virut?

  1. Một số virut có lõi là ARN một mạch.
  2. Một số virut có lõi là ADN một mạch.
  3. Một số virut có lõi là ARN mạch kép.
  4. Một số virut có lõi là ADN mạch kép.
  5. Một số virut có lõi là ADN mạch kép và ARN mạch đơn.
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Khi nói về virut, có bao nhiêu phát biểu không đúng?

I. Virut là dạng sống đơn giản nhất, chưa có cấu tạo tế bào mà chỉ có hai thành phần cơ bản là prôtêin và axit amin.
II. Virut sống kí sinh nội bào bắt buộc.
III. Virut sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ.
IV. Vỏ capxit của virut được cấu tạo bởi các đơn vị protein (capsome)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14

Trong một thí nghiệm trộn acid nucleic của chủng virut B với prôtêin của chủng virut A. Theo lý thuyết, sẽ thu được các virut ở các thế hệ sau sẽ có đặc điểm:

A.
Giống chủng A. 
B.
Giống chủng B.
C.
Vỏ giống A, lõi giống B.    
D.
Vỏ giống B, lõi giống A.
Câu 15

Các phát biểu sau nói về bộ gen của virut:

   I. Có thể ADN mạch kép, dạng thẳng.

   II. Có virut có ADN mạch đơn, dạng thẳng.

   III. Có virut có ARN mạch kép, dạng thẳng.

   IV. Có virut có ADN mạch kép, dạng vòng.

Có bao nhiêu phát biểu đúng:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 16

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo virut?

A.
Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
B.
Chỉ có vỏ prôtêin và ADN.
C.
Chỉ có vỏ prôtêin và ARN.
D.
Chỉ có vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.
Câu 17

Hai thành phần nào sau đây có ở tất cả các virut?

A.
protein và axit amin. 
B.
protein và axit nucleic.
C.
axit nucleic và lipit. 
D.
protein và lipit.
Câu 18

 Đặc điểm lối sống của virut là
 

A.
sống kí sinh hoặc hoại sinh.
B.
sống cộng sinh với sinh vật khác.
C.
sống kí sinh bắt buộc.
D.
sống tự dưỡng.
Câu 19

Đặc điểm chủ yếu nào sau đây của virut mà người ta coi virut chỉ là một dạng sống?

A.
Không có cấu tạo tế bào.
B.
Cấu tạo bao gồm vỏ prôtêin và lõi axit nuclêic.
C.
Trong tế bào chủ có khả năng sinh sản và sinh trưởng.
D.
Có khả năng lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.
Câu 20

Đặc điểm nào có thể chứng minh virut là dạng trung gian giữa thể sống và thể không sống?

A.
ật chất di truyền chỉ là ADN hoặc ARN.
B.
Kí sinh nội bào bắt buộc.
C.
Cấu trúc rất đơn giản.
D.
Hình thái đơn giản.
Câu 21

Phát biểu nào không đúng khi nói về virut?
 

A.
Dạng sống không có cấu tạo tế bào.
B.
Là dạng sống đơn giản nhất.
C.
Là dạng sống phức tạp, có cấu tạo tế bào.
D.
Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là prôtêin và axit nuclêic.
Câu 22

Capsome là
 

A.
lõi của virut.
B.
đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi virut.
C.
vỏ bọc ngoài virut.
D.
đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut.
Câu 23

Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm
 

A.
prôtêin và axit amin.
B.
prôtêin và axit nuclêic.
C.
axit nuclêic và lipit.
D.
prôtêin và lipit.
Câu 24

Virut có vỏ ngoài có gai glicôprôtêin là
 

A.
virut khảm thuốc lá, HIV.
B.
virut khảm thuốc lá, virut Ađenô, phagơ T2.
C.
HIV, virut Ađenô, phagơ T2.
D.
HIV.
Câu 25

Virut không có vỏ ngoài là

A.
virut khảm thuốc lá, HIV.
B.
virut khảm thuốc lá, virut Ađenô, phagơ T2.
C.
HIV, virut Ađenô, phagơ T2.
D.
HIV.
Câu 26

Virut có axit nucleic là ADN xoắn kép là

A.
virut Ađenô, phagơ T2
B.
virut khảm thuốc lá, virut Ađenô.
C.
HIV, virut Ađenô.
D.
HIV, Phagơ T2.
Câu 27

Virut có axit nuclêic là 2 sợi ARN xoắn đơn là

A.
virut khảm thuốc lá.
B.
virut Ađenô.
C.
HIV.
D.
phagơ T2
Câu 28

Virut có axit nuclêic là 1 sợi ARN xoắn đơn là

A.
virut khảm thuốc lá.
B.
virut Ađenô.
C.
HIV.
D.
phagơ T2.
Câu 29

Virut có hình cầu là

A.
virut khảm thuốc lá.
B.
virut Ađenô.
C.
HIV.
D.
phagơ T2.
Câu 30

Virut có đầu là hình khối đa diện, đuôi hình trụ là
 

A.
virut khảm thuốc lá.
B.
virut Ađenô.
C.
HIV.
D.
phagơ T2.
Câu 31

Virut có hình dạng gồm 20 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác đều là

