THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1986
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh sản
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2958

Ôn tập trắc nghiệm Sinh sản hữu tính ở động vật Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Xét các đặc điểm sau:

(1) Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
(2) Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
(3) Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
(4) Là hình thức sinh sản phổ biến
(5) Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định

Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là

A.
(4) và (5)
B.
(2) và (5)
C.
(2) và (3)
D.
(1) và (5)
Câu 2

Sinh vật lưỡng tính có đặc điểm nào sau đây? 

A.
Chỉ có một loại cơ quan sinh sản sinh ra hai loại giao tử đực và cái
B.
Mang cơ quan sinh sản đực và cái riêng biệt trên cùng một cơ thể
C.
Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt mà giao tử được sinh ra từ bất kì tế bào nào của cơ thể
D.
Tất cả động vật lưỡng tính đều có khả năng tự phối
Câu 3

Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?

A.
từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B.
từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
C.
từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến đẻ con
D.
từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
Câu 4

Khi nói về hình thức sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống
B.
Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ
D.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái  để tạo ra hợp tử lưỡng bội
Câu 5

Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp

A.
của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B.
ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C.
có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới
D.
có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Câu 6

Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là: 

A.
Hiệu suất sinh sản thấp hơn
B.
Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C.
Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D.
Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 7

Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là

A.
thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái
B.
thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái
C.
thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non
D.
thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh
Câu 8

Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là: 

A.
thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
B.
tự thụ tinh và thụ tinh chéo
C.
thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo
D.
thụ tinh trong và tự thụ tinh
Câu 9

Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là: 

A.
giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
B.
giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
C.
phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng
D.
giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử
Câu 10

Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là

A.
Hiệu suất sinh sản thấp.
B.
Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn.
C.
Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ để tham gia vào quá trình sinh sản.
D.
Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển con.
Câu 11

Khi nói về hiện tượng đẻ con ở cá mập và cá heo, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Cá mập và cá heo đều đẻ con và nuôi con bằng sữa.
B.
Cá mập và cá heo đều đẻ một con/lứa.
C.
Trong thời kì mang thai phôi thai của cá heo lấy dinh dưỡng từ cơ thể mẹ còn cá mập thì không.
D.
Trong thời kì mang thai nếu do một nguyên nhân nào đó niêm mạc tử cung bị bỏng thì cá mập và cá heo đều có thể bị xảy thai.
Câu 12

Khi nói về chiều hướng tiến hóa của sinh sản hữu tính ở động vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng.
(1) Từ chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản chuyên biệt.
(2) Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính.
(3) Từ thụ tinh cần nước đến thụ tinh không cần nước.
(4) Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong.
(5) Từ thụ tinh chéo đến tự thụ tinh.
(6) Từ con sinh ra chưa được chăm sóc đến chăm sóc nuôi dưỡng.
(7) Từ phân bào nguyên phân đến phân bào giảm phân.

A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 13

Khi nói về ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài, có bao nhiêu phát biểu
sau đây sai?
(1) Tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.
(2) Trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
(3) Từ khi trứng được thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc
vào môi trường nước.
(4) Ít phụ thuộc vào môi trường nên hiệu quả sinh sản cao hơn.
(5) Tiết kiệm năng lượng và nguồn vật chất hơn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14

Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hóa hơn thụ tinh trong là

A.
số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn nên số lượng con sinh ra nhiều.
B.
tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.
C.
trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
D.
từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước.
Câu 15

So với tự thụ tinh thì thụ tinh chéo tiến hóa hơn. Nguyên nhân là vì:

A.
ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ hai nguồn bố mẹ khác nhau, tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn.
B.
tự thụ tinh diễn ra đơn giản, thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.
C.
tự thụ tinh không có sự phân hóa giới tính, thụ tinh chéo có sự phân hóa giới tính ( đực và cái) khác nhau
D.
tự thụ diễn ra trong môi trường nước, thụ tinh chéo diễn ra trong cơ quan sinh dục của con cái.
Câu 16

Ngày thứ 14 đến ngày thứ 21

A.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thế mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống.
B.
Kiểu sinh sản có sự kết hợp giữa các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi môi trường sống.
C.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của hai loại giao tử bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ.
D.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội.
Câu 17

Cho các phát biểu sau:
I. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA giảm xuống rất mạnh; còn AAB
đạt trị số cực đại.
II. Giberelin có tác dụng làm dài các lóng thân ở cây 1 lá mầm
III. Auxin có tác dụng kích thích ra rễ phụ ở cành giâm
IV. Etylen có tác dụng gây rụng lá, rụng quả
Số phát biểu sai là

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 18

Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái?

