THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 13
Thời gian làm bài: 23 phút
Mã đề: #2017
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Sinh sản
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2773

Ôn tập trắc nghiệm Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Biện pháp nào có thể đạt sinh sản cao và chọn lọc những đặc điểm mong muốn ở con đực giống?

A.
Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B.
Thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.
C.
Nuôi cấy phôi.
D.
Thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.
Câu 2

Thụ tinh nhân tạo được thực hiện theo biện pháp nào?

A.
Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B.
Thay đổi yếu tố môi trường.
C.
Nuôi cấy phôi.
D.
Thụ tinh nhân tạo.
Câu 3

Hằng ngày phụ nữ uống viên tránh thai (chứa prôgestêrôn hoặc prôgestêrôn + ơstrôgen) có thể tránh được mang thai vì

A.
làm cho nồng độ các hoocmôn này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH, trứng không chín và rụng.
B.
làm cho nồng độ các hoocmôn này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH, trứng không chín và rụng.
C.
làm cho nồng độ các hoocmôn này trong máu tăng cao gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH, trứng không chín và rụng.
D.
làm cho nồng độ các hoocmôn này trong máu giảm gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi giảm tiết GnRH, FSH và LH, trứng không chín và rụng.
Câu 4

Trong các biện pháp tránh thai, nữ vị thành niên không nên sử dụng biện pháp nào?

A.
Thắt ống dẫn trứng.
B.
Tính ngày rụng trứng.
C.
Uống viên tránh thai.
D.
Dùng dụng cụ tử cung.
Câu 5

Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc nạo phá thai?

A.
Gây mất nhiều máu, viêm nhiễm cơ quan sinh dục.
B.
Là một trong những biện pháp sinh đẻ có kế hoạch.
C.
Có thể gây tử vong.
D.
Có thể gây vô sinh.
Câu 6

Ở người, cấm xác định giới tính thai nhi vì

A.
sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B.
tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C.
sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D.
định kiến trọng nam khinh nữ dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ nam nữ.
Câu 7

Cho những biện pháp sau đây

1. Nuôi cấy phôi.

2. Thụ tinh nhân tạo.

3. Sử dụng hoocmôn.

4. Thay đổi yếu tố môi trường.

5. Sử dụng chất kích thích tổng hợp.

Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là

A.
(2), (4) và (5).
B.
(1), (3) và (4).
C.
(2), (3) và (4).
D.
(1), (3) và (5).
Câu 8

Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng vì khi nhau thai được hình thành

A.
vì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B.
sẽ tiết ra hoocmôn nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C.
sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D.
sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
Câu 9

Các loại hoocmôn phối hợp kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng là hoocmôn

A.
kích thích nang trứng (FSH), progesteron và ơstrogen.
B.
progesteron, hoocmôn thể vàng (LH) và ơstrogen.
C.
kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn làm rụng trứng và tạo thể vàng (LH) và ơstrogen.
D.
kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn làm rụng trứng và tạo thể vàng (LH) và progesteron.
Câu 10

Testosteron nồng độ cao sẽ

A.
ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH.
B.
ức chế tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH.
C.
kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D.
ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH.  
Câu 11

Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, FSH kích thích

A.
ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B.
tế bào kẽ sản sinh ra testosteron.
C.
phát triển ống sinh tinh và sản sinh ra tinh trùng.
D.
tuyến yên tiết LH.
Câu 12

Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH kích thích

A.
ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B.
tế bào kẽ sản sinh ra testosteron.
C.
phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D.
tuyến yên tiết FSH.
Câu 13

Tuyến yên tiết ra chất nào?

1. FSH.

2. Testosteron.

3. LH.

4. GnRH.

5. Ơstrogen.

Phương án trả lời đúng là

A.
(1) và (4).
B.
(3) và (4).
C.
(1) và (2).
D.
(1) và (3).