THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2041
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Khối đa diện và thể tích
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3996

Ôn tập trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện Toán Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Cho lăng trụ đứng ABC .A'B'C' có AA'= 3. Tam giác A'BC có diện tích bằng 6 và tạo với mặt đáy (ABC) góc 600 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.
9
B.
12
C.
18
D.
36
Câu 2

Cho khối lăng trụ đứng \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có đáy ABC là tam giác cân với \(A B=A C=a, \widehat{B A C}=120^{\circ}\) Mặt phẳng \(\left(A B^{\prime} C^{\prime}\right)\) tạo với đáy một góc 600 Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
 

A.
\(\frac{3 a^{3}}{4}\)
B.
\(\frac{a^{3}}{8}\)
C.
\(\frac{3 a^{3}}{8}\)
D.
\(\frac{9 a^{3}}{8}\)
Câu 3

Cho hình hộp chữ nhật \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) có \(A B=A A^{\prime}=a\), đường chéo A'C tạo với mặt đáy (ABCD) một góc \(\alpha\) thỏa \(\cot \alpha=\sqrt{5}\) Thể tích khối hộp đã cho bằng

A.
\(2 a^{3}\)
B.
\(\sqrt{5} a^{3}\)
C.
\(\frac{2 a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{a^{3}}{\sqrt{5}}\)
Câu 4

Cho lăng trụ đứng \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có đáy ABC là tam giác vuông tại B và B A=B C=1. Cạnh A'B tạo với mặt đáy (ABC) góc \(60^{\circ}\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng  

A.
\(\sqrt{3}\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
D.
\(\frac{\sqrt{3}}{6}\)
Câu 5

Cho hình hộp chữ nhật \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \text { có } A B=a, A D=2 a, A C^{\prime}=\sqrt{6} a\) . Thể tích khối hộp bằng

A.
\(2 a^{3}\)
B.
\(2 \sqrt{3} a^{3}\)
C.
\(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{2 a^{3}}{3}\)
Câu 6

Cho khối lập phương ABCD. A' B' C' D có độ dài đường chéo \(A^{\prime} C=a \sqrt{3}\). Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.
\(a^{3}\)
B.
\(3 \sqrt{3} a^{3}\)
C.
\(\frac{1}{3} a^{3}\)
D.
\(\frac{3 \sqrt{6} a^{3}}{4}\)
Câu 7

Cho hình hộp chữ nhật \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \text { có } B A=a, B C=a \sqrt{2}, B A^{\prime}=a \sqrt{5}\) .Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.
\(a^{3} \sqrt{2}\)
B.
\(2 a^{3} \sqrt{2}\)
C.
\(a^{3} \sqrt{10}\)
D.
\(\frac{2 a^{3} \sqrt{2}}{3}\)
Câu 8

Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{4}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
Câu 9

Cho lăng trụ đứng \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có đáy ABC là tam giác với \(AB=a, A C=2 a, \widehat{B A C}=120^{\circ} \text { và } A A^{\prime}=2 a \sqrt{5}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.
\(a^{3} \sqrt{15}\)
B.
\(4 a^{3} \sqrt{5}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{15}}{3}\)
D.
\(\frac{4 a^{3} \sqrt{5}}{3}\)
Câu 10

Cho khối lăng trụ đứng \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có BB'=a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(A C=a \sqrt{2}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.
\(a^{3}\)
B.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{a^{3}}{6}\)
Câu 11

Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A' B' C' D'  có \(A A^{\prime}=3 a, A C=4 a, B D=5 a\) , ABCD là hình thoi. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.
\(20 a^{3}\)
B.
\(27 a^{3}\)
C.
\(30 a^{3}\)
D.
\(60a^{3}\)
Câu 12

Cho khối hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D'  có \(A A^{\prime}=a, A B=3 a, A C=5 a\)  . Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.
\(4 a^{3}\)
B.
\(5 a^{3}\)
C.
\(12a^{3}\)
D.
\(15 a^{3}\)
Câu 13

Cho khối lăng trụ đứng ABC A' B' C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(A A^{\prime}=\sqrt{3} a\)3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
B.
\(\frac{3 a^{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{4}\)
D.
\(\frac{3 a^{3}}{4}\)
Câu 14

Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{4}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
Câu 15

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD . có đáy là hình vuông tâm O, cạnh bằng a. Cạnh bên bằng \(a \sqrt{3}\). Gọi M là trung điểm của CD, H là điểm đối xứng của O qua SM (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối đa diện ABCDSH bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{10}}{12}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{10}}{18}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{10}}{24}\)
D.
\(\frac{5 a^{3} \sqrt{10}}{24}\)
Câu 16

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{a \sqrt{2}}{2}\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3}\)
B.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{9}\)
Câu 17

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a . Diện tích tam giác SBC bằng \(\frac{a^{2} \sqrt{2}}{2}\) Thể tích khối chóp đã cho bằng
 

A.
\(a^{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{2 a^{3}}{3}\)
Câu 18

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, \(A D=D C=1, A B=2\). Cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 450 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng
 

A.
\(\sqrt{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
C.
\(\frac{3 \sqrt{2}}{2}\)
D.
\(\frac{\sqrt{2}}{6}\)
Câu 19

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, đường chéo AC= a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, góc giữa (SCD) và mặt đáy bằng 450 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
B.
\(\frac{a^{3}}{4}\)
C.
\(\frac{3 a^{3}}{4}\)
D.
\(\frac{a^{3}}{12}\)
Câu 20

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a và \(\widehat{B A D}=60^{\circ}\). Đường thẳng SO vuông góc với đáy và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{8}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{24}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{48}\)
Câu 21

