THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 37
Thời gian làm bài: 66 phút
Mã đề: #1950
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh sản
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 836

Ôn tập trắc nghiệm Sinh sản vô tính ở động vật Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức bậc cao?

A.
Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp
B.
Vì hệ thần kinh phát triển mạnh
C.
Vì liên quan đến vấn đề đạo đức
D.
Tất cả đều sai
Câu 2

Ở ong, các ong thợ

A.
gồm toàn ong cái không có khả năng sinh sản.
B.
gồm toàn ong đực không có khả năng sinh sản.
C.
gồm toàn ong cái có khả năng sinh sản.
D.
có thể gồm ong đực và cái nhưng không sinh sản.
Câu 3

Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được ít cá thể nhất từ một cá thể mẹ?

A.
Nảy chồi.
B.
Phân đôi.
C.
Trinh sinh.
D.
Phân mảnh.
Câu 4

Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?

A.
Nảy chồi.
B.
Phân đôi
C.
Trinh sinh.
D.
Phân mảnh.
Câu 5

Đồng ghép là trường hợp

A.
lấy mô từ chỗ này cấy vào chỗ khác trên cùng một cơ thể.
B.
ghép mô từ loài này sang loài khác.
C.
ghép mô từ người này sang người khác không cùng huyết thống.
D.
lấy tế bào từ anh/chị/em song sinh cùng trứng ghép cho nhau.
Câu 6

Dị ghép là trường hợp

A.
lấy mô từ chỗ này cấy vào chỗ khác trên cùng một cơ thể.
B.
ghép mô từ người này sang người khác không cùng huyết thống.
C.
ghép mô từ người anh chị em song sinh cùng trứng
D.
cấy mô nhân tạo vào cơ thể sống.
Câu 7

Ứng dụng của sinh sản vô tính ở động vật là?

A.
Nuôi cây mô trong môi trường nhân tạo.
B.
Ghép cơ quan từ người này sang người khác.
C.
Nhân bản vô tính ở động vật.
D.
Cả A, B và C
Câu 8

Trường hợp nào sau đây không phải là ứng dụng của sinh sản vô tính?

A.
Nuôi cây mô trong môi trường nhân tạo.
B.
Ghép cơ quan từ người này sang người khác.
C.
Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D.
Nhân bản vô tính ở động vật.
Câu 9

Ghép tủy giữa hai anh em sinh đôi cùng trứng có thể coi là

A.
tự ghép vì hai cơ thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
B.
đồng ghép, vì đây là hai cơ thể anh em sinh đôi cùng trứng.
C.
dị ghép, vì hai cơ thể có thể không cùng nhóm máu.
D.
trường hợp này không phải là ghép mô.
Câu 10

Truyền máu giữa hai anh em sinh đôi cùng trứng có thể coi là

A.
tự ghép vì hai cơ thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
B.
đồng ghép, vì đây là hai cơ thể khác nhau.
C.
dị ghép, vì hai cơ thể có thể không cùng nhóm máu
D.
trường hợp này không phải là ghép mô.
Câu 11

Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào

A.
xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
B.
xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
C.
xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
D.
xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
Câu 12

Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở:

A.
trùng roi và bọt biển.
B.
bọt biển và giun dẹp.  
C.
a míp và trùng đế giày.
D.
a míp và trùng roi
Câu 13

Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường gặp ở

A.
Ruột khoang.
B.
Chân khớp ( tôm, cua).
C.
Bọt biển.
D.
Thằn lằn.
Câu 14

Phân đôi là hình thức sinh sản có ở:

A.
động vật đơn bào và động vật đa bào.
B.
động vật đơn bào
C.
động vật đơn bào và giun dẹp.
D.
động vật đa bào
Câu 15

Phân đôi là hình thức sinh sản phổ biến ở

A.
giun dẹp và giun đất.
B.
vi khuẩn và động vật đơn bào.
C.
trùng roi và thuỷ tức.
D.
bọt biển và trùng đế giày.
Câu 16

Sinh sản vô tính gồm các kiểu?

A.
phân đôi, phân mảnh.
B.
phân mảnh, nảy chỗi.
C.
nảy chồi, trinh sản.
D.
Cả A và C.
Câu 17

Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại

A.
phân đôi.
B.
phân mảnh.
C.
nảy chồi.
D.
sinh sản vô tính.
Câu 18

Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây có hình thức sinh sản trinh sinh?

(1). Ong.

(2). Chuột túi.

(3). Mối.

