THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2026
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Quy luật di truyền
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5268

Ôn tập trắc nghiệm Liên kết gen Sinh Học Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Ở một loại thực vật nếu trong kiểu gen có mặt cả 2 alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả 2 alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắn. Cho gioa phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên NST thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?

A.
\(\frac{{ABD}}{{abd}}x\frac{{ABD}}{{abd}}\)
B.
\(\frac{{AD}}{{ad}}Bbx\frac{{AD}}{{ad}}Bb\)
C.
\({\rm{Aa}}\frac{{Bd}}{{bD}}x{\rm{Aa}}\frac{{Bd}}{{bD}}\)
D.
\(\frac{{ABd}}{{abD}}x\frac{{Abd}}{{aBD}}\)
Câu 2

Một cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\). Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?

A.
9
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 3

Một cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\). Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?

A.
9
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 4

Một cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\). Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì tạo ra bao nhiêu loại giao tử?

A.
9
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 5

Cho cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1 thu được loại kiểu gen này với tỉ lệ

A.
50%
B.
25%
C.
75%
D.
100%
Câu 6

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B : quả đỏ, alen b : quả trắng. Cho 2 cây có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) giao phấn với nhau. Biết rằng cấu trúc NST của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:

A.
1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B.
3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C.
1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
D.
1 cây thân cao, quả trắng : 2 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả đỏ
Câu 7

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B : quả đỏ, alen b : quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn với nhau, cho cây có kiểu gen Ab//aB giao phấn với cây có kiểu gen ab//ab thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là:

A.
1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B.
3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C.
1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
D.
9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ
Câu 8

Ở cà chua, alen A : thân cao, a : thân thấp, B : quả tròn, b : bầu dục. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai giống và chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các cây F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ:

A.
3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục
B.
1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C.
3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
D.
9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
Câu 9

Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số

A.
tính trạng của loài
B.
NST trong bộ lưỡng bội của loài
C.
NST trong bộ đơn bội của loài
D.
giao tử của loài
Câu 10

Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi 
 

A.
bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. 
B.
không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. 
C.
các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. 
D.
các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
Câu 11

Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? 
 

A.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. 
B.
Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú. 
C.
Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.          
D.
Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 12

Thế nào là nhóm gen liên kết? 
 

A.
Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. 
B.
Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C.
Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân  bào. 
D.
Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 13

Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền 
 

A.
phân li độc lập. 
B.
liên kết hoàn toàn.
C.
tương tác gen.
D.
hoán vị gen.
Câu 14

 Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phân, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền 

 

A.
phân li độc lập.
B.
liên kết hoàn toàn.
C.
liên kết không hoàn toàn.
D.
tương tác gen. 
Câu 15

Bằng chứng của sự liên kết gen là 

 

A.
hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử. 
B.
hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trưng. 
C.
hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân. 
D.
hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến một tính trạng. 
Câu 16

 Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số 

 

A.
tính trạng của loài.
B.
nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. 
C.
nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
D.
giao tử của loài. 
Câu 17

 Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền 

 

A.
tương tác gen.
B.
phân li độc lập.
C.
liên kết hoàn toàn.
D.
hoán vị gen. 
Câu 18

Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? 

 

A.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. 
B.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. 
C.
Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. 
D.
Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. 
Câu 19

Cho cá thể có kiểu gen như sau \(\frac{{AB}}{{ab}}\), biết các gen cùng nằm trên một cặp NST, liên kết hoàn toàn. Tỷ lệ các loại giao tử là:

A.
\(\underline {Ab} = \underline {aB} = \frac{1}{2}\)
B.
\(\underline {AB} = \underline {ab} = \frac{1}{4}\)
C.
\(\underline {Ab} = \underline {aB} = \frac{1}{4}\)
D.
\(\underline {AB} = \underline {ab} = \frac{1}{2}\)
Câu 20

Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi

A.
bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản.
B.
các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C.
không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D.
các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau.
Câu 21

Nhận định nào sau đây về liên kết gen là không đúng?

A.
Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.
B.
Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.
C.
Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững.
D.
Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 22

Ở một loài thực vật, gen qui định màu sắc hoa có hai alen A và a, gen qui định hình dạng quả có hai alen B và b. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường và di truyền liên kết hoàn toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thì số kiểu hình tối đa ở đời con là bao nhiêu?