A.
virut khảm thuốc lá.
B.
virut Ađenô.
C.
HIV.
D.
phagơ T2.
Câu 32

Virut có hình dạng là 1 dạng ống hình trụ là

A.
virut khảm thuốc lá.
B.
virut Ađenô.
C.
HIV.
D.
phagơ T2.
Câu 33

Virut cúm có cấu trúc

A.
xoắn.
B.
xoắn, có vỏ ngoài.
C.
khối.
D.
phối hợp.
Câu 34

Virut bại liệt có cấu trúc

A.
xoắn.
B.
xoắn, có vỏ ngoài.
C.
khối.
D.
phối hợp.
Câu 35

Phage (thể thực khuẩn) có cấu trúc

A.
xoắn.
B.
xoắn, có vỏ ngoài.
C.
khối.
D.
hỗn hợp.
Câu 36

Virut HIV có cấu trúc

A.
xoắn.
B.
xoắn, có vỏ ngoài.
C.
khối.
D.
hỗn hợp.
Câu 37

Virut Ađênô có cấu trúc

A.
xoắn.
B.
xoắn, có vỏ ngoài.
C.
khối.
D.
hỗn hợp.
Câu 38

Trên mặt vỏ ngoài có các gai ....... làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám lên bề mặt tế bào
chủ. Điền vào chỗ trống (.......) từ hoặc cụm từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa?

A.
nuclêôcapsit.
B.
capsôme.
C.
glicôprôtêin.
D.
vỏ ngoài.
Câu 39

Vỏ bao bên ngoài vỏ capsit của virut được gọi là

A.
nuclêôcapsit.
B.
capsôme.
C.
glicôprôtêin.
D.
vỏ ngoài.
Câu 40

Virut có cấu trúc hỗn hợp sẽ có

A.
capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic.
B.
capsôme sắp xếp theo chiều hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.
C.
vỏ nhưng thiếu lõi hoặc thiếu vỏ nhưng có lõi.
D.
phần đầu cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với phần đuôi có cấu trúc xoắn.
Câu 41

Virut có cấu trúc khối sẽ có

A.
capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic.
B.
capsôme sắp xếp theo chiều hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.
C.
vỏ nhưng thiếu lõi hoặc thiếu vỏ nhưng có lõi.
D.
phần đầu cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với phần đuôi có cấu trúc xoắn.
Câu 42

Virut có cấu trúc xoắn sẽ có.

A.
capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic.
B.
capsôme sắp xếp theo chiều hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.
C.
vỏ nhưng thiếu lõi hoặc thiếu vỏ nhưng có lõi.
D.
phần đầu cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với phần đuôi có cấu trúc xoắn.
Câu 43

Virut có kích thước trung bình từ

A.
10 - 100 nm.
B.
10 - 100 cm .
C.
10 - 100 micromet.
D.
10 - 100 mm.  
Câu 44

Virut có cấu tạo gồm axit nuclêic và vỏ capsit gọi là
 

A.
nuclêôcapsit.
B.
capsôme.
C.
glicôprôtêin.
D.
vỏ ngoài.
Câu 45

Virut là

A.
cơ thể sống chỉ có 1 tế bào không nhân, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong là lõi axit nuclêic.
B.
cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào.
C.
thực thể sống có cấu tạo tế bào không nhân, bên ngoài là vỏ prôtêin bên trong là lõi axit nuclêic.
D.
thực thể sống chưa có cấu tạo tế bào, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong là lõi axit nuclêic.
Câu 46

Virut chỉ chứa ADN mà không có chứa ARN trong bộ gen là

A.
virut cúm gia cầm.
B.
virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột.
C.
virut gây bệnh vàng cây lúa mạch.
D.
virut đậu mùa
Câu 47

Virut có cấu trúc dạng khối là

A.
virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá.
B.
virut gây bệnh dại ở người và động vật.
C.
virut gây bệnh bại liệt.
D.
thể thực khuẩn.
Câu 48

Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ
 

A.
phức hợp gồm vỏ capxit và axit nuclêic.
B.
các lớp vỏ capxit của virut.
C.
bộ gen chứa ADN của virut.
D.
bộ gen chứa ARN của virut.
Câu 49

Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng chất

A.
axit đêôxiribônuclêic.
B.
axit ribônuclêic.
C.
prôtêin.
D.
axit photphoric.
Câu 50

Cấu tạo nào sau đây đúng với virut?

A.
Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân.
B.
Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ.
C.
Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuyển.
D.
Có các vỏ capsit chứa bộ gen bên trong.