THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 19
Thời gian làm bài: 34 phút
Mã đề: #1994
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Quy luật di truyền
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1393

Ôn tập trắc nghiệm Quy luật phân li độc lập Sinh Học Lớp 12 Phần 14

Câu 1

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ cho số loại kiểu hình nhiều nhất?

A.
aabb     x    aabb             
B.
AaBb   x    AABb       
C.
Aabb    x    aaBB    
D.
aaBb   x   Aabb             
Câu 2

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau?

A.
AaBb x AaBb    
B.
Aabb x aaBb                          
C.
aabb x AaBB      
D.
aaBb x aaBb
Câu 3

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Để thu được toàn hạt vàng trơn, phải thực hiện việc giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:

A.
AABB  x  aabb        
B.
aaBB   x   AAbb 
C.
AaBb  x   AABB   
D.
A, B và C đúng
Câu 4

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt xanh, trơn đời con thu được 2 loại kiểu hình là hạt vàng, trơn và hạt xanh, trơn với tỉ lệ 1 : 1, kiểu gen của hai cây bố mẹ sẽ là:

A.
Aabb x aabb              
B.
AAbb x aaBB                                 
C.
Aabb x aaBb     
D.
AAbb x aaBb
Câu 5

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn) sẽ cho ra:

A.
4 loại kiểu hình ; 8 loại kiểu gen   
B.
8 loại kiểu hình ; 27 loại kiểu gen 
C.
8 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen   
D.
4 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen
Câu 6

Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng

A.
biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.           
B.
hoán vị gen.  
C.
liên kết gen hoàn toàn  
D.
các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 7

Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là:

A.
7
B.
8
C.
9
D.
13
Câu 8

Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là:

A.
4                          
B.
 2                          
C.
3n                     
D.
1     
Câu 9

Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản. Số loại kiểu hình ở F2 là:

A.
4                             
B.
2n    
C.
3n                    
D.
(3:1)n       
Câu 10

Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản, số loại kiểu gen ở F­2 là

A.
3n                         
B.
2n                   
C.
4n        
D.
16  
Câu 11

Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản tỉ lệ kiểu hình ở F­2 là:

A.
(3 : 1)2                   
B.
9 : 3 : 3 : 1                        
C.
(1 : 2 : 1)n         
D.
(3 : 1)n
Câu 12

Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ kiểu gen ở F­2:

A.
(3 : 1)n                  
B.
(1 : 2: 1)2             
C.
(1 : 2: 1)n                  
D.
9 : 3 : 3 : 1
Câu 13

Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân li độc lập là...........(P: sự phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng, L: tiếp hợp và trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng, N: sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng) trong giảm phân tạo ra các giao tử. Các giao tử kết hợp tự do trong quá trình.............(F: gián phân, M: giảm phân, T: thụ tinh) tạo hợp tử.

A.
N, T.                  
B.
L, T.            
C.
P, F.     
D.
N, M.
Câu 14

Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về............(H: hai, N: hai hay nhiều) cặp tính trạng............(T: trội, L: lặn, P: tương phản) thì sự di truyền của cặp tính trạng này (F: phụ thuộc, K: không phụ thuộc) vào sự di truyền của cặp tính trạng khác, do đó ở F2 xuất hiện những tổ hợp tính trạng............(X: khác bố mẹ, Y: giống bố mẹ).

A.
H, T, F, Y.         
B.
H, L, F, X.   
C.
N, P, K, X.                       
D.
N, P, F, X.   
Câu 15

Ở hoa phấn, kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa màu hồng với hoa màu trắng sẽ xuất hiện tỷ lệ kiểu hình:

A.
1 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng.  
B.
1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng.  
C.
1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu hồng.   
D.
1 hoa màu đỏ : 2 hoa màu hồng : 1 hoa  màu trắng.  
Câu 16

Ở hoa phấn, kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Tíến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỷ lệ phân tính:

A.
toàn hoa màu hồng.                                         
B.
toàn hoa màu đỏ.  
C.
3 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng.   
D.
1 hoa màu đỏ : 2 hoa màu hồng : 1 hoa màu 
Câu 17

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1?

A.
aa X aa.                    
B.
Aa X Aa.                   
C.
 Aa X AA.                                   
D.
 AA X aa.
Câu 18

Đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen là:

A.
Ruồi giấm.
B.
Cà chua.
C.
Đậu Hà Lan.
D.
Châu chấu.
Câu 19

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1

A.
AA × Aa               
B.
Aa × aa  
C.
Aa × Aa                      
D.
 AA × aa