THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1995
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Virut và bệnh truyền nhiễm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5238

Ôn tập trắc nghiệm Virut gây bệnh Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Virus corona gây hội chứng hô hấp cấp tính nặng 2, viết tắt SARS-CoV-2 (tiếng Anh: Severe acute respiratory syndrome coronavirus 2), là một chủng coronavirus gây ra bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus corona 2019 (COVID-19). Dịch bệnh do virus corona này bùng lên từ thành phố Vũ Hán - Trung Quốc từ tháng 12/2019 và bắt đầu lây lan nhanh sau đó đã khiến hàng nghìn người thiệt mạng. Chỉ một tháng sau khi Trung Quốc báo động về virus corona mới (2019-nCoV), các phòng thí nghiệm, nghiên cứu, cơ quan y tế của nhiều nước trên thế giới đã lao vào cuộc chạy đua với thời gian để bào chế vac-xin. Để quan sát được loại virus này các nhà khoa học đã sử dụng:

A.
Kính lúp
B.
 Kính thiên văn
C.
 Kính hiển vi điện tử
D.
Kính viễn vọng
Câu 2

Cho các nhận định sau về virut ở thực vật, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Tất cả virut ở thực vật đều có hại cho thực vật.

(2) Một số thực vật bị nhiễm virut nhưng không biểu hiện triệu chứng rõ ràng.

(3) Virut ở thực vật rất khó lây lan, do đó không thể tạo thành dịch lớn.

A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 3

Cho các loại virut sau: virut Adeno, virut bại liệt, virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut HIV, virut dại, virut của E. coli (phago T2), virut cúm.

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?

(1) Virut có cấu trúc xoắn: virut sởi, virut khảm thuốc lá, virut dại, virut cúm.

(2) Virut HIV có cấu trúc hỗn hợp.

(3) Virut bại liệt có cấu trúc khối.

A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 4

Virut HIV có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm dưới đây?

(1) Virut HIV có cấu trúc dạng khối.

(2) Virut HIV có dạng hình sợi.

(3) Lõi virut HIV là ADN.

A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 5

Cho các đặc điểm sau:

(1) Virut có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho 1 số sâu nhất định; không gây độc cho người, động vật và côn trùng có ích.

(2) Virut có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn trùng.

(3) Dễ sản xuất, giá thành hạ.

(4) Tác động nhanh.

(5) Tác động chậm.

(6) Một số có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết.

Có bao nhiêu đặc điểm là ưu điểm của thuốc trừ sâu từ virut Baculo?

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 6

Cho các đặc điểm dưới đây:

(1) Virut có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho 1 số sâu nhất định; không gây độc cho người, động vật và côn trùng có ích.

(2) Virut có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn trùng.

(3) Dễ sản xuất, giá thành hạ.

Có bao nhiêu đặc điểm thể hiện tính ưu việt của thuốc trừ sâu từ virut Baculo?

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 7

Virut HIV có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm dưới đây?

(1) Hạt virut chứa 1 phân tử ARN.

(2) Virut chứa enzim phiên mã ngược.

(3) ARN virut phiên mã ngược thành ADN rồi xen vào ADN của tế bào chủ.

A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 8

Virut độc là gì?

A.
Là những virut chỉ thực hiện chu trình tiền tan.
B.
Là những virut phát triển làm tan tế bào.
C.
Là những virut vừa thực hiện chu trình tiềm tan vừa có thể thực hiện chu trình sinh tan.
D.
Là những virut chỉ thực hiện chu trình tiềm tan.
Câu 9

Những virut nào dưới đây có vật chất di truyền ARN

A.
Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây
B.
Thể thực khuẩn và HIV
C.
HIV và virut cúm
D.
Virut cúm và thể thực khuẩn
Câu 10

Khi nói đến virut gây bệnh, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN.

II. Virut gây bệnh ở thực vật chỉ có ARN.

III. Thể thực khuẩn không có bộ gen.

IV. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11

Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng

A.
Sống ký sinh trong tế bào vật chủ
B.
Sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ
C.
 Phá hủy tế bào chủ.
D.
Cả B và C.
Câu 12

Đối với virut kí sinh trên vi sinh vật, quá trình xâm nhập của chúng vào tế bào chủ diễn ra như thế nào?

A.
Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nuclêic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
B.
Cả axit nuclêic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
C.
Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nuclêic nằm ở bên ngoài.
D.
Axit nuclêic được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn vỏ capsit nằm ở bên ngoài.
Câu 13

Một số virut, vi khuẩn gây bệnh có khả năng tiết ra các độc tố có hại cho tim, làm hư hại:

A.
Màng tim.
B.
Cơ tim.
C.
Van tim.
D.
Cả A, B và C
Câu 14

Khi nói đến virut gây bệnh, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN.

II. Virut gây bệnh ở thực vật chỉ có ARN.

III. Thể thực khuẩn không có bộ gen.

IV. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15

Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra :

A.
Viêm gan B. 
B.
Bại liệt. 
C.
Lang ben.
D.
Quai bị.
Câu 16

Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen?