(4). Ếch.

(5). Rệp.

(6). Kiến.

(7). Muỗi.

(8). Thằn lằn đá.

A.
2
B.
6
C.
4
D.
8
Câu 19

Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống

A.
Phân đôi.
B.
Nảy chồi.
C.
Trinh sinh.
D.
Phân mảnh.
Câu 20

Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào?

A.
Trinh sinh. 
B.
Phân mảnh.
C.
Nảy chồi.
D.
Phân đôi.
Câu 21

Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết, vì sao?

A.
Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
B.
Các cá thể khác nhau về kiểu gen.  
C.
Do thời tiết khắc nghiệt.  
D.
Tất cả đều sai.
Câu 22

Ưu điểm của sinh sản vô tính là

A.
tạo ra các cá thể con đa dạng và phong phú.
B.
tạo ra các cá thể con thích nghi cao với điều kiện môi trường.
C.
sinh sản dễ dàng trong điều kiện quần thể có số lượng nhỏ.
D.
sinh sản vô tính đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa.
Câu 23

Sinh sản vô tính ở động vật chủ yếu dựa trên các hình thức phân bào nào?

A.
Trực phân và nguyên phân.
B.
Trực phân và giảm phân.
C.
Giảm phân và nguyên phân.
D.
Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 24

Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra:

A.
giống nhau và giống cá thể gốc.
B.
khác nhau và giống cá thể gốc.
C.
giống nhau và khác cá thể gốc.
D.
cả 3 phương án trên.
Câu 25

Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?

A.
Ong, thủy tức, trùng đế giày
B.
Cá, thú, chim
C.
Ếch, bò sát, côn trùng
D.
Giun đất, côn trùng
Câu 26

Cho các đặc điểm sau:

1. Tạo cá thể mới có bộ NST giống cơ thể ban đầu.

2. Trải qua giảm phân tạo giao tử.

3. Không có sự kết hợp giữa tính trùng và tế bào trứng.

4. Tạo cá thể mới có bộ NST mang một nửa của bố và một nửa của mẹ.

5. Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.

6. Có ở động vật bậc thấp.

7. Có ở các động vật.

Điểm giống nhau của các hình thức sinh sản phân đôi, nảy chồi, phân mảnh là

 

A.
2, 4, 6, 7
B.
1, 3, 5, 6
C.
3, 4, 5, 7 
D.
1, 3, 5, 7
Câu 27

Thằn lằn bị mất đuôi có thể mọc ra đuôi mới, đó là

A.
kiểu sinh sản vô tính tái sinh.
B.
chỉ là sự tái sinh một bọ phận cơ thể.
C.
hình thức sinh sản phân mảnh.
D.
một kiểu của sự sinh trưởng.
Câu 28

Thụ tinh chéo tiến hóa hơn tự thụ tinh là vì

A.
có thể tạo ra số lượng con rất lớn.
B.
đời con đa dạng hơn.
C.
cả hai cơ thể bố mẹ đều chăm sóc con.
D.
trứng và tinh trùng dễ gặp nhau hơn.
Câu 29

Vì sao sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính?

A.
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B.
Vì thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt với sự thay đổi của môi trường.
C.
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm giảm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D.
Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Câu 30

Sinh sản hữu tính ở động vật là

A.
sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B.
sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C.
sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D.
sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 31

Từ một cơ thể mẹ chỉ hình thành được 2 cơ thể mới giống nhau và giống hệt mẹ được gọi là

A.
trực phân.
B.
phân bào nguyên nhiễm.
C.
phân mảnh.
D.
sinh đôi.
Câu 32

Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật diễn ra đơn giản nhất?

A.
Phân đôi.
B.
Nảy chồi.
C.
Trinh sinh.
D.
Phân mảnh.
Câu 33

Những hình thức sinh sản vô tính nào chỉ có ở động vật không xương sống?

A.
Phân đôi, nảy chồi.
B.
Trinh sinh, phân đôi.
C.
Trinh sinh, phân mảnh.
D.
Trinh sinh, nảy chồi.
Câu 34

Hạn chế của sinh sản vô tính là

A.
tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
B.
tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
C.
tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D.
tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 35

Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A.
Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
B.
Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C.
Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
D.
Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 36

Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?

A.
Trực phân và nguyên phân.
B.
Trực phân và giảm phân.
C.
Giảm phân và nguyên phân.
D.
Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 37

Sinh sản vô tính vô tính ở động vật là

A.
một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B.
một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C.
một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D.
một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.