A.
4
B.
9
C.
2
D.
3
Câu 23

Khi cho đậu hoa vàng, cánh thẳng lai với đậu hoa tím, cánh cuốn thu được F1 100% đậu hoa tím, cánh thẳng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 105 đậu hoa vàng, cánh thẳng, 210 đậu hoa tím, cánh thẳng, 100 đậu hoa tím, cánh cuốn. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng. Nhật xét nào sau đây là đúng?

A.
F2 thu được tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen.
B.
Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập.
C.
F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.
D.
Kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.
Câu 24

Thế nào là nhóm gen liên kết?

A.
Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B.
Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C.
Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D.
Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 25

Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Morgan là:

A.
đậu Hà Lan
B.
ruồi giấm
C.
thỏ
D.
chuột bạch
Câu 26

Ở ruồi giấm, bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là

A.
2
B.
8
C.
4
D.
6
Câu 27

Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A.
Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
B.
Các cặp gen qui định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST.
C.
Các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D.
Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 28

Gen C và D liên kết với nhau và cách nhau 15 đơn vị bản đồ. Các cơ thể dị hợp tử về cả hai gen được giao phối với các cơ thể đồng hợp tử lặn. Nếu tổ hợp lai trên cho 1000 cơ thể con, thì số con có kiểu hình tái tổ hợp là:

A.
15
B.
30
C.
150
D.
300
Câu 29

Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể  tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen). Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về 2 cặp gen di truyền phân li độc lập?

A.
\( {AB \over Ab} x {aB \over ab}\)
B.
\( {Ab \over aB} x {ab \over ab}\)
C.
\( {AB \over ab} x {ab \over ab}\)
D.
\( {Ab \over ab} x {aB \over ab}\)
Câu 30

Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể  tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen). Phép lai giữa 2 thứ cà chua thân cao, quả tròn dị hợp tử về 2 cặp gen ở thế hệ sau sẽ thu được tỉ lệ phân tính:

A.
3 : 1
B.
1: 2 :  1.     
C.
3 : 3 : 1 : 1.          
D.
A và B đúng.
Câu 31

Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể  tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen). Số kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen:

A.
4
B.
2
C.
1
D.
6
Câu 32

Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể  tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen). Số kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen:

A.
8
B.
6
C.
4
D.
2
Câu 33

Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể  tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen). Số kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen trên là:

A.
4
B.
8
C.
2
D.
6
Câu 34

Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể  tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen). Số kiểu gen khác nhau có thể được tạo ra từ 2 cặp gen trên:

A.
4
B.
9
C.
8
D.
10
Câu 35

Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:

A.
cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.  
B.
làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.  
C.
cho phép lập bản đồ gen, giúp rút ngắn thời gian chọn giống.
D.
đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý và hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.  
Câu 36

Các.........(G: gen, T: tính trạng ) nằm trên.............(M: một nhiễm sắc thể, C: các cặp NST tương đồng khác nhau) phân li cùng với nhau và làm thành.............(L: nhóm gen liên kết, A: nhóm gen alen). Số nhóm này tương ứng với số NST trong............(Gi: giao tử, B: tế bào 2n) của loài đó.

A.
T, C, A, Gi.     
B.
T, C, A, Gi.     
C.
G, C, L, Gi.      
D.
G, M, L, Gi.                
Câu 37

Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng?

 

A.
\({AB\over ab}\)
B.
\({AB \over AB}\)
C.
\( {Aa \over Bb}\)
D.
\({Ab \over Ab}\)
Câu 38

Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh ngắn ở F­1 thu được toàn mình xám cánh dài. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết là các.........(T: gen trội quy định màu  thân và chiều dài cánh, L: gen trội quy định màu thân và gen lặn quy định chiều dài cánh) nằm.............(M: trên một nhiễm sắc thể (NST), N: trên các NST thuộc các cặp tương đồng khác nhau), cùng phân li với nhau trong..........(G: nguyên phân, Gi: giảm phân) sau đó tổ hợp trong quá trình thụ tinh.