A.
Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh
B.
Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động
C.
Dùng các nhân tố môi trường trong tác động
D.
Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử
Câu 19

Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là

A.
Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B.
Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
C.
Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con
D.
Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
Câu 20

Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

A.
Ngày thứ 12
B.
Ngày thứ 14
C.
Ngày thứ 13
D.
Ngày thứ 25
Câu 21

Chu kỳ kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày?

A.
30 ngày
B.
26 ngày
C.
32 ngày
D.
28 ngày
Câu 22

 Muốn tăng nhanh đàn gia súc, người ta thường áp dụng những biện pháp nào sau đây?

  1. Tăng nhiều con đực
  2. Tăng nhiều con cái
  3. Bố trí số con đực và con cái như nhau
  4. Tách con non ra khỏi con mẹ sớm
A.
1, 2, 3, 4
B.
2, 3, 4
C.
2, 4
D.
1, 2, 3
Câu 23

Khi nói về nhau thai, phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Nhau thai giúp phôi thai nhận chát dinh dưỡng và O2 từ máu mẹ
B.
Nhau thai là hàng rào ngăn cản các tác nhân gây bệnh từ cơ thể mẹ nhưng lại cho các kháng thể từ máu mẹ sang thai nhi
C.
Nhau thai là một tuyến nội tiết
D.
Nhau thai chỉ có tác dụng giúp thai bám vào tử cung của người mẹ mà không ảnh hưởng đến các hoocmon progesteron và estrogen
Câu 24

Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là: 

A.
thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
B.
tự thụ tinh và thụ tinh chéo
C.
 thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo
D.
thụ tinh trong và tự thụ tinh
Câu 25

Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là: 

A.
Hiệu suất sinh sản thấp hơn
B.
Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C.
Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D.
Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 26

Khi nói về hình thức sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống
B.
Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ
D.
Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái  để tạo ra hợp tử lưỡng bội
Câu 27

Sinh vật lưỡng tính có đặc điểm nào sau đây? 

A.
Chỉ có một loại cơ quan sinh sản sinh ra hai loại giao tử đực và cái
B.
Mang cơ quan sinh sản đực và cái riêng biệt trên cùng một cơ thể
C.
Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt mà giao tử được sinh ra từ bất kì tế bào nào của cơ thể
D.
Tất cả động vật lưỡng tính đều có khả năng tự phối
Câu 28

Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính?

A.
giun đất, ốc sên, các chép
B.
giun đất, cá trắm
C.
giun đất, ốc sên
D.
 tằm, ong, cá
Câu 29

So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và sinh sản hữu tính ở thực vật

A.
Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái -> Hợp tử (2n)
B.
Hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ
C.
Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển của hợp tử
D.
Cả A và B
Câu 30

Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì thế hệ sau có sự

A.
tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
B.
đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường
C.
ổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di chuyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D.
tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường
Câu 31

Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ con, ví dụ: 

A.
cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt
B.
lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C.
trâu, ngựa, vịt
D.
tất cả đều sai
Câu 32

Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ trứng, ví dụ như: 

A.
cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt
B.
lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C.
trâu, ngựa, vịt
D.
tất cả đều sai
Câu 33

Xét các phát biểu sau:

(1) Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh

(2) Trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ NST đơn bội

(3) Một trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền

(4) Chúng ta không thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt hóa cao của tế bào động vật có tổ chức cao

(5) Trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt

Số phát biểu đúng là:

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 34

Xét các phát biểu sau:

  1. các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
  2. trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ NST  lưỡng bội
  3. một trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền
  4. chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mơ của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt hóa cao của tế bào động vật có tổ chức cao
  5. trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt

Số phát biểu đúng là:

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 35

Những điều nào sau đây lý giải được sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi và giúp cho quần thể tồn tại được trong môi trường biến động?