A.
Thể  thực khuẩn
B.
Virut kí sinh trên động vật 
C.
Virut kí sinh trên thực vật
D.
Virut kí sinh trên người
Câu 17

Phagơ là virut gây bệnh cho sinh vật nào sau đây?

A.
Người 
B.
Động vật  
C.
Thực vật 
D.
Vi sinh vật
Câu 18

Virut ở E. coli là loại

A.
virut ở người và động vật.
B.
virut ở vi sinh vật.
C.
virut ở thực vật.
D.
virut sống tự do.
Câu 19

Virut gây bệnh khảm thuốc là loại

A.
virut ở người và động vật.
B.
virut ở vi sinh vật.
C.
virut ở thực vật.
D.
virut sống tự do.
Câu 20

Virut gây bệnh cho nguời, vật nuôi và cây trồng nhưng nó cũng có vai trò quan trọng trong sản xuất các chế phẩm y học. Vai trò đó là

A.
xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và làm tan tế bào vi khuẩn gây hại.
B.
nuôi virut để sản xuất intêfêron
C.
nuôi virut để sản xuất insulin.
D.
công cụ chuyển gen từ tế bào người vào tế bào vi khuẩn
Câu 21

Virut gây bệnh cho nguời, vật nuôi và cây trồng nhưng nó cũng có vai trò quan trọng trong sản xuất các chế phẩm y học. Vai trò đó là

A.
xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và làm tan tế bào vi khuẩn gây hại.
B.
nuôi virut để sản xuất intêfêron
C.
nuôi virut để sản xuất insulin.
D.
công cụ chuyển gen từ tế bào người vào tế bào vi khuẩn
Câu 22

Bệnh nào sau đây không phải là bệnh truyền nhiễm thường gặp do virut?

A.
bại liệt.
B.
viêm gan.
C.
sởi.
D.
lao.
Câu 23

Bệnh nào sau đây không phải là bệnh truyền nhiễm thường gặp do virut?

A.
bại liệt.
B.
viêm gan.
C.
sởi.
D.
lao.
Câu 24

Để phòng virut kí sinh trên vi sinh vật cần: (1) Tiêu diệt vật trung gian truyền virut. (2) Vệ sinh dụng cụ nuôi cấy. (3) Chọn giống kháng virut. (4) Vệ sinh cơ thể. Phương án đúng là
 

A.
1, 2.
B.
1, 2, 3.
C.
3, 4.
D.
2, 3.
Câu 25

Virut Baculo sống kí sinh ở

A.
muỗi Culex.
B.
muỗi Aedes.
C.
sâu bọ ăn lá cây.
D.
ruồi giấm.
Câu 26

Bộ gen của hầu hết virut kí sinh ở vi sinh vật là
 

A.
ARN mạch đơn.
B.
2 sợi ARN.
C.
ADN xoắn kép.
D.
plasmit.
Câu 27

Hiện nay người ta biết khoảng bao nhiêu loại phagơ?

A.
3 loại.
B.
30 loại.
C.
300 loại.
D.
3000 loại.
Câu 28

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là phát biểu đúng?
 

A.
Virut không thể tự xâm nhập vào tế bào thực vật vì thành tế bào thực vật bằng xenlulôzơ rất bền vững.
B.
Virut không thể tự xâm nhập vào tế bào thực vật vì virut có kích thước lớn hơn lỗ màng tế bào.
C.
Virut xâm nhập vào tế bào thực vật nhờ virut có kích thước nhỏ hơn lỗ màng tế bào.
D.
Virut xâm nhập vào tế bào thực vật nhờ áp suất thẩm thấu.
Câu 29

Bộ gen của hầu hết virut kí sinh ở thực vật là

A.
ARN mạch đơn.
B.
2 sợi ARN.
C.
ADN xoắn kép.
D.
plasmit.
Câu 30

Virut kí sinh ở người bao gồm
 

A.
HIV, virut viêm gan B.
B.
phagơ, virut bại liệt.
C.
phagơ.
D.
virut khảm thuốc lá.
Câu 31

Virut kí sinh ở vi sinh vật bao gồm

A.
HIV, virut viêm gan B.
B.
phagơ, virut bại liệt.
C.
phagơ.
D.
virut khảm thuốc lá.
Câu 32

Người bị nhiễm HIV thường dễ mắc các bệnh cơ hội xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây?

 

A.
Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
B.
Giai đoạn không triệu chứng
C.
Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS
D.
Cả 3 giai đoạn trên
Câu 33

Khi một phage T2 lây nhiễm vào một tế bào E.coli, thì thành phần nào của phage T2 xâm nhập vào vi khuẩn?

 

A.
Toàn bộ thực khuẩn B
B.
Protein
C.
Vỏ capsit
D.
Chỉ có ADN
Câu 34

Virut thực vật lây nhiễm từ tế bào này sang tế bào khác bằng con đường nào?