A.
T, M, Gi           
B.
L, N, Gi      
C.
T, N, G      
D.
T, N, Gi
Câu 39

Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh ngắn ở F­1 thu được toàn mình xám cánh dài. Moocgan phân tích kết quả lai phân tích F1 như sau: ruồi đen - ngắn dùng lai phân tích.............(L: đồng hợp về 2 cặp gen lặn, T: đồng hợp về tính trạng trội, D: dị hợp về 2 cặp gen) nên cho ...........(M: một loại giao tử, H: 2 loại gao tử). F1 mang kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen nhưng đã cho..............(X: hai loại giao tử với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, Y: 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau) dẫn đến sự hình thành ở FB 2 loại kiểu hình xám - dài, đen - ngắn với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, chứng tỏ có sự di truyền liên kết giữa hai tính trạng màu sắc thân và hình dạng cánh.

A.
T, M, X            
B.
 D, H, X           
C.
D, H, Y     
D.
L, M, X        
Câu 40

Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh ngắn ở F­1 thu được toàn mình xám cánh dài. Khi tiến hành lai phân tích ruồi cái F1, Moocgan thu được kết quả:

A.
100% xám - dài.  
B.
41% xám - dài : 41% đen - ngắn : 9 % xám - ngắn : 9% đen – dài.  
C.
25% xám - dài : 25% đen - ngắn : 25 % xám - ngắn : 25% đen - ngắn.  
D.
75% xám - dài : 25% đen - ngắn.
Câu 41

Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:

A.
Cho F1 ­­của cặp bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp giao.
B.
Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.  
C.
Lai phân tích ruồi đực F­1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.  
D.
Lai phân tích ruồi đực F­1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen,  cánh ngắn và mình xám, cánh ngắn.
Câu 42

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm?

A.
Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể.  
B.
Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm.  
C.
Ít biến dị và các biến dị khó quan sát.                      
D.
Ruồi đực có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.
Câu 43

Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:

A.
bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản.  
B.
các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn 
C.
không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.  
D.
các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể  tương đồng.  
Câu 44

Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình:

- Nhóm máu A do gen I quy định.          

- Nhóm máu B do gen I quy định.          

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB.

- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.

Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.

Con của cặp  bố mẹ nào dưới đây sẽ không có kiểu hình mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O?

A.
Bố: Aabb IAi; mẹ: Aabb IAi.          
B.
Bố: AaBb IA IB; mẹ: aabb IBi.      
C.
Bố aaBb IAi; mẹ AaBb IBi.        
D.
Bố: Aabb IAi; mẹ: aaBb IBi.
Câu 45

Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình:

- Nhóm máu A do gen IA  quy định.          

- Nhóm máu B do gen IB  quy định.          

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB.

- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.

Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.

Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, có con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể có của bố mẹ là:

A.
Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBb IAi.  
B.
Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBB IAi.                               
C.
Bố: AAbb IBi; mẹ: aaBB IAi.             
D.
A, B và  C đều đúng.
Câu 46

Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình:

- Nhóm máu A do gen I quy định.          

- Nhóm máu B do gen I quy định.          

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB.

- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.

Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.

Số loại kiểu gen khác nhau có thể có (về các tính trạng nói trên:

A.
32
B.
54
C.
16
D.
27
Câu 47

Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình:

- Nhóm máu A do gen IA  quy định.          

- Nhóm máu B do gen IB  quy định.          

- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB.

- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.

Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.

Với các cặp tính trạng trên, số loại kiểu hình khác nhau ở người là:

A.
8
B.
16
C.
4
D.
32
Câu 48

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA , IB , i quy định:

- Nhóm máu  A được quy định bởi  các kiểu gen IA IA , IAi.

- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IB IB , IBi.

- Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen ii.

- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IA IB.

Mẹ có nhóm B, con  có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé?

A.
Nhóm máu A.                  
B.
Nhóm máu B.   
C.
Nhóm máu AB.    
D.
Nhóm máu O.
Câu 49

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA , IB , i quy định:

- Nhóm máu  A được quy định bởi  các kiểu gen IA IA , IAi.

- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IB IB , IBi.

- Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen ii.

- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IA IB.

Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, nhóm máu của bố là:

A.
nhóm máu A       
B.
nhóm máu O                  
C.
nhóm máu B    
D.
Các trường hợp A, B, C đều có thể.  
Câu 50

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA , IB , i quy định:

- Nhóm máu  A được quy định bởi  các kiểu gen IA IA , IAi.

- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IB IB , IBi.

- Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen ii.

- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IA IB.

Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người bố?

A.
Nhóm máu AB      
B.
Nhóm máu O       
C.
Nhóm máu B     
D.
Nhóm máu A