  1. cơ sở của sinh sản hữu tính là sự phân bào giảm nhiễm mà điểm mấu chốt là sự hình thành giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (noãn) và sự kết hợp giữa chúng
  2. sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
  3. thông qua giảm phân và sự thụ tinh ngẫu nhiên, rất nhiều tổ hợp gen khác nhau sẽ được hình thành từ một số ít bộ gen ban đầu
  4. quá trình nguyên phân có thể xảy ra đột biến làm tăng tính biến dị
  5. mức biến dị di truyền của một quần thể càng lớn thì khả năng thích nghi với môi trường biến động ngày càng cao
  6. trên nguyên tắc khi môi trường thay đổi hoàn toàn và đột ngột, những cá thể con có mang tổ hợp di truyền biến dị rất khác lạ sẽ có nhiều cơ hội, thích nghi hơn những cá thể con có kiểu gen đồng nhất và giống hệt bố mẹ

Phương án trả lời đúng là:

A.
(1), (2), (3), (4) và (5)
B.
(1), (2), (3), (4), (5) và (6)
C.
(1), (2), (3), (5) và (6)
D.
(1), (2), (4), (5) và (6)
Câu 36

Xét các đặc điểm sau:

  1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
  2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
  3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
  4. Là hình thức sinh sản phổ biến
  5. Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định

Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là

A.
4) và (5)
B.
(2) và (5)
C.
(2) và (3) 
D.
(1) và (5)
Câu 37

Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?

A.
từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B.
từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
C.
từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến đẻ con
D.
 từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
Câu 38

Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp

A.
của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B.
ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C.
có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới
D.
có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Câu 39

Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là

A.
thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái
B.
thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái
C.
thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non
D.
thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh
Câu 40

Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể

A.
sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
B.
luôn xinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
C.
sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
D.
luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
Câu 41

Khi nói về hình thức trinh sản trinh sinh, chỉ ra phát biểu sai: 

A.
Không cần sự tham gia của giao tử đực
B.
Xảy ra ở động vật bậc thấp
C.
Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính đực
D.
Không có quá trình giảm phân
Câu 42

Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là: 

A.
giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
B.
giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
C.
phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng
D.
giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử
Câu 43

Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp

A.
của hai giao tử đực và giao tử cái
B.
của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C.
các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D.
bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Câu 44

Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ là

A.
Nảy chồi
B.
Trinh sinh
C.
Phân mảnh
D.
Phân đôi
Câu 45

Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp

A.
của hai giao tử đực và giao tử cái
B.
của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C.
các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D.
bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Câu 46

Người ta áp dụng biện pháp thụ tinh nhân tạo đối với cá mè, cá trắm có trong ao nuôi. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Việc làm này nhằm mục đích lai tạo 2 giống cá mè và cá trắm cỏ với nhau
B.
Việc làm này nhằm mục đích tăng tỉ lệ sống sót cúa cá con sau khi nở
C.
Việc làm này nhằm mục đích tăng hiệu suất quá trình thụ tinh
D.
Do cá mè, cá trắm không đẻ trong ao nuôi
Câu 47

Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính?

 

A.
Tạo ra các cá thể mới da dạng về các đặc điểm di truyền.
B.
Tạo rạ các cá thể mới có thể thích nghi linh hoạt với môi trưòng sống thay đổi.
C.
Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
D.
Tạo ra số lượng lớn con cháu đa dạng về kiểu hình.
Câu 48

Khi nói về đặc điểm của sinh sản hữu tính ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

 

A.
Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B.
Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
C.
Là hình  thức sinh sản phổ biến ở các loài động vật.
D.
Tạo ra được nhiều biến dị tố hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Câu 49

Các động vật lưỡng tính sinh sản theo kiểu giao phối thì duy trì cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái có lợi gì?

A.
Có thể chuyển sang tự thụ khi cần thiết.
B.
Không có lợi cũng không có hại.
C.
Vẫn đảm bảo hiệu quả sinh sản khi mật độ quần thể thấp.
D.
Mỗi cơ thể đều có thể sinh ra hậu thế để duy trì sự tồn tại của loài.
Câu 50

Một cơ thể vừa có khả năng tạo giao tử đực, vừa có khả năng tạo giao tử cái thì gọi là

A.
cơ thể lưỡng tính.
B.
cơ thể lưỡng bội.
C.
thể song nhị bội.
D.
thể lưỡng cực.