 

A.
Qua dòng mạch rây
B.
Qua thành tế bào
C.
Qua cầu sinh chất
D.
Qua dòng mạch gỗ
Câu 35

Virut kí sinh trên sinh vật nào sau đây được gọi là phagơ?

A.
thực vật 
B.
vi sinh vật
C.
côn trùng
D.
nấm
Câu 36

Điều nào sau đây không đúng khi nói về cách phòng chống những bệnh virut ở người?

A.
Tiêu diệt những động vật trung gian truyền bệnh như muỗi anophen, muỗi vằn…
B.
Tiêu diệt những động vật trung gian truyền bệnh như muỗi anophen, muỗi vằn…
C.
Phun thuốc diệt côn trùng là động vật trung gian truyền bệnh
D.
Dùng thức ăn, đồ uống không có mầm bệnh là các virut
Câu 37

Virut Dengue gây nên bệnh sốt xuất huyết, kí sinh trên muỗi sau đó xâm nhập vào người. Trong trường hợp này, muỗi được gọi là:

A.
Vật chủ
B.
Ổ chứa
C.
Vật chủ trung gian
D.
Cả B và C đều đúng
Câu 38

Bệnh nào sau đây do virut gây ra, thông qua chim sau đó xâm nhập vào người?

A.
Bệnh cúm H5N1
B.
Bệnh viêm gan B
C.
Bệnh sốt rét
D.
Bệnh sốt xuất huyết
Câu 39

Bệnh nào sau đây do virut gây ra, thông qua côn trùng sau đó xâm nhập vào người?

A.
Bệnh cúm H5N1
B.
Bệnh viêm gan B
C.
Bệnh sốt rét
D.
Bệnh sốt xuất huyết
Câu 40

Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là:

A.
Viêm não Nhật bản
B.
Thương hàn
C.
Uốn ván
D.
Dịch hạch
Câu 41

Khi trong cơ thể số lượng tế bào CDT4/mm3 trong máu tăng cao thì khả năng miễn dịch của cơ thể sẽ bị giảm mạnh. Một người bị nhiễm HIV được xét nghiệm đếm số lượng tế bào CDT4/mm3 máu trong các năm 2000, 2005, 2010 như sau:2000: 300CDT4/mm3 2005: 400CDT4/mm3 2010: 450CDT4/mm3 Nguyên nhân mà chỉ số CDT4/mm3 lại tăng lên từ năm 2000 – 2010 là:

A.
HIV tiến hành sự nhân lên trong tế bào hồng cầu và làm vỡ tế bào hồng cầu.
B.
HIV xâm chiếm tế bào limpho T (1 tế bào làm chức năng miễn dịch cho cơ thể) và phá vỡ chúng làm cơ thể bị giảm hệ miễn dịch.
C.
Vì tế bào CDT4 là một loại tế bào gây ra bệnh suy giảm miễn dịch và là loại bệnh cơ hội.
D.
Vì CDT4 là tế bào có chứa virut CDT4  - một loại virut độc. Nó kết hợp với virut HIV để làm suy giảm hệ miễn dịch.
Câu 42

Biện pháp dưới đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/ AIDS ngoại trừ?

A.
Không sử dụng và tiêm chích ma túy
B.
Dùng chung kim tiêm
C.
Thực hiện các biện pháp vệ sinh y tế
D.
Có lối sống lành mạnh
Câu 43

Biện pháp nào dưới đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/ AIDS?

A.
Không sử dụng và tiêm chích ma túy
B.
Có lối sống lành mạnh
C.
Thực hiện các biện pháp vệ sinh y tế
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 44

Virut HIV tập trung chủ yếu trong các dịch:

A.
Máu, nước tiểu, mồ hôi.
B.
Đờm, mồ hôi, máu
C.
Máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo.
D.
Nước tiểu, đờm, mồ hôi.
Câu 45

Hoạt động nào sau đây làm lây truyền HIV?

A.
Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
B.
Quan hệ tình dục với người nhiễm HIV
C.
Truyền máu đã bị nhiễm HIV
D.
Cả A, B và C
Câu 46

Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?

A.
Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
B.
Bắt tay qua giao tiếp hàng ngày
C.
Truyền máu đã bị nhiễm HIV
D.
Quan hệ tình dục với người nhiễm HIV
Câu 47

Con đường nào có thể lây truyền HIV?

A.
Đường máu
B.
Đường tình dục
C.
Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
D.
Cả a,b,c đều đúng
Câu 48

Có bao nhiêu con đường lây nhiễm HIV chủ yếu?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
Vô số
Câu 49

Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật…

A.
kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ.
B.
tấn công khi vật chủ đã chết.
C.
lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công.
D.
tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công.
Câu 50

Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ

A.
Tế bào limphô T
B.
Đại thực bào
C.
Các tế bào của hệ miễn dịch
D.
Cả A,B,C đều đúng