THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 28
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #2021
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Khối đa diện và thể tích
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1005

Ôn tập trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Toán Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.
Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
B.
Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
C.
Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
D.
Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều
Câu 2

Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

A.
12 đỉnh
B.
16 đỉnh
C.
20 đỉnh
D.
24 đỉnh
Câu 3

Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

A.
6 đỉnh
B.
8 đỉnh
C.
10 đỉnh
D.
12 đỉnh
Câu 4

Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?

A.
Tam giác đều
B.
hình vuông
C.
ngũ giác đều
D.
lục giác đều
Câu 5

Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?

A.
Tam giác đều
B.
hình vuông
C.
ngũ giác đều
D.
lục giác đều
Câu 6

Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A.
20 cạnh
B.
28 cạnh
C.
30 cạnh
D.
40 cạnh
Câu 7

Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A.
12 cạnh
B.
20 cạnh
C.
24 cạnh
D.
30 cạnh
Câu 8

Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A.
8 cạnh
B.
12 cạnh
C.
24 cạnh
D.
30 cạnh
Câu 9

Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A.
(4; 3)
B.
(3; 4)
C.
(5; 3)
D.
(3;5)
Câu 10

Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A.
(4; 3)
B.
(3; 4)
C.
(5; 3)
D.
(3; 5)
Câu 11

Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A.
(4; 3)
B.
(3; 4)
C.
(5; 3)
D.
(3; 5)
Câu 12

Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A.
(4; 3)
B.
(3; 4)
C.
(5; 3)
D.
(3; 5)
Câu 13

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.
Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
B.
Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt
C.
Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
D.
Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
Câu 14

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.
Khối lập phương là khối đa diện lồi
B.
Khối chóp là khối đa diện lồi
C.
Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D.
Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
Câu 15

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A.
Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
B.
Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
C.
Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
D.
Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
Câu 16

Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?

A.
10 đỉnh
B.
12 đỉnh
C.
18 đỉnh
D.
20 đỉnh
Câu 17

Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A.
24 cạnh
B.
28 cạnh
C.
30 cạnh
D.
40 cạnh
Câu 18

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

A.
Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.
B.
Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật.
C.
Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ.
D.
Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau.
Câu 19

Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.

A.
\(V = 3{a^3}\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
C.
\(V = \frac{{{a^3}}}{9}\)
D.
\(V = 9{a^3}\)
Câu 20

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.
Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B.
Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C.
Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D.
Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 21

Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.

A.
16
B.
24
C.
36
D.
27
Câu 22

Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.

A.
\(S = 5\sqrt 3 {a^2}\)
B.
\(S = 4\sqrt 3 {a^2}\)
C.
\(S = 3\sqrt 3 {a^2}\)
D.
\(S=6a^2\)
Câu 23

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.

A.
S = 225 cm2
B.
S = 1350 cm2
C.
S = 900 cm2
D.
S = 1125 cm2.
Câu 24

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.
Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B.
Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
C.
Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
D.
Khối lập phương là khối đa diện đều
Câu 25

Giá trị |p-q| của khối đa diện lồi, đều loại {p;q} không thể bằng:

A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 26

Khối bát diện đều thuộc loại:

A.
{5;3}
B.
{3;3}
C.
{4;3}
D.
{3;4}.
Câu 27

Cho các hình vẽ sau:

Số các hình đa diện trong các hình trên là:

A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 28

Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a.

A.
l = 6a
B.
l = 12a
C.
l = 6
D.
l = 12.