THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2020
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Khối đa diện và thể tích
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2932

Ôn tập trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Cho phép vị tự tâm (O ) tỉ số (k < 0 ) lần lượt biến điểm (M,N ) thành (M',N' ), chọn mệnh đề sai:

A.
\( \overrightarrow {OM'} = k\overrightarrow {OM} \)
B.
\( \overrightarrow {ON'} = k\overrightarrow {ON} \)
C.
\( \overrightarrow {M'N'} = k\overrightarrow {MN} \)
D.
\(M'N'=k.MN\)
Câu 2

Nếu tỉ số vị tự (k =  - 1 ) thì phép vị tự là

A.
Phép đồng nhất
B.
Phép tịnh tiến
C.
Phép đối xứng trục
D.
Phép đối xứng tâm
Câu 3

Cho khối chóp (S.ABC ). Trên các cạnh (SA,SB,SC ) lấy các điểm (A',B',C' ) sao cho (A'A = 2SA',B'B = 2SB',C'C = 2SC' ), khi đó tồn tại một phép vị tự biến khối chóp (S.ABC ) thành khối chóp (S.A'B'C' ) với tỉ số đồng dạng là:

A.
\( k = \frac{1}{2}\)
B.
\(k=2\)
C.
\( k = \frac{1}{3}\)
D.
\(k=3\)
Câu 4

Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A.
24
B.
12
C.
30
D.
60
Câu 5

Hình vẽ sau đây là hình trải phẳng của khối đa diện đều nào?

A.
Không có khối đa diện đều nào          
B.
Hình lập phương
C.
Mười hai mặt đều
D.
Hai mươi mặt đều
Câu 6

Cho khối đa diện lồi có số đỉnh, số mặt và số cạnh lần lượt là (D,M,C ). Chọn mệnh đề đúng:

A.
D−C+M=2        
B.
D+C−M=2
C.
D+C+M=2 
D.
D−C+M=0
Câu 7

Cho khối đa diện lồi có 8 mặt và 6 đỉnh. Số cạnh của nó là:

A.
14
B.
8
C.
10
D.
12
Câu 8

Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của một hình lập phương để thu được một tam giác đều ?

A.
12
B.
10
C.
4
D.
8
Câu 9

Cho hình đa diện đều loại (4;3) có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.
\( S = 4{a^2}\)
B.
\( S = 10{a^2}\)
C.
\( S = 6{a^2}\)
D.
\( S = 8{a^2}\)
Câu 10

Khối đa diện đều loại (3;4) có tất cả bao nhiêu cạnh?

A.
12
B.
6
C.
14
D.
8
Câu 11

Số đỉnh của hình 12 mặt đều là:

A.
30
B.
20
C.
16
D.
12
Câu 12

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? 

A.
Hình (IV)
B.
Hình (III)
C.
Hình (II)
D.
Hình (I)
Câu 13

Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?

A.
Hình tứ diện đều
B.
Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau
C.
Hình lập phương
D.
Hình chóp tam giác đều
Câu 14

Khối đa diện đều loại {3;5} là khối

A.
Tứ diện đều
B.
Hai mươi mặt đều
C.
Tám mặt đều
D.
Lập phương
Câu 15

Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A.
3
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 16

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
B.
Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
C.
Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
D.
Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
Câu 17

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?

A.
3
B.
1
C.
5
D.
2
Câu 18

Khối đa diện đều loại {4;3} là:

A.
Khối lập phương
B.
Khối bát diện đều
C.
Khối hộp chữ nhật
D.
Khối tứ diện đều
Câu 19

Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
Số mặt của khối lập phương là 4
B.
Số cạnh của khối lập phương là 8
C.
Khối lập phương là khối đa diện loại {3;4}
D.
Khối lập phương là khối đa diện loại {4;3}
Câu 20

Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?

A.
Tám mặt đều
B.
Tứ diện đều
C.
Mười hai mặt đều
D.
Hai mươi mặt đều
Câu 21

Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?

A.
Khối chóp tứ giác đều
B.
Khối lăng trụ đều
C.
Khối chóp tam giác đều
D.
Khối lập phương
Câu 22

Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A.
{5;3}
B.
{3;3}
C.
{4;3}
D.
{3;4}
Câu 23

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A.
Bát diện đều
B.
Nhị thập diện đều
C.
Tứ diện đều
D.
Thập nhị diện đều
Câu 24

Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.
6
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 25

Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 26

Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là

A.
7
B.
6
C.
9
D.
8
Câu 27

Tìm số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều.

A.
7
B.
5
C.
9
D.
3
Câu 28

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.
9
B.
3
C.
6
D.
8
Câu 29

Tìm số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đềuTìm số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều

A.
7
B.
5
C.
9
D.
3
Câu 30

Hình đa diện nào sau đây không có mặt đối xứng?

A.
Hình lăng trụ lục giác đều
B.
Hình lăng trụ tam giác
C.
Hình chóp tứ giác đều
D.
Hình lập phương
Câu 31

Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?

A.
Hình bát diện đều
B.
Hình tứ diện đều
C.
Hình lập phương
D.
Hình hộp chữ nhật
Câu 32

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

A.
\(8a^2\)
B.
\(4\sqrt 3 {a^2}\)
C.
\(2\sqrt 3 {a^2}\)
D.
\(\sqrt 3 {a^2}\)
Câu 33

Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều. Tìm n.

A.
n = 7
B.
n = 5
C.
n = 3
D.
n = 9
Câu 34

Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là

A.
4
B.
8
C.
6
D.
10
Câu 35

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.
Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có một tâm đối xứng
B.
Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích toàn phần là 6a2
C.
Hình lập phương có 9 mặt đối xứng
D.
Thể tích của tứ diện A'ABC bằng \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
Câu 37

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a, SA = \(2a\sqrt 3 ,\widehat {SAC} = {30^0}\) và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy.

A.
\(3{a^3}\sqrt 2 \)
B.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\({a^3}\sqrt 3 \)
D.
\(2{a^3}\sqrt 3 \)
Câu 38

Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi là:

A.
Khối lập phương
B.
Khối bát diện đều
C.
Khối hai mươi mặt đều
D.
Khối mười hai mặt đều.
Câu 39

Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai:

A.
Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều. 
B.
Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi. 
C.
Khối đa diện C là khối đa diện lồi 
D.
Khối đa diện B là khối đa diện lồi
Câu 40

Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?

A.
Không có 
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 41

Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng

A.
Hình hộp
B.
Hình lăng trụ tứ giác đều
C.
Hình lập phương
D.
Tứ diện đều
Câu 42

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng :

A.
Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
B.
Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.
C.
ABCD là hình thoi
D.
Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.
Câu 43

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A.
Tứ diện đều 
B.
Bát diện đều
C.
Hình lập phương 
D.
Lăng trụ lục giác đều 
Câu 44

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.
Chỉ có năm loại hình đa diện đều.
B.
Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là hình đa diện đều.
C.
Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
D.
Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều.
Câu 45

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

A.
Hình tứ diện đều
B.
Hình lập phương
C.
Hình 12 mặt đều
D.
Hình 20 mặt đều
Câu 46

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt?

A.
Hình tứ diện đều
B.
Hình bát diện đều
C.
Hình 12 mặt đều
D.
Hình 20 mặt đều
Câu 47

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.
Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều
B.
Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông
C.
Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều
D.
Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều
Câu 48

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”

A.
Đa giác tám cạnh đều
B.
Đa giác bảy cạnh đều
C.
ngũ giác đều
D.
lục giác đều
Câu 49

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”

A.
Hình tứ diện đều
B.
Hình lập phương
C.
Hình bát diện đều
D.
Hình 12 mặt đều
Câu 50

Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”

A.
Hình 12 mặt đều
B.
Hình bát diện đều
C.
Hình lập phương
D.
Hình tứ diện đều