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{8}\)
B.
\(\frac{a^{3}}{8}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{24}\)
Câu 22

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
Câu 23

Cho khối chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, \(A B=a, \quad A D=a \sqrt{3}\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3}\)
B.
\(3 a^{3}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{3}\)
Câu 24

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc bằn\(60^{\circ}\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3} \sqrt{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
Câu 25

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\sqrt{3}\)
B.
\(\sqrt{6}\)
C.
\(\frac{1}{\sqrt{6}}\)
D.
\(\frac{\sqrt{6}}{3}\)
Câu 26

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300 .Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\sqrt{3} a^{3}\)
B.
\(\frac{\sqrt{3} a^{3}}{3}\)
C.
\(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{18}\)
Câu 27

Cho hình chóp S.ABC có \(AB=a, B C=a \sqrt{3} \text { và } \widehat{A B C}=60^{\circ}\)Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy là 450. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
C.
\( \frac{a^{3} \sqrt{3}}{8}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
Câu 28

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(S A=A B=a\) . Gọi N là trung điểm SD, đường thẳng AN hợp với mặt phẳng đáy một góc 300 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3} \sqrt{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
Câu 29

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD . Biết rằng \(S A=2 a \sqrt{3}\) và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(8 \sqrt{2} a^{3}\)
B.
\(8 \sqrt{6} a^{3}\)
C.
\(\frac{8 \sqrt{6} a^{3}}{3}\)
D.
\(\frac{8 \sqrt{6} a^{3}}{9}\)
Câu 30

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với cạnh đáy AD và BC; \(A D=2 a, \quad A B=B C=C D=a\) . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SD tạo với mặt phẳng đáy góc 450 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3} \sqrt{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
C.
\(\frac{3 a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
Câu 31

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, tam giác ABC đều. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy góc 300 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3}}{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
D.
\(\frac{2 a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
Câu 32

Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông tâm O, BD =1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{1}{8}\)
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{8}\)
C.
\(\frac{\sqrt{3}}{12}\)
D.
\(\frac{\sqrt{3}}{24}\)
Câu 33

Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông tại B, \(A C=2 a, \quad B C=a\) . Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{4}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
Câu 34

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, A B=A C=a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC, SI tạo với mặt phẳng đáy góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{4}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
Câu 35

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(A C=2 a, \quad B C=a\) . Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3}\)
B.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{4}\)
D.
\(\frac{3 a^{3}}{4}\)
Câu 36

Cho hình chóp đều S.ABCD. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{2}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{3}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{6}}{12}\)
Câu 37

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{\sqrt{5}}{6}\)
C.
\(\frac{\sqrt{15}}{6}\)
D.
\(\frac{\sqrt{15}}{18}\)
Câu 38

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc \(\widehat{B A D}=120^{\circ}\) Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SD tạo với mặt phẳng đáy một góc\(60^{0}\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng
 

A.
\(a^{3}\)
B.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{4}\)
D.
\(\frac{3 a^{3}}{4}\)
Câu 39

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\begin{aligned} &a^{3} \end{aligned}\)
B.
\( \frac{a^{3}}{2}\)
C.
\( \frac{a^{3}}{4}\)
D.
\( \frac{3a^{3}}{4}\)
Câu 40

Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông cân tại C, AB = 3. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và \(S B=\frac{\sqrt{14}}{2}\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
 

A.
1
B.
\(\frac{3}{2}\)
C.
\(\frac{1}{4}\)
D.
\(\frac{3}{4}\)
Câu 41

Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thoi cạnh bằng 1, góc \(\widehat{A B C}=60^{\circ}\) . Cạnh bên \(S D=\sqrt{2}\). Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD thỏa \(H D=3 H B\) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{\sqrt{15}}{8}\)
B.
\(\frac{\sqrt{15}}{12}\)
C.
\(\frac{\sqrt{5}}{24}\)
D.
\(\frac{\sqrt{15}}{24}\)
Câu 42

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên \(S A=\frac{a \sqrt{2}}{2}\) tam giác SAC vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{3}\)
B.
\(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{4}\)
C.
\(\frac{\sqrt{2} a^{3}}{6}\)
D.
\(\frac{\sqrt{6} a^{3}}{12}\)
Câu 43

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, \(A C=2 a,A B=S A=a\) . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(a^{3}\)
B.
\(\frac{2 a^{3}}{3}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{4}\)
D.
\(\frac{3 a^{3}}{4}\)
Câu 44

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa \(A H=2 B H\) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{6}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{9}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{9}\)
Câu 45

Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{4}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)
Câu 46

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{\sqrt{2} a^{3}}{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{14} a^{3}}{2}\)
C.
\( \frac{\sqrt{2} a^{3}}{6}\)
D.
\(\frac{\sqrt{14} a^{3}}{6}\)
Câu 47

Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{\sqrt{11} a^{3}}{4}\)
B.
\(\frac{\sqrt{11} a^{3}}{6}\)
C.
\(\frac{\sqrt{11} a^{3}}{12}\)
D.
\(\frac{\sqrt{13} a^{3}}{12}\)
Câu 48

Cho khối chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên S A=2 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(2 a^{3}\)
B.
\(\frac{2 a^{3}}{3}\)
C.
\(\frac{a^{3} \sqrt{15}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{15}}{12}\)
Câu 49

Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
\(\frac{a^{3}}{2}\)
B.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a^{3}}{6}\)
D.
\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)
Câu 50

Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S, S B=2 a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.
\(2a^3\)
B.
\(4a^3\)
C.
\(6a^3\)
D.
\(12a